intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Quyết định đầu tư dòng tiền thích hợp - Phạm Tiến Minh

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:36

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng "Tài chính doanh nghiệp" - Quyết định đầu tư dòng tiền thích hợp, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Dòng tiền dự án - Cái nhìn đầu tiên; Dòng tiền gia tăng; Thêm thông tin về Dòng tiền dự án; Định nghĩa thay thế về Dòng tiền hoạt động; Một số trường hợp đặc biệt của Phân tích dòng tiền. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Quyết định đầu tư dòng tiền thích hợp - Phạm Tiến Minh

  1. 10 Making Capital Investment Decisions McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2008 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
  2. Chapter Outline  Project Cash Flows: A First Look  Incremental Cash Flows  More on Project Cash Flow  Alternative Definitions of Operating Cash Flow  Some Special Cases of Cash Flow Analysis 10-2
  3. Ước lượng dòng tiền bằng cách nào? Experts in Finance, Accounting, Marketing, Production,… Projected Income Statement FIN323: Given CF1 CF2 CFi CFN 0 1 2 … N CF0 NPV, IRR, PI, Payback 10-3
  4. Dòng tiền thích hợp 150 Without project R 100 With project 0 1000 1 2 … N 1400 CFIncremental= CFWith - CFWithout “Will this cash flow occur ONLY if we accept the project?” Incremental CFs All the benefits of operating railroad  Incremental CFs only occur if the project is accepted  Suppose that a bridge is in urgent need of repair. With the bridge, the railroad can continue to operate; without the bridge it can’t. What is the incremental CF? 10-4
  5. Ví dụ  Bạn đã mua một mảnh đất với giá $1 million vào 5 năm trước đây. Đến nay, mảnh đất có giá $2 millions.  Chi phí xây dựng nhà máy truyên mảnh đất này là $3 millions.  Vậy chi phí đầu tư ban đầu là bao nhiêu?  CF with project: - $3 Millions (xây nhà máy)  CF without the project: +$2 millions (bán đất)  Incremental CF: -$5 Millions  $1 million: chi phí chìm  không thích hợp  $2 millions: chi phí cơ hội  thích hợp 10-5
  6. Các dòng tiền thông thường Gồm: Không bao gồm:  Chi phí cơ hội  Ảnh hưởng gián tiếp  Chi phí chìm – chi phí đã  Ảnh hưởng tích cực– tốt cho phát sinh trong quá khứ dự án khác  Chi phí tài trợ (chi phí lãi  Ảnh hưởng tiêu cực – tác vay) động xấu lên dự án khác (erosion)  Thay đổi trên vốn lưu động  Thuế 10-6
  7. 7 Dòng tiền điển hình của một dự án Recovery of NWC Salvage Value Machine OCF=NI+D purchase, shipment Depreciation Tax installation R 0 1 2 … N Tax Credit Training expense You plan to add a fashion product to your current business. Increase in NWC What incremental CFs do you anticipate?
  8. 8 Ôn lại: Vốn lưu động How much is NWC? Assets Liability & Equity Cash 696 A/P 307 NWC=CA-CL A/R 956 N/P 26 =2256-1995=261 Inventory 301 Other CL 1,662 Other CA 303 Total CL 1,995 VD: Tính sự thay đổi trong NWC nếu tồn kho, khoản Total CA 2,256 LT Debt 843 phải thu (A/R) và khoản phải trả (A/P) tăng lần lượt Net FA 3,138 C/S 2,556 là 400, 1000 và 420? Total Assets 5,394 Total Liab. & Equity 5,394 ∆NWC= ∆A/R + ∆Inventory - ∆A/P =(400-301)+(1000-956)-(420-307) We need to spend $30 at to =99+44-113 = 30 and will get it back at the end of the project What does it mean if ∆NWC= 30 ?
  9. Vì sao chúng ta làm việc với doanh thu/ 9 chi phí sau thuế? EBT=S-C Sales 100 NI=EBT*(1-T) -Costs -60 EBT 40 =(S-C)*(1-T) -Tax (35%) -14 =S*(1-T) – C*(1-T) Net Income 26 =100*0.65 – 60*0.65 =65 – 39 =26 Pay tax of $35 on Sale After Tax Sale : 65 Get tax shield of $21 for expense After Tax Expense : 39
  10. 10 Ba loại ngân lưu: CF0, OCF, Terminal CF Operating Cash Flows (OCF) Terminal Cash Flow CT OCF1 OCF2 OCFi OCFN R 0 1 2 … N Initial Outlay CF0
  11. #1: Ước lượng chi phí ban đầu CF0 11 như thế nào? Terminal Cash OCFN Flow CT OCF1 OCF2 OCFi R 0 1 2 … N Initial Outlay CF0 CF0 = - Machine purchase, shipment & Installation - Change in Working Capital -Expense Outlays after tax (i.e. Training Expenses) + Sales of Old machine - Tax on selling old machine
  12. 12 Ước lượng ngân lưu Chi phí ban đầu (Initial Outlay) Ví dụ 1: Gasperini Corp. đang xem xét thay thế máy sản xuất cũ bằng một cái mới. Giá của máy mới là $48,000; chi phí lắp đặt và giao hàng $2,000. Yêu cầu về vốn lưu động hiện tại là $3,000, và chi phí đào tạo tổng cộng là $4,000. Máy cũ có thể bán với giá $10,000; giá bút toán của nó là 0. Gasperini chịu thuế suất 40%.
  13. 13 Ước lượng dòng ngân lưu Chi phí ban đầu (Initial Outlay) Cost of Machine +48,000 Installation & Shipping 2,000 Working Capital 3,000 Training (after tax) 2,400 4,000(1-0.40) +55,400 Less: Sale of Old Machine Tax rate x (Salvage Value-Book Value) Salvage Value 10,000 .4(10,000 – 0) –Taxes – 4,000 – 6,000 Initial Outlay +49,400 0 1 2 3 4 5 -49,400
  14. #2: Ước lượng dòng tiền hoạt động 14 (Operating CF - OCF) như thế nào? From Pro forma Income Statement (Projected IS) Terminal Cash Flow CT OCF1 OCF2 OCFi OCFN R 0 1 2 … N Initial Outlay CF0
  15. 15 Hướng dẫn: 3 phương pháp tính OCF 1. Bottom Up OCF=NI+ Depreciation Sales (Revenue) 100 =26+20=46 -Costs -40 -Depreciations -20 2. Top Down EBIT (I=0) 40 OCF=Sales-Costs-Taxes =100-40-14=46 -Tax (35%) -14 Net Income 26 3. Tax shield + Depreciation +20 OCF=(S-C)(1-T)+D.T =(100-40)(1-.35)+20*0.35=46 Operating Cash 46  EBIT=S-C-D Flows (OCF)  NI=EBIT*(1-T) =(S-C-D)*(1-T) =(S-C)*(1-T) – D*(1-T) =(S-C)*(1-T) – D +D*T  OCF=NI+D =(S-C)*(1-T) +D*T
  16. 16 Khấu hao  Chi phí khấu hao được sử dụng trong đầu tư vốn nên được lên lịch khấu khoa theo IRS cho mục đích thuế  Khấu hao, bản thân nó là chi phí không phải tiền mặt, do đó, nó chỉ là ngân lưu thích hợp vì có ảnh hưởng lên thuế  Lá chắn thuế (tax shield) từ khấu hao = D*T
  17. 17 Các phương pháp khấu hao 1. Khấu hao đường thẳng (Straight-line - SL) D = (chi phí ban đầu –giá trị tài sản) / số năm Rất ít tài sản được khấu hao theo pp đường thẳng ngoại trừ mục đích là tính toán đơn giản 2. Khấu hao nhanh (Modified Accelerated Cost Recovery System - MACRS) Quyết định nhóm tài sản thích hợp theo mục đích thuế Nhân chi phí ban đầu (giá trị tài sản) với tỉ lệ phần trăm được quy định sẵn
  18. 18 Khấu hao nhanh (MACRS) Modified ACRS Property Classes (Table 10.6) #1st step: Asset class Class Examples 3-year Equipment used in research 5-year Autos, computers 7-year Most industrial equipment
  19. 19 MACRS Depreciation Allowances (Table 10.7) Property Class Year 3-Year 5-Year 7-Year 1 33.33% 20.00% 14.29% 2 44.44 Mid-year 32.00 24.49 Conven- 3 14.82 tion 19.20 17.49 4 7.41 11.52 12.49 5 11.52 8.93 Depreciated 6 to zero 5.76 8.93 7 8.93 8 4.45 #2nd step: Depreciation schedule
  20. 20 Ước lượng dòng tiền hoạt động OCF OCF Ví dụ 1 (tiếp theo): Gasperini Corp đang xem xét mua một cái máy sản xuất mới, máy này giúp tăng thu nhập $5,000/năm và giảm chi phí $8,000/ năm. Họ kỳ vọng sử dụng máy trong 5 năm, và sẽ bán lại với giá $15,000 vào năm thứ 5. Giả sử Gasperini sử dụng mô hình khấu hao nhanh (MACRS) để khấu hao. Will we look at 5-year schedule?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
26=>2