intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 1 - TS. Cao Tô Linh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PPTX | Số trang:30

4
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 1 - Tổng quan về quản trị chuỗi cung ứng, được biên soạn gồm các nội dung chính sau: Định nghĩa về chuỗi cung ứng; Mục tiêu của quản trị chuỗi cung ứng; Tầm quan trọng của quyết định chuỗi cung ứng; Quy trình quyết định chuỗi cung ứng; Process View of a Supply Chain; Một số ví dụ chuỗi cung ứng. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Quản trị chuỗi cung ứng: Chương 1 - TS. Cao Tô Linh

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA HÀ NỘI VIỆN KINH TẾ VÀ QUẢN LÝ CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ CHUỖI CUNG ỨNG T.S. Cao Tô Linh Bộ môn Quản lý công nghiệp Email: linh.caoto@hust.edu.vn EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 1
  2. MỤC TIÊU CHƯƠNG 1. Discuss the goal of a supply chain and explain the impact of supply chain decisions on the success of a firm. 2. Identify the three key supply chain decision phases and explain the significance of each one. 3. Describe the cycle and push/pull EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 2
  3. NỘI DUNGvề chuỗi cung ứng 1.1 Định nghĩa CHÍNH 1.2 Mục tiêu của quản trị chuỗi cung ứng 1.3 Tầm quan trọng của quyết định chuỗi cung ứng 1.4 Quy trình quyết định chuỗi cung ứng 1.5. Process View of a Supply Chain 1.6. Một số ví dụ chuỗi cung ứng EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 3
  4. 1.1. Khái niệm chuỗi cung ứng • Mọi giai đoạn đều liên kết với nhau, trực tiếp hay gián tiếp để đáp ứng yêu cầu của khách hàng • Chuỗi cung ứng bao gồm: nhà sản xuất, nhà cung ứng, đơn vị vận chuyển, kho, nhà bán lẻ và khách hàng • Với mỗi doanh nghiệp, chuỗi cung ứng bao gồm tất cả các chức năng liên quan với nhau nhằm đáp ứng một yêu cầu của khách hàng(bộ phận phát triển sản phẩm, thị trường, hoạt dộng, nhà phân phối, bộ phận tài chính, dịch vụ khách hàng) EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 4
  5. 1.1. Khái niệm chuỗi cung ứng • Khách hàng là bộ phận không thể thiếu của chuỗi cung ứng • Bao gồm sản phẩm hoàn chỉnh từ nhà cung cấp, nhà máy tới nhà phân phối và thông tin, tìm kiếm,sản phẩm trực tiếp • Có nhiều cụm từ có thể sử dụng mạng lưới cung ứng (suppky network) hoặc mạng cung ứng (supply web) • Các thành phần chuỗi cung ứng: khách hàng, nhà bán lẻ, nhà phân phối, nhà máy, nhà cung ứng • Các thành phần có thể cùng xuất hiện đầy đủ hoặc không. EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 5
  6. 1.1. Khái niệm chuỗi cung ứng EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 6
  7. Sơ đồ của một chuỗi cung ứng EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 7
  8. Sơ đồ của một chuỗi cung ứng Vật chất Nhà cung Thông tin Khách hàng ứng Tài chính EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 8
  9. 1.1. Khái niệm chuỗi cung ứng • "A supply chain is the alignment of firms that bring products or services to market."—from Lambert, Stock, and Ellram (Lambert, Douglas M., James R. Stock, and Lisa M. Ellram, 1998, Fundamentals of Logistics Management, Boston, MA: Irwin/McGraw-Hill, Chapter 14). • "A supply chain consists of all stages involved, directly or indirectly, in fulfilling a customer request. The supply chain not only includes the manufacturer and suppliers, but also transporters, warehouses, retailers, and customers themselves . . ."—from Chopra and Meindl (Chopra, Sunil, and Peter Meindl, 2003, Supply Chain, Second Edition,Upper Saddle River, NJ: Prentice-Hall, Inc., Chapter 1). • "A supply chain is a network of facilities and distribution options that performs the functions of procurement of materials, transformation of these materials into intermediate and finished products, and the distribution of these finished products to customers."—from Ganeshan and Harrison (Ganeshan, Ram, and Terry P. Harrison, 1995, "An Introduction to Supply Chain Management," Department of Management Sciences and Information Systems, 303 Beam Business Building, Penn State University, University Park, PA). EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 9
  10. 1.2. Mục tiêu quản trị chuỗi * Mục tiêu của mỗi chuỗi ứng cung cung ứng là tối đa hóa lợi nhuận toàn chuỗi. Supply Chain Surplus = Customer Value – Supply Chain Cost EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 10
  11. 1.2. Mục tiêu quản trị chuỗi cung dụ Ví ứng - Một khách hàng mua kính với giá 60$ (doanh thu) - Chuỗi cung ứng xuất hiện chi phí (thông tin, bán hàng, vận chuyển…) - Sự chênh lệch giữa 60$ và tổng chi phí là lợi nhuận của chuỗi => Lợi nhuận của chuỗi cung ứng là tổng lợi nhuận được chia sẻ trên chuỗi cung ứng - Thành công của chuỗi được đo bằng tổng lợi nhuận của toàn chuối chứ không phải lợi nhuận của 1 giai EM 3432 Quản riêng biệt. 11 đoạn trị chuỗi cung ứng
  12. 1.2. Mục tiêu quản trị chuỗi - cung ứng Chỉ có khách hàng mới là nguồn của doanh thu - Nguồn chi phí bao gồm chi phí thông tin, chi phí sản xuất hoặc vốn giữa các giai đoạn của chuỗi cung ứng - Quản lý chuỗi cung ứng hiệu quả là quản lý dòng chảy giữa các giai đoạn trong chuỗi nhằm tối đa hóa lợi nhuận của toàn chuỗi. EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 12
  13. 1.3. Tầm quan trọng của các • quyết định chuỗi cung ứng Wal-Mart, năm 2013 lợi nhuận 17 tỷ USD trên 469 tỷ USD doanh thu • Seven-Eleven Japan, từ doanh thu 1 tỷ Yên từ năm 1974 tăng lên 1.9 nghìn tỷ Yên vào năm 2019 (lợi nhuận 222 tỷ Yên) • Webvan đóng cửa 2001, chỉ sau 2 năm lên sàn chứng khoán • Borders (đối thủ của Amazon), doanh số giảm từ 4 tỷ USD vào năm 2004 xuống 2.8 tỷ USD vào năm 2009. Năm 2011 tuyên bố phá sản. EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 13
  14. 1.3. Tầm quan trọng của các quyết định chuỗi cung ứng • Như vậy các quyết định thiết kế, lập kế hoạch và vận hàng chuỗi cung ứng đóng vai trò quan trọng trong sự thành công của 1 doanh nghiệp • Để duy trì tính cạnh tranh, các chuỗi cung ứng phải thích ứng với sự thay đổi công nghệ và kỳ vọng của khách hàng EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 14
  15. 1.4. Quy trình quyết định chuỗi v Chiến lược hoặc cung chuỗi cung ứng thiết kế ứng - Làm thế nào để tổ chức chuỗi cung ứng trong vài năm tới. v Kế hoạch của chuỗi cung ứng - Thời gian của kế hoạch là quý tới 1 năm v Hoạt động sản xuất của chuỗi cung ứng - Quyết định sản xuất hàng ngày hay hàng tuần EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 15
  16. Quyết định chiến lược hoặc thiết kế chuỗi cung ứng • Các quyết định về cấu thành của chuỗi cung ứng và quy trình của mỗi giai đoạn sẽ thực hiện • Các quyết định về chiến lược như: • Outsource chức năng nào? • Vị trí và năng lực của các trang thiết bị • Sản phẩm sẽ được sản xuất hoặc lưu trữ như thế nào • Các hình thái vận chuyển • Hệ thống thông tin. • Thiết kế chuỗi cung ứng phải giúp hỗ trợ các mục tiêu chiến lược • Các quyết định chuỗi cung ứng là lâu dài và tốn chi phí để EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng phải tính nếu đảo ngược – đến những sự16 không chắc chắn
  17. Lập kế hoạch cho chuỗi cung • Xác định các chính ứng sách cho phối hợp các hoạt động ngắn hạn • Được giới hạn bởi các quyết định chiến lược của chuỗi. • Mục đích của các quyết định giai đoạn này là đảm bảo lợi nhuận gia tăng của chuỗi là lớn nhất trong điều kiện chịu những ràng buộc nhất định từ trước. • Bắt đầu dự báo nhu cầu và các nhân tố khác cho những năm tiếp theo ví dụ như giá và chi phí cho những thị trường khác nhau. EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 17
  18. Lập kế hoạch cho chuỗi cung Planning decisions: ứng • - Which markets will be supplied from which locations - Planned buildup of inventories - Subcontracting, backup locations - Inventory policies - Timing and size of market promotions • Must consider in planning decisions demand uncertainty, exchange rates, competition over the time horizon EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 18
  19. Hoạt động sản xuất của chuỗi • cung ứng Thời gian horizon là hàng tuần hoặc hàng ngày • Các quyết định liên quan tới việc đặt hàng của cá nhân khách hàng • Cấu trúc của chuỗi cung ứng được sửa và các chính sách hoạt động được xác định • Mục tiêu của hoạt động chuỗi cung ứng là xử ký các đơn hàng của khách hàng tốt nhất có thể. • Các công việc như đặt ngày giao hàng, phân bổ đơn đặt hàng, đặt lịch giao hàng… EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 19
  20. 1.5. Process View of a Supply Chain • Cycle View: processes in a supply chain are divided into a series of cycles, each performed at the interfaces between two successive supply chain stages • Push/Pull View: processes in a supply chain are divided into two categories depending on whether they are executed in response to a customer order (pull) or in anticipation of a customer order (push) EM 3432 Quản trị chuỗi cung ứng 20
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2