intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Giá trị theo thời gian của tiền tệ - Phạm Tiến Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:37

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tài chính doanh nghiệp" - Giá trị theo thời gian của tiền tệ, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Giá trị tương lai và ghép lãi; Giá trị hiện tại và chiết khấu; Bàn luận thêm về GTHT & GTTL. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Giá trị theo thời gian của tiền tệ - Phạm Tiến Minh

  1. 5 Calculators Giá trị theo thời gian của tiền tệ (Introduction to Valuation: The Time Value of Money) McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2008 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
  2. Nội dung chính • Giá trị tương lai và ghép lãi (Future Value and Compounding) • Giá trị hiện tại và chiết khấu (Present Value and Discounting) • Bàn luận thêm về GTHT & GTTL (More on Present and Future Values) 5-1
  3. Time is valuable Bạn thích cái nào hơn: • (1) $1,000 hôm nay hay • (2) $1,000 vào 5 năm tới? • Rõ ràng, (1) $1,000 hôm nay  Giá trị thời gian của tiền (TIME VALUE of MONEY) • How valuable is the time when • You are late for the airport • You are behind in a car racing • Rescue the 911 victims 5-2
  4. The Cash Flow Time Line Một trong những công cụ quan trọng nhất để giải quyết những vấn đề phức tạp! Cf0 Cf1 Cf2 Cf3 Cf4 r1 r2 r3 r4 t=0 t=1 t=2 t=3 t=4 5-6
  5. The Cash Flow Time Line 2nd Step: CF 2nd Step: CF Dòng tiền vào Dòng tiền ra (CF (CF dương): âm): mũi tên xuống mũi tên lên Cf0 Cf1 Cf2 Cf3 Cf4 r1 r2 r3 r4 0 1 2 3 4 Time 0 1st step: Time line Số thời đoạn (có thể là (year/month/week) hiện tại/ 3rd Step: quá khứ/ Lãi suất /thời đoạn tương lai) 5-7
  6. The Time Line Hôm nay Cuối thời Đầu thời đoạn 4 đoạn 3 Cf0 Cf1 Cf2 Cf3 Cf4 r1 r2 r3 r4 t=0 t=1 t=2 t=3 t=4 • Một kỳ tính toán có thể là một năm, một tháng, một ngày hoặc một khoảng thời gian ngắn hơn nữa • Giả sử rằng tất cả tiền mặt trong kỳ sẽ được đưa về cuối kỳ mà giá trị là không đổi 5-8
  7. Giá trị tương lai - Future Values • Giả sử bạn đầu tư $1,000 trong 1 năm với lãi suất 5% một năm. Giá trị tương lai sau 1 năm? • Lãi = 1000(.05) = 50 • Giá trị sau 1 năm = gốc + lãi = 1000 + 50 = 1050 • Future Value (FV) = 1000(1 + .05) = 1,050 • Bạn tiếp tục để tiền này đầu tư thêm 1 năm nữa. Hỏi năm thứ 2 bạn có bao nhiêu? • FV = 1000(1.05)(1.05) = 1000(1.05)2 = 1,102.50 5-9
  8. Công thức chung: Tính FV • FV = PV(1 + r)t • FV = giá trị tương lai (future value) • PV = giá trị hiện tại (present value) • r = lãi suất thời đoạn • t = số thời đoạn • Hệ số lãi suất FV = (1 + r)t (Future value interest factor) 5-10
  9. Effects of Compounding • Lãi đơn (Simple interest): lãi trên vốn ban đầu • FV= P+ P*r*n • Lãi ghép (Compound interest): lãi trên vốn ban đầu cộng lãi trên lãi • FV=P*(1+r) n • Xem lại ví dụ trước: • FV with simple interest = 1000 + 50 + 50 = 1100 • FV with compound interest = 1102.50 • Phần phụ trội 2.50 đến từ lãi năm 1 = 0.05(50) = 2.50 5-11
  10. Figure 5.1 Lãi suất ghép làm cho giá trị tương lai FV cao hơn. Ngoại trừ thời đoạn đầu tiên! 5-12
  11. Common Questions PV Payment FV PMT Cf0 I/Y Cf1 Cf2 Cf3 Cf4 r2 r3 r4 N t=0 t=1 t=2 t=3 #Period • 5 biến số: • Number of Periods (N) • Interest Rate (I/Y) • Present Value (PV) • Periodic Payment (PMT): chapter 6 • Future Value (FV) • Vấn đề: cho biết giá trị 4 biến, hãy tính biến còn lại? 5-13
  12. Future Values – Example 1 • Giả sử bạn đầu tư $1000 từ ví dụ trước cho 5 năm. Bạn sẽ có bao nhiêu sau 5 năm? -1000 FV? 5% t=0 1 2 … 5 • FV = 1000(1.05)5 = 1,276.28 5-14
  13. 5-15
  14. Future Values – Example 2 • Giả sử người thân của bạn gửi tiết kiệm $10 với lãi suất 5.5% năm cách đây 200 năm. Vậy bạn có bao nhiêu tiền ngày hôm nay? -10 5.5% 0 0 0 FV? t=0 t=1 … … 200 • FV = 10(1.055)200 = 447,189.84 • Tác động của ghép lãi như thế nào? • Lãi đơn = 10 + 200(10)(.055) = 120.00 • Tác động của lãi ghép: $447,189.84-$120= $447,069.84 ! 5-16
  15. Đảo Manhattan trị giá bao nhiêu? • Peter Minuit đã mua hòn đảo này với giá $24 vào năm1626. Giá quá rẻ? • Giả sử anh ta có thể kiếm được 10%/năm, vậy giá trị hiện nay (2008) của nó là bao nhiêu? • N=2008-1626=382 • FV=24*1.1382 = 1.557*1017 =1.557*105 trillions US GDP= 14.29 trillions (2008) 5-17
  16. Quick Quiz – Phần 1 • Giả sử công ty bạn kỳ vọng doanh số bán xe hơi tăng 15% mỗi năm trong 5 năm tới. Nếu hiện tại bạn bán được 3 triệu chiếc trong một năm, bạn sẽ kỳ vọng bán được bao nhiệu chiếc xe trong 5 năm? • FV = 3,000,000(1.15)5 = 6,034,072 (xe) 5-18
  17. Quick Quiz – Phần 1 • Đâu là điểm khác biệt giữa lãi đơn và lãi kép? • Giả sử bạn có $500 để đầu tưu và bạn tin tưởng rằng bạn có thể kiếm được 8% mỗi năm trong 15 năm tới. • Vào cuối năm thứ 15, bạn sẽ kiếm được bao nhiêu nếu sử dụng lãi kép để tính? • Bạn sẽ kiếm được bao nhiêu cuối năm thứ 15 nếu sử dụng lãi đơn? • FV = $1,586.08 • FV = $1,100 5-19
  18. Giá trị hiện tại - Present Values • Hôm nay bạn phải đầu từ bao nhiêu để có được lượng tiền mong muốn trong tương lai? • FV = PV(1 + r)t • Biến đổi để có được: PV = FV / (1 + r)t • Khi chúng ta nói về "discounting", tức là chúng ta đi tìm giá trị hiện tại của một giá trị tương lai nào đó (some future amount). • Khi chúng ta nói về “value” của thứ gì đó, tức là chúng ta đang nói giá trị hiện tại nếu chúng ta không có đề cập cụ thể đó là giá trị tương lai. 5-20
  19. Present Values – ví dụ 1 • Giả sử bạn cần $10,000 để mua xe vào năm tới. Nếu bạn kiếm được lãi suất 7% hàng năm, bạn cần đầu tư hôm nay bao nhiêu? PV? 7% 10,000 t=0 t=1 … … • PV = 10,000 / (1.07)1 = $9,345.79 5-21
  20. Present Values – ví dụ 2 • Anna lên kế hoạch bắt đầu tiết kiệm cho con (bé 1 tuổi) vào đại học, cô ước tính sẽ cần $150,000 sau 17 năm nữa. Nếu Anna kiếm được mức sinh lợi 8% /năm, hỏi cô cần đầu tư hôm nay bao nhiêu cho kế hoạch này? PV? 8% 0 0 0 150000 t=0 t=1 … … 17 • N = 17; r = 8%; FV = 150,000 • PV = 150,000 / (1.08)17 = $40,540.34 5-22
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1