GV: PHM KHC LIU
Khoa Môi trưng, Trưng ĐHKH-ĐH Hu
pklieu@yahoo.com
Trang Thông tin học phần:
www.khoamoitruonghue.edu.vn/courses/EnvMonitor
QUAN TRC V ĐNH GI
CHT LƯNG NƯỚC V
KHÔNG KHÍ
Monitoring and assessment of
water and air quality
Nội dung
A. PhầnL thuyt
Chương 1. Mtvnđêchung quan trắc môi
trưng đánh giá chtlưng môi trưng
Chương 2. QA/QC trong quan trắc đánh giá cht
lưng môi trưng
Chương 3. Quan trắc vađánh giachtlưng không
khi
Chương 4. Quan trắc vađánh giachtlưng nưc
B. PhầnThchnh
Quan trắckhông khixung quanh va ting n
Quan trắcchtlưng nưcmt
Bi ging Quan trc v đnh gi CLN v KK 0-2
Ti liệu
Ti liệu học tập:
-i ging ca giáo viên (Handouts)
Các ti liệu tham khảo:
-Trương Mạnh Tin. Quan trắc môi trường. Nxb ĐHQG Hà Ni, 2005
-Deborah Chapman. Water quality assessment-A guide to the use of biota, sediments and
water in environmental monitoring. Chapman&Hall, 1998.
-G.Bruce Wiersma (ed.). Environmental Monitoring.CRC Press, 2004.
-Janick Artilola at al. Environmental Monotoring and Characterization. Elsevier Science &
Technology Books, 2004.
-APHA, AWWA, WEF. Standard methods for the examination of water and wastewater.
1999.
-Neal K.Ostler and Patrick K.Holley. Sampling and Analysis. In Prentice Halls
Environmental Technology Series, Vol 4. Prentice Hall, 1997.
-Nguyễn Văn Kit, Huỳnh Trung Hi. Quan trắc nước thải công nghiệp. Nxb KH&KT, 2006.
-Thông tư 24/2017/TT-BTNMT ngày 01/9/2017 ca B TN&MT về Quy định k thut QTMT
-Các tài liệu đọc thêm khác (c file gi qua email hoc upload lên Trang TT học phần
Bi ging Quan trc v đnh gi CLN v KK 0-3
Bi tập nhân (tiu luận)
Hnh thc:
ivittng hp theo mt chuđêc thê hoc
ibiên dịch mtio/ivit/chương
ch
Đánh gia:
Trnh ygiithiệukhong 15 pht
Snphmnp: file powerpoint hoànchnh
sau khi oo.
Bi ging Quan trc v đnh gi CLN v KK 0-4
Bi tập nhân (tiu luận)
HV chnmt trong ccnhm chuđêgisau hocđê xut chuđê:
1. Mttrưng hp d về  thng quan trắc & đánh giaCL môi trưng
nưc, không khi(địaphương; ngành; lưu vực sông; vùng công nghiệp;)
2. Mttrưng hp d về quan trắc & đánh gia mt loại hnh ô nhiễm, mt
cht/tác nhân hay nhóm cht/nhóm tác nhân ô nhiễm nưc, không khi
3. Mtky thut hay mt d c thê ng dung công c GIS, viễn thám trong
quan trắc & đánh gia môi trưng nưc, không khi
4. Mtky thut hay mtví d c thê ng dung công c toánhọc, thng
trong quan trắc & đánh gia môi trưng nưc, không khi
5. Mtky thut hay mtví d c thê về phương pháp, k thut, thitbị mi
trong quan trắc & đánh gia môi trưng nưc, không khi
6. Quan trắc sinh học (biomonitoring) môi trưng nưc, không khi
7. Bt kỳ mt ch đề liên quan khác.
Bi ging Quan trc v đnh gi CLN v KK 0-5