1/18/2022
1
QUẢN LÝ SẢN XUẤT CHO KỸ SƯ
THIẾT KẾ
SẢN PHẨM
Huỳnh Thị Phương Lan
Nội dung
1. Giới thiệu về thiết kế sản phẩm
2. Quy trình thiết kế sản phẩm
3. Ứng dụng công nghệ vào thiết kế sản phẩm
1/18/2022
2
1. Giới thiệu về thiết kế sản phẩm
THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Các quyết định về sản phẩm mang tính chiến
lược quan trọng hỗ trợ công ty y dựng lợi
thế cạnh tranh (competitive advantage).
Thiết kế sản phẩm (PD) là 1 phần của quá trình
phát triển sản phẩm.
Thiết kế sản phẩm gì?
Tạo ra SP mới (lựa chọn, định nghĩa thiết kế):
Đáp ứng yêu cầu từ thị trường (demand pull
innovation) hoặc ý tưởng mới từ nhà thiết kế/
công nghệ (Invention-push innovation)
1/18/2022
3
QLSX– CBGD: Huỳnh Thị Phương Lan
THIẾT KẾ SẢN PHẨM
Chuyển các mong muốn của khách hàng vào sản
phẩm (Marketing)
Cải tiến sản phẩm đang trên th trường/ tạo ra
sản phẩm mới hoàn toàn.
Đưa ra các chỉ tiêu chất lượng cho sản phẩm
(Quality Assurance)
Đưa ra các chỉ tiêu/ Tính toán chi phí
(Account, Finance)
Phát triển thử nghiệm SP mẫu (prototyping)
Thiết lập các i liệu kỹ thuật chế tạo sản phẩm
Chuyển các yêu cầu kỹ thuật của sản phẩm
(product specifications) thành các thông số quá trình
(process specifications)
sao cần Thiết kế/ thiết kế lại SP?
Thiết kế SP có ảnh hưởng đến tất cả bộ phận/ chức năng
của tổ chức toàn chuỗi cung ứng.
Quyết định sự thành công lợi nhuận của DN.
tác động đến các hoạt động của DN trong tương lai.
SCM matrix (Taylor, 2003)
1/18/2022
4
sao cần Thiết kế/ thiết kế lại SP?
TKSP là yếu tố quyết định chi phí, chất lượng, thời gian
giới thiệu SP ra thị trường, sự hài lòng khách hàng
lợi thế cạnh tranh.
70% CP sản xuất & 80% CP chất lượng được quyết định
trong giai đoạn TKSP (Appelqvist et al, 2004)
TKSP có tác động đến:
Quy trình s
n xu
t
C
u trúc chu
i cung
ng
SP mới mang lại sự gia tăng doanh số đáng kể
THIẾT KẾ SN PHẨM HIỆU QUẢ
Thỏa mãn những yêu cầu khách hàng
Bán được ra thị trường
Đạt được hiệu qu chi phí
Tạo ra SP chất lượng cũng như đạt yêu cầu trong
việc giao hàng
Đem lại lợi nhuận cho công ty
1/18/2022
5
SẢN PHẨM LÀ ?
những thứ do một tổ chức sản xuất
ra (offering) nhằm thỏa mãn nhu cầu
khách hàng.
Khách hàng mua sự tho mãn, không
mua các bộ phận (not parts)
SP có thể hàng hóa hoặc dịch vụ.
Vd: P&G bán cái lợi của quần áo sạch chứ không
bán chất tẩy quần áo (laundry detergent)
CÁC THÀNH PHẦN CỦA SẢN PHẨM
SN PHMSẢN PHẨM
NHÃN (N)
NHÃN (TÊN) Ý TƯNG
SN PHM
Ý TƯỞNG
SẢN PHẨM
HÀNG HÓA
HIN VT
NG HÓA
HIỆN VẬT TÍNH NĂNG
ĐC BIT
TÍNH NĂNG
ĐẶC BIỆT MC CHT
NG
MỨC CHẤT
LƯỢNG
DCH V (BO
HÀNH HU
MÃI)
DỊCH VỤ (BẢO
HÀNH – HẬU
MÃI)
BAO BÌBAO