
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Dòng tiền chiết khấu - Phạm Tiến Minh
lượt xem 1
download

Bài giảng "Tài chính doanh nghiệp" - Dòng tiền chiết khấu, cung cấp cho sinh viên những kiến thức như: Ngân lưu đều có hạn và Ngân lưu đều vô hạn; Giá trị hiện tại và giá trị tương lai của Multiple Cash Flows; Các loại hình vay và vay trả góp;... Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Dòng tiền chiết khấu - Phạm Tiến Minh
- 6 Calculators Discounted Cash Flow Valuation Instructor: Hung Duong Adapted from Ross Westerfield Jordan (2007) McGraw-Hill/Irwin Copyright © 2008 by The McGraw-Hill Companies, Inc. All rights reserved.
- Chapter Outline Valuing Level Cash Flows: Ngân lưu đều có hạn và Ngân lưu đều vô hạn Giá trị hiện tại và giá trị tương lai của Multiple Cash Flows Comparing Rates: The Effect of Compounding (EAR, APR) Các loại hình vay và vay trả góp 6 (Calculators)-1
- Ngân lưu đều có hạn Annuity – bao gồm các khoảng tiền bằng nhau xảy ra vào các thời điểm đều đặn trong những khoảng thời gian xác định. PV = PV *(1+r) AD OA r Ordinary Annuity 0 1 2 … N 100 100 100 100 r Annuity Due 0 1 2 … N 100 100 100 100 Annuity Due: Ordinary Annuity: first payment occurs at first payment occurs at the BEGINNING of the period 6 (Calculators) the END of the period -2
- Perpetuity: Ngân lưu đều vô hạn infinite series of equal payments 10% Perpetuity 0 1 2 … Infinite 100 100 100 100 PV=CF/r What is the PV =100/.1=1,000 of a Perpetuity? 6 (Calculators)-3
- Công thức cơ bản Annuities & Perpetuities Perpetuity: PV = C / r Annuities: 1 1 (1 r ) t PV C r (1 r ) t 1 FV C r 6 (Calculators)-4
- Bạn sẽ nhận được bao nhiêu trong 5 năm tới nếu bạn tiết kiệm hằng năm $100 vào tài khoản trả cho bạn 6% mỗi năm? FV=$100 x FVAIF(6%,5) = 100 x 5.6371 6 (Calculators)-5
- How much is its present value? FV=$100 x FVAIF(6%,5) = 100 x 5.6371 PV=FV/1.06^5 6 (Calculators)-6
- How much is its present value? PV=$100 x PVAIF(6%,5) = 100 x 4.2124 6 (Calculators)-7
- Example 6.1 Trong 3 năm tới, vào cuối mỗi năm, bạn có thể tiết kiệm thêm vào tài khoản ngân hàng (lãi 8% /năm) số tiền $4,000. Hiện tại, trong tài khoản này của bạn có $7,000. Vậy trong ba năm tới, bạn sẽ có được bao nhiêu? FV3? 8% t=0 1 2 3 -7000 -4000 -4000 -4000 6 (Calculators)-8
- Multiple Cash Flows – Basic Method FV3=8,817.98+4,665.60+4,320+4,000 = 21,803.58 FV3? 8% t=0 1 2 3 -7000 -4000 -4000 -4000 4000x 1.08^1 4,320.00 4000x 1.08^2 4,665.60 7000x 1.08^3 8,817.98 6 (Calculators)-9
- Multiple Cash Flows – Using Table Table A.1-4 (Approximate) FVAIF(8%,3)=3.2464 FVIF(8%,3)=1.2597 FV=7000x1.2597 + 4000x3.2454 = 21,799.5 FV3? 8% t=0 1 2 3 -7000 -4000 -4000 -4000 6 (Calculators)-10
- Multiple Cash Flows – Using Excel FV3? 8% t=0 1 2 3 -7000 -4000 -4000 -4000 6 (Calculators)-11
- Multiple Cash Flows Giả sử hôm nay bạn đầu tư vào quỹ hỗ tương $500 và $600 vào năm thứ nhất. If the fund pays 9% annually, đến năm thứ 2, bạn sẽ có được bao nhiêu? FV? 9% t=0 1 2 3 -500 -600 FV1=500x1.09^2 FV2=600x1.09 FV=FV1+FV2=1,248.05 6 (Calculators)-12
- Multiple Cash Flows – Example 2 Đến năm thứ 5 bạn sẽ có được bao nhiêu nếu trong tương lai bạn không có tiết kiệm thêm nữa? 1248.05 FV5? 9% 0 1 2 5 -500 -600 First way: FV(5)=500x1.09^5 + 600x1.09^4 = 1,616.25 Alternative FV(5)= 1,248.05 x 1.09^3 6 (Calculators)-13
- Decisions, Decisions Nhà môi giới gọi bạn và bảo rằng anh ta có một cơ hội đầu tư rất tốt. Nếu bạn đầu tư $100 ngày hôm nay, bạn sẽ nhận được $40 vào năm thứ nhất và $75 vào năm thứ 2. Khi bạn yêu cầu 15% return on investments of this risk, bạn có nên đầu tư không? PV=40/1.15 + 75/1.15^2 =91.49 No – the broker is charging more than you would be willing to pay. 6 (Calculators)-14
- Compounding again! • Deposit $1,000 at 8% nominal annual interest rate, how much will you have at the end of 2 years? • Nếu ghép lãi hàng năm (compounded annually): • FV= 1000*(1+.08)^2= 1,166.40 • Earn 8%/year effectively Nếu ghép lãi hàng quý (compounded quarterly): N=4*2=8 quarters, I/Y=8%/4= 2%/quarter FV= 1000*(1+.02)^8=1,171.66 How much do you effectively earn if compounded quarterly? 1000*(1+EAR)^2=1,171.66 (Effective Annual Rate) Solve for EAR: 8.24% Alternatively, EAR=(1+.08/4)^4-1= 8.24% 6 (Calculators)-15
- EAR (Effective Annual Rate) – Lãi suất hiệu dụng năm m APR EAR 1 1 m Nhớ rằng APR là lãi suất được công bố m là số kỳ tính lãi kép trong một năm EAR: actual (implied) rate after accounting for compounding that occurs during the year APR: Quoted rate regardless of compounding 6 (Calculators)-16
- APR (Annual Percentage Rate) – Lãi suất % hàng năm This is the annual rate that is quoted by law APR = lãi thời đoạn (r) * m với m là số thời đoạn trong năm (period rate times the number of periods per year) Lãi thời đoạn (Period rate): r = APR / m You should NEVER divide the EAR (effective rate) by the number of periods per year. 6 (Calculators)-17
- APR=1%/month * 12 months EAR=(1+1%)^12-1 =12%/year =12.68% You invest $1,000 in an account paying monthly interest of $10. -1000 1% 0 1 2 … 12 10 10 10 10 No interest on interest Reinvestment rate (simple interest, = investment rate zero reinvestment rate) 6 (Calculators)-18
- Computing EARs - Example Giả sử $1 bạn đầu tư hôm nay có thể đạt lãi suất 1% mỗi tháng. APR bằng bao nhiêu? 1(12) = 12% How much are you effectively earning? FV = 1(1.01)12 = 1.1268 EAR = (1.1268 – 1) / 1 = .1268 = 12.68% Giả sử bạn đầu tư nó vào một tài khoản khác và có thể kiếm được lãi suất 3% mỗi quí. APR bằng bao nhiêu? 3(4) = 12% How much are you effectively earning? FV = 1(1.03)4 = 1.1255 EAR = (1.1255 – 1) / 1 = .1255 = 12.55% 6 (Calculators)-19

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 2 - ĐH Thương Mại
28 p |
486 |
79
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 6 - ĐH Thương Mại
37 p |
444 |
69
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 7 - ĐH Thương Mại
38 p |
476 |
66
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 11 - ĐH Thương Mại
17 p |
312 |
63
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 8 - ĐH Thương Mại
30 p |
303 |
56
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 10 - ĐH Thương Mại
14 p |
363 |
55
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 4 - ĐH Thương Mại
77 p |
311 |
51
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 3 (cost, sales and profit)
84 p |
223 |
45
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1 (tt)
34 p |
314 |
36
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 1 - GV. Đào Lan Phương
45 p |
283 |
36
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp: Chương 3 - TS. Nghiêm Thị Thà
23 p |
218 |
30
-
Tập bài giảng Tài chính doanh nghiệp
211 p |
92 |
19
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Bài 7: Phân tích tài chính doanh nghiệp (TS. Nguyễn Thanh Huyền)
63 p |
133 |
10
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Chương 1 - ThS. Bùi Ngọc Toản
10 p |
104 |
8
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp – Bài 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp (TS. Nguyễn Thanh Huyền)
44 p |
112 |
8
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp 1: Bài 1 -Lê Quốc Anh
41 p |
131 |
5
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp - Chương 1: Tổng quan về tài chính doanh nghiệp (Quang Trung TV)
15 p |
13 |
3
-
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp dược - Nguyễn Thị Thanh Hương
139 p |
1 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
