QUẢN TRỊ KÊNH PHÂN PHỐI

CHƯƠNG 3

MÔI TRƯỜNG VÀ HÀNH VI CỦA KÊNH PHÂN PHỐI

GV: TS. Nguy n Hoài Long ễ Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867

MỤC TIÊU

 Hiểu các mối quan hệ và hành vi trong kênh phân phối; nền tảng, cơ sở của

các mối quan hệ và hành vi đó

 Hiểu được tác động của các yếu tố môi trường đến kênh phân phối

 Vận dụng trong việc ra các quyết định quản trị kênh phân phối

NỘI DUNG

 Các quan hệ và hành vi trong kênh

 Quan hệ hợp tác  Cạnh tranh trong kênh phân phối  Xung đột trong kênh phân phối  Sức mạnh của các thành viên trong kênh phân phối  Thông tin trong kênh phân phối

 Ảnh hưởng của yếu tố môi trường đến kênh phân phối

 Môi trường kinh tế  Môi trường văn hóa – xã hội  Môi trường công nghệ  Môi trường luật pháp

CÁC QUAN HỆ VÀ HÀNH VI

TRONG KÊNH PHÂN PHỐI

GV: TS. Nguy n Hoài Long ễ Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867

QUAN HỆ HỢP TÁC

 Hành vi h p tác trong kênh: là vi c các TVK cùng ph i h p v i nhau th c hi n các công vi c phân

ố ợ ệ ệ ớ

ơ ộ ằ ố ệ ự ị ườ ệ ộ ợ ấ ị ph i nh t đ nh, nh m cùng khai thác các c  h i kinh doanh trên th  tr ả ng m t cách có hi u qu .

 Bao g m c  h p tác chi u ngang (TVK cùng c p đ ) và h p tác chi u d c (TVK

ả ợ ề ề ấ ọ ợ ộ ồ ở ấ ộ các c p đ  PP

khác nhau)

QUAN HỆ HỢP TÁC

ể ễ

ệ ợ

ươ

 Quan h  h p tác có th  di n ra trên nhi u ph

ư ng di n, v i các bi u hi n nh :

 Phân chia h p lý các ho t đ ng PP theo t ng khu v c th  tr

ạ ộ ị ườ ừ ự ợ ng

 Phân chia thu nh p gi a các TVK

ữ ậ

 Chia s  và cung c p thông tin

ẻ ấ

 …

ệ ợ

 L i ích c a vi c h p tác:

ỗ ợ ự ế ệ ố ệ  Liên k t và h  tr  th c hi n các công vi c phân ph i

 Đ y nhanh vòng quay hàng hóa

 Tăng c

ườ ụ ị ng d ch v  khách hàng

ệ ệ ệ ả ố ả ự  Gi m chi phí, tăng hi u qu  th c hi n các công vi c phân ph i

QUAN HỆ HỢP TÁC

 D ng th c phát tri n h p tác dài h n

ế ượ ạ ệ ố  Quan h  đ i tác chi n l c dài h n

ướ ế ượ ữ ả ấ ạ  M ng l i và liên minh chi n l c gi a nhà s n xu t và các TGTM

QUAN HỆ HỢP TÁC

ơ ở ủ ự ợ

 C  s  c a s  h p tác: cùng có l

i ích

ế ố

ườ

 Y u t

giúp tăng c

ự ợ ng s  h p tác:

 L a ch n TVK có cùng quan đi m và h  giá tr

ự ể ệ ọ ị

 M i TVK ph i xác đ nh trách nhi m và quy n l

ề ợ ắ ủ ả ệ ố ệ ề ả ớ ỗ ị i g n li n v i thành công c a c  h  th ng

 Nh n th c đ

ứ ượ ự ụ ộ ẫ ữ ậ c s  ph  thu c l n nhau gi a các TVK

 Xác đ nh rõ vai trò, quy n l

ề ợ ị ủ ệ ỗ i và trách nhi m c a m i TVK

 Các ch

ươ ữ ụ ợ ặ ọ ng trình h p tác gi a các TVK đ t tr ng tâm vào các m c tiêu chung

ữ ề ề ự  Truy n thông và xây d ng ni m tin gi a các TVK

CẠNH TRANH TRONG KPP

 C nh tranh:

 Là hành đ ng ganh đua nh m đ t đ

ế ặ ợ ơ ặ c th  tr i h n, ho c th  có l i h n cho mình, ho c

ằ ạ ượ ụ ộ ạ ượ nh m đ t đ ế ộ ơ ằ ưở ng hay m c tiêu nào đó. ầ c ph n th

  Là hành vi c  h u trong m i h  th ng xã h i ộ

 C nh tranh trong KPP

ọ ệ ố ố ữ

 C nh tranh chi u ngang cùng lo i ạ ề

 C nh tranh chi u ngang khác lo i ạ ề

 C nh tranh chi u d c ọ

ề ạ

 C nh tranh gi a các h  th ng kênh

ệ ố ữ ạ

CẠNH TRANH TRONG KPP

M

M

M

M

W

W

W

W

R

R

R

R

ề ữ

ạ ạ

ề ữ

ạ ạ

CT chi u ngang khác lo i:  CT gi a các TVK khác lo i  cùng c p đấ

M

M

CT chi u ngang cùng lo i:  CT gi a các TVK cùng lo i  cùng c p đấ M

W

W

W

R

R

R

ệ ố

CT gi a các h  th ng  kênh CT gi a các kênh khác nhau

C nh tranh chi u d c:  CT gi a các TVK cùng kênh  khác c p đấ

XUNG ĐỘT KÊNH

 Đ nh nghĩa xung đ t:

 Xung đ t kênh:

 Là  hành  vi  khi  các  bên  theo  đu i  các

 Là  tình  hu ng  trong  đó  1  TVK  cho

ổ ố

ạ ợ ụ ệ m c  tiêu  khác  nhau,  mà  vi c  đ t  l i ộ ủ ằ r ng  hành  đ ng  c a  1TVK  khác  có

ủ ả ợ ích  c a  bên  này  làm  suy  gi m  l i  ích ở ọ ự ể ả ữ ụ ệ th  c n tr  h  th c hi n nh ng m c

ặ ủ c a bên khác. Ho c: ủ đích riêng c a mình

 Là quá trình trong đó m t bên nh n ra

 Là hi n t

ậ ộ ệ ượ ộ ủ ng hành vi c a m t TVK

ề ợ ủ ặ ố ằ r ng  quy n  l i  c a  mình  ho c  đ i ưở ự ế ệ ệ ả gây  nh  h ng  đ n  vi c  th c  hi n

ị ả ặ ưở ự ở ậ l p, ho c b   nh h ng (tiêu c c) b i ụ ệ ặ ả ạ ế m c  tiêu  ho c  đ n  hi u  qu   ho t

ộ ộ ố m t hay m t s  bên khác. ủ ủ ộ đ ng c a các TVK khác hay c a toàn

ộ b  kênh.

XUNG ĐỘT KÊNH

 C nh tranh:

 Xung đ t:ộ

ố ữ

 Là thu c tính c  h u trong xã

ờ  Mang tính th i đi m, không

h iộ

ph i lúc nào cũng có

 Mang tính tr c ti p, cá nhân,

ạ ượ

ướ

ố ệ

ủ ủ ặ ở ng c n tr  ho c  ệ ủ ố

ự ế ố ậ t p trung vào đ i th  c a mình  và có xu h can thi p vào công vi c c a đ i  th  ủ

ự ế  Không tr c ti p, không cá nhân,  ụ ề ậ các bên đ u t p trung vào m c  c  tiêu mà mình mu n đ t đ ứ ch  không can thi p vào công  ủ ệ ủ ố vi c c a đ i th ạ  C nh tranh lành m nh khi n các

ườ

i vi c kìm hãm

ệ ẫ ớ  Th ng d n t ể ự s  phát tri n chung

ế ố ơ t h n,  ộ

ướ ế

ạ bên có xu h ng làm t ả ế khi n cho k t qu  chung cu c là  ố ơ t h n t

XUNG ĐỘT KÊNH

 Các lo i xung đ t trong kênh

 Xung đ t theo chi u  ộ

ữ ấ ộ ề ngang (Horizontal Conflict): x y ra gi a các TVK cùng c p đ   ả

 Xung đ t theo chi u  ộ

ữ ấ ả ộ ề d cọ  (Vertical Conflict): x y ra gi a các TVK khác c p đ

 Xung đ t ộ đa kênh (Multichanel Conflict): khi  NSX s  dung nhi u c u trúc kênh đ n cùng TTMT

ề ấ ử ế

 Xung đ t ộ th  tr

ị ườ ố ế ủ ươ ả c a th

ợ ng ch  đen  ụ ộ ị ng  ả ưở ế ả ậ ệ ấ hi u và c m tiêu th  n i đ a (gray goods) thâm nh p và  nh h (Gray Market Conflict): Khi SP phiên b n qu c t ụ ng đ n tiêu th  SP phiên b n

ố ộ qu c n i

XUNG ĐỘT KÊNH

ả ứ

 Ph n  ng c a thành viên kênh

 Im l ng, không th  hi n ể ệ

 Ch u đ ng

 Chi n đ u ấ ế

 T c gi n ậ ứ

 R i bờ ỏ

 Ph n đ i ố ả

ị ự

XUNG ĐỘT KÊNH

ưở

 nh h Ả

ộ ng c a xung đ t

Ả ưở ủ ế ộ nh h ng đ n thái đ  và hành vi c a các thành viên kênh

Ả ưở ạ ộ ủ ế ệ ả nh h ng đ n hi u qu  ho t đ ng c a kênh

XUNG ĐỘT KÊNH

ng c a xung đ t đ n thái đ  và hành vi c a các thành viên kênh

ề ề ế ố khác

 nh h ộ ế ủ Ả ưở  Gi m m c đ  th a mãn v  kinh t ế ứ ộ ỏ ả  Gi m m c đ  th a mãn v  tinh th n và các y u t ầ ứ ộ ỏ ả  M t lòng tin ấ  Gi m cam k t v i kênh ả  Phá v  các m i quan h  dài h n trong kênh ệ

ế ớ ố ạ ỡ

XUNG ĐỘT KÊNH

ưở

ộ ế

ả ủ

ạ ộ

 nh h Ả ng c a xung đ t đ n hi u qu  c a kênh  Các khía c nh đánh giá hi u qu  ho t đ ng c a kênh ả ệ ạ

 M c đ  t

ứ ộ ố ư ị ườ ả ỏ i  u hóa kh  năng th a mãn th  tr ụ ng m c tiêu

 M c đ  đ t đ

ứ ộ ạ ượ ố ự ị ụ c các m c tiêu phân ph i d  đ nh

 M c đ  đ u t

ạ ượ

 Kênh phân ph i ho t đ ng hi u qu  khi đ t đ ạ ộ

c các m c tiêu phân  ph i; ki m soát

ượ

ế ượ

ạ ộ

ố ơ

đ

c các hành vi xung đ t; gi

i quy t đ

c xung đ t và kênh ho t đ ng t

t h n

ứ ộ ầ ư ủ ầ ố vào kênh phân ph i (chi phí đ u vào c a kênh)

XUNG ĐỘT KÊNH

ạ ộ

ệ  Các khía c nh đánh giá hi u qu  ho t đ ng c a kênh

ứ ộ ố ư

ị ườ

 M c đ  t

i  u hóa kh  năng th a mãn th  tr

ụ ng m c tiêu

ứ ộ ạ ượ

ố ự ị

 M c đ  đ t đ

c các m c tiêu phân ph i d  đ nh

ứ ộ ầ ư

 M c đ  đ u t

vào kênh phân ph i (chi phí đ u vào c a kênh)

ạ ượ

ạ ộ  Kênh phân ph i ho t đ ng hi u qu  khi đ t đ

c các m c tiêu phân  ph i;

ượ

ế ượ

ki m soát đ

c các hành vi xung đ t; gi

i quy t đ

c xung đ t và kênh ho t

ộ đ ng t

ố ơ t h n

XUNG ĐỘT KÊNH

ưở

ạ  Các d ng  nh h

ng c a xung đ t kênh

 Không làm  nh h

ả ưở ể ạ ượ ệ ấ ộ ụ khi xu t hi n xung đ t không làm gia tăng chi phí đ  đ t đ c các m c ng:

ố ị tiêu phân ph i đã đ nh;

 Làm tăng hi u qu  ho t đ ng: ổ

ả ạ ộ ệ ệ ạ ấ ệ ả ấ ậ  khi các TVK nh n th y kênh hi n t i không hi u qu  và đ u

ể tranh đ  thay đ i;

 Làm gi m hi u qu  kênh

ệ ả ả ộ ự ể : khi xung đ t t ả  phát tri n thành hành vi “tr  đũa” nhau, các bên trong

ệ ể ạ ụ ữ ố ộ xung đ t không còn mu n làm vi c đ  đ t m c tiêu chung n a.

XUNG ĐỘT KÊNH

ề ề

ế ị ồ

ủ  Nguyên nhân c a xung đ t kênh  Phân chia vai trò không thích h pợ  Phân chia ngu n l c kênh không h p lý ồ ự  Khác nhau v  nh n th c và mong mu n ố ậ  Khác nhau v  văn hoá kinh doanh  Không đ ng tình v  ph m vi quy t đ nh ạ ề  M c tiêu không thích h p ợ  Thông tin sai l ch ho c không l u chuy n ể

ư ệ ặ

XUNG ĐỘT KÊNH

 X  lý xung đ t kênh

XUNG ĐỘT KÊNH

ổ ế

ộ  Các v n đ  xung đ t ph  bi n trong kênh

ấ  Giá:

 Mức giá bán cho các KH khác nhau là khác nhau

 Mức giá cao nên khó bán

 Mức giá cao lời thấp không đủ bù đắp chi phí

 Chiết khấu:

 Hình thức chiết khấu không thoả đáng (tiền mặt, thưởng…)

 Chiết khấu không hợp lý hoặc không công bang

XUNG ĐỘT KÊNH

ổ ế

ộ ề  Các v n đ  xung đ t ph  bi n trong kênh  Điều kiện giao nhận:

 Số lượng ít không vận chuyển hoặc tính phí vận chuyển cao

 Thời gian giao nhận và phương thức giao nhận

 Điều kiện đặt hàng

 Điều kiện thanh toán:

 Mức thanh toán/mức công nợ

 Thời gian cho nợ

 Điều kiện bán hàng:

 Các hỗ trợ bán hang: quầy kệ, set-up, huấn luyện BH, NV, đào tạo

 Các chương trình KM và QC

 Hội nghị KH và các sự kiện

 Hỗ trợ tiêu thụ hàng tồn kho/rớt giá

XUNG ĐỘT KÊNH

ổ ế

ộ  Các v n đ  xung đ t ph  bi n trong kênh

 Thông tin và  u đãi:

ư

 Hàng đ c bi

 Hàng thanh lý

ặ ệ ố ượ t có s  l ng ít

 Hàng khuy n mãi c a nhà máy

ủ ế

 Thông tin s n ph m m i/m u mã m i ớ ẩ

ẫ ả ớ

 Các đ t cao đi m/khan hang

ể ợ

 H  tr  k  thu t:

ỗ ợ ỹ ậ

 B o hành, s a ch a ữ

ử ả

 Đ i hàng có khuy t t

ổ ế ậ t

 Tr  giúp KH cu i cùng trong s  dung ố

ử ợ

XUNG ĐỘT KÊNH

ổ ế

ấ ề

ề ộ  Các v n đ  xung đ t ph  bi n trong kênh  Quy n h n theo lãnh th : ổ

 Kh  năng gây  nh h

ả ả ưở ế ng đ n NPP c p d ấ ướ i

 M c đ  trao quy n ề

ứ ộ

 H  tr  truy n thông:

ỗ ợ ề

 Truy n thông v  NPP đ n KH

ề ề ế

 Gi

ớ ệ i thi u KH

 Gi

ớ ệ ạ ướ i thi u m ng l ệ i làm vi c

XUNG ĐỘT KÊNH

ể ử

ướ

 Các bi n pháp đ  x  lý tr

ắ c m t:

 Tìm hi u nguyên nhân xung đ t, đánh giá m c đ   nh h

ứ ộ ả ể ộ ưở ế ầ ử ng và x  lý theo nguyên nhân n u c n

ế ử ư ả ế ượ ấ ự ợ ủ ề ạ thi ữ t. Luôn  u tiên nh ng cách x  lý gi i quy t đ c v n đ  mà tăng s  h p tác c a TVK (ngo i

ả ợ giao, hoà gi i, h p tác).

 S  d ng các s c m nh kênh đ  đ  ngh  ho c yêu c u TVK thay đ i ho c th c hi n hành vi c n

ử ụ ể ề ứ ự ệ ặ ầ ặ ạ ầ ổ ị

ế ưở ả ệ ả ổ ướ ỏ ề ợ ặ ổ thi ạ t: ph t/th ng, trao đ i thông tin, tho  hi p, c nh cáo, t c b  ho c thay đ i các quy n l i

ạ ộ ố ướ ỏ ệ ệ ạ ế và trách nhi m liên quan đ n ho t đ ng phân ph i, t ạ c b  vai trò (đ i lý, đ i di n bán hàng…),

ứ ộ ỗ ợ ứ ộ ư ạ ộ ặ ố ổ thay đ i m c đ  h  tr  ho c m c đ   u tiên trong các ho t đ ng phân ph i…

 S  d ng s  can thi p v  m t pháp lu t: t ệ

ề ặ ử ụ ậ ổ ự ả ọ ế ế hoà gi i, tr ng tài kinh t , toà án kinh t …

XUNG ĐỘT KÊNH

ế ậ ố ủ ấ i quy t t n g c c a v n đ

ớ ấ ề ậ ổ ộ ổ ố s  kênh song song, thay đ i chi u dài (thêm/b t c p đ ), thay đ i m t

ộ ớ ứ ổ

đ  phân ph i (thêm/b t thành viên), thay đ i cách th c bán hàng… ạ ỉ ả ổ ệ ố đi u ch nh các dòng ch y, phân chia l i công vi c phân ph i, phân

ị ườ ổ chia ranh gi ủ ng/ph m vi ho t đ ng c a NPP, thay đ i NPP…

i th  tr ệ ử ụ ườ ộ ẫ ụ ạ ộ ế

ệ  Các bi n pháp lâu dài, gi  Thay đ i c u trúc kênh:  ổ ấ ố  Thay đ i chính sách kênh:  ề ạ ớ  S  d ng các bi n pháp tăng c

ng liên k t và ph  thu c l n nhau trong kênh:

ổ trao đ i nhân  ế ị ị ổ ệ

viên, h  tr  k  thu t và kinh doanh, b  nhi m thành viên kênh vào các v  trí có quy t đ nh quan  tr ng đ n kênh (h i đ ng t v n, ban giám đ c…),

ệ ư ệ ố ữ ệ ả d  li u và qu n lý ọ  Thi t l u ý đ n h  th ng

ậ ộ ồ ậ quan h  KH (CRM)  ạ ộ ụ ượ i th

 Tăng c ụ

ỗ ợ ỹ ế ế ậ ạ t l p l ệ ườ ộ ẫ ố ư ấ ế ả ặ , đ c bi i và v n hành dòng ch y thông tin ệ ớ ộ ệ ủ ể ể đ  phát hi n s m các bi u hi n c a xung đ t. ố ứ ậ ể ổ đ  TVK nh n th c rõ m c tiêu t ng ho t đ ng trao đ i  ạ ủ ả ệ ề ự ủ ả ng c a c  kênh và s   ộ ệ ố ph  thu c l n nhau, trách nhi m và quy n h n c a b n thân trong toàn b  h  th ng.

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

 S c m nh c a các TVK

ứ ủ ạ (channel power):

 Là kh  năng m t TVK có th  tác đ ng ho c ch  ng  hành vi c a (các) TVK khác;

ế ự ủ ể ặ ả ộ ộ

 S c m nh c a m t TVK s  tăng khi (các) TVK khác càng ph i ph  thu c vào TVK đó.

ủ ứ ụ ẽ ạ ả ộ ộ

ạ ố ủ ứ

ả ứ ứ ử ể ạ ồ  Gi c là t ố ợ  đâu, nên s  dung và ph i h p các s c m nh đ  làm

ề ạ ặ ứ ứ ứ ạ ạ ạ ợ ạ i thích s c m nh c a TVK có đ ộ ủ ạ  Các lo i s c m nh: s c m nh ti n th ng, s c m nh áp đ t, s c m nh h p pháp, s c m nh

 Ngu n g c c a s c m nh (Power Bases): ượ ừ ủ ư ế tăng s  ph  thu c c a các TVK nh  th  nào ưở ứ c th a nh n, s c m nh chuyên môn

ự ụ ạ ứ ừ ượ ứ ậ ạ đ

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ứ ề ạ  S c m nh ti n th ưở (reward power): ng

 Th  hi n

ể ệ ở ả ưở ợ ạ ượ ự ợ ờ kh  năng “th ư ng” hay đ a ra các l i ích cho các TVK và nh  đó đ t đ c s  h p tác

ừ ọ t  h .

ầ ưở ạ  Các lo i “ph n th ng”:

 Các chính sách phân ph i thu n l

ề ề ệ ạ ố ậ ợ chính sách giá, đi u ki n bán hàng, quy n h n theo lãnh i:

ỗ ợ ậ ể ổ ươ th , thông tin, h  tr  v n chuy n và bán hàng, các ch ng trình trade marketing…

 H  tr  xây d ng c  s  kinh doanh:

ỗ ợ ơ ở ự ơ ở ậ ặ ằ ệ ấ ấ nhân viên, hu n luy n, set­up, m t b ng, c  s  v t ch t,

ự ạ ướ ệ xây d ng m ng l i quan h …

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ứ ề ạ  S c m nh ti n th ưở (reward power): ng

ầ ưở ạ  Các lo i “ph n th ng”:

 Các ph n th

ầ ưở ế ự ự ệ ặ ấ ộ ị chi t kh u, quà t ng, h i ngh  KH, tham d  s  ki n ng tài chính và phi tài chính:

ộ ọ ộ ồ ế ị ủ ặ ờ ọ quan tr ng c a công ty, m i tham gia vào các cu c h p ho c các h i đ ng ra quy t đ nh quan

ọ ủ tr ng c a kênh …

 Truy n thông gi

ề ớ ệ ề ố ế i thi u v  NTG đ n NTD cu i cùng

ơ ở ứ ổ ế ạ ọ ấ  Là c  s  s c m nh quan tr ng và ph  bi n nh t

 Đk áp d ng: các TVK ph i nh n th c đ

ứ ượ ằ ụ ậ ầ ả ưở ẽ ượ ọ ự ệ ế c r ng ph n th ng s  đ c trao n u h  th c hi n

ượ ấ ị ế ả đ c hành vi/k t qu  nh t đ nh

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ư ọ ừ ế ả ưở ủ ng c a mình.

ặ (coercive power) ạ  S c m nh áp đ t  ả ặ ể

ứ ạ  Là kh  năng áp đ t hay tr ng ph t các TVK n u nh  h  không tuân theo  nh h  Các ki u “tr ng ph t” trong KPP:

ạ ừ ỏ ớ i i ranh gi

ng, phân chia l ạ

ng…

 S  d ng s c m nh này có th  làm tăng xung đ t:

ưở ạ ể ộ

ế

ợ ạ  “Phong t a” th  tr ị ườ  Thay đ i vai trò và quy n h n trong vùng lãnh th   ổ ề ổ  Gi m l ậ ợ ả i nhu n  Giao hàng/thanh toán ch mậ  Rút tên kh i danh sách xúc ti n ế ỏ  Rút ph n th ầ ứ ử ụ  T o ra b u không khí hi u chi n ế ầ ạ  Khiêu khích s  tr  đũa ự ả  Tìm tr  giúp bên ngoài…

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ứ ợ

 S c h p pháp

(Legitimate power)

 Khi m t TVK có quy n l c h p pháp  nh h

ề ự ợ ả ộ ưở ế ng đ n các TVK khác

 Th

ườ ấ ở ậ ồ ợ ng th y kênh VMS t p đoàn và VMS h p đ ng

 Các ki u s c m nh h p pháp trong kênh phân ph i:

ể ứ ạ ố ợ

 Yêu c u th c hi n ệ

ự ầ

 Các đi u kho n ph i tuân theo ả

ề ả

 N i quy, quy ch , quy đ nh…

ế ộ ị

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ứ ượ

 S c đ

c th a nh n

ậ (Referent power)

 Các TVK khác mong mu n đ

ố ượ ắ ế ượ ế ớ ự ệ ợ c g n k t (đ ậ c nh n bi t) v i DN, do đó t nguy n h p tác

 Đi u này đ t đ

ạ ượ ề ấ ớ ụ ậ ặ ấ ầ ố ủ ả c khi các TVK nh n th y m c tiêu c a b n thân là g n gũi ho c th ng nh t v i

ỉ ạ ượ ụ ủ ữ ả ủ ả ụ ưở m c tiêu c a DN, ch  đ t đ ế c m c tiêu c a b n thân n u tuân theo nh ng  nh h ủ ng c a DN

 Th

ườ ạ ượ ượ ả ươ ổ ế ệ ng đ t đ c trong VMS đ c qu n lý, hay khi trong kênh có TVK có th ng hi u n i ti ng

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ứ ượ

 S c đ

c chuyên môn

(expert power)

 Nh  ki n th c, s  lành ngh  và kh  năng chuyên môn, ho c các thông tin trong lĩnh v c mà m t

ờ ế ự ứ ự ề ặ ả ộ

ượ ả ưở ế TVK có đ c  nh h ng đ n các TVK khác.

 Các ki u s c m nh chuyên môn trong kênh phân ph i:

 T  v n ư ấ

ể ứ ạ ố

 H  tr  và tr  giúp k  thu t c a hàng

ậ ử ỗ ợ ợ ỹ

 Trao đ i và đào t o nhân viên

ạ ổ

 B o hành s n ph m c a NSX (b o d ẩ

ả ưỡ ủ ả ả ử ổ ỗ ữ ng, s a ch a, đ i hàng l i…)

 Tr  giúp x  lý các v n đ  phát sinh

ử ề ấ ợ

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ử ụ

ưở

ạ  S  d ng s c m nh đ  gây  nh h

ng

 Các bi n pháp công khai: h a, đe do , h p pháp

ạ ợ ứ ệ

 Các bi n pháp kín đáo: trao đ i thông tin, đ a ra l

ư ệ ổ ờ ụ ự ệ ầ i khuyên/ng  ý, yêu c u th c hi n mà không

nêu lý do

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ử ụ

 S  d ng s c m nh trong kênh

ể ử ụ ứ ạ ẵ  S c m nh nào đang s n sàng và có th  s  d ng

 S c m nh nào nên s  d ng:

ử ụ ứ ạ

ơ ở ứ ả ủ ệ ế ầ ạ ộ ư C n đánh giá hi u qu  c a các c  s  s c m nh khác nhau tác đ ng đ n các thành viên kênh nh

ự ế th  nào, d a trên:

 Kh  năng  nh h

ả ả ưở ệ ủ ủ ế ộ ng đ n hành vi c a các TVK và quan h  c a toàn b  kênh;

 Nh ng ph n  ng có th  gây ra và m c đ  th a mãn c a các TVK đ i v i s c m nh đ ứ ộ ỏ

ố ớ ứ ả ứ ữ ủ ể ạ ượ ử c s

d ng;ụ

 Các đi u ki n c  th : c u trúc, m c tiêu c a các TVK, m c đ  h p tác và xung đ t trong kênh,

ệ ụ ể ấ ứ ộ ợ ụ ủ ề ộ

ế ố ườ các y u t môi tr ng…

SỨC MẠNH CỦA THÀNH VIÊN KÊNH

ử ụ ứ ả ố ưở ế ng đ n hành vi

ạ ơ ở ứ ể ề ữ

ế  K t lu n ộ ủ c a các TVK và ph i

 M t TVK mu n tr  thành lãnh đ o kênh ph i  ả s  d ng s c m nh đ  gây  nh h ở ể ạ ể ạ ả có nh ng c  s  s c m nh đ  đi u khi n kênh

ư ế ử ụ ẽ ả ụ ệ ạ ưở ế ỏ  Vi c áp d ng s c m nh nào và s  d ng nh  th  nào s   nh h ứ ộ ợ ng đ n m c đ  h p tác, th a

ứ ộ mãn hay xung đ t trong kênh

ử ụ ả ủ ữ ứ ệ ệ ệ ả ạ ạ ộ  Hi u qu  c a vi c qu n lý kênh tùy thu c vào vi c lãnh đ o kênh s  d ng nh ng s c m nh nào

ư ế và nh  th  nào

ệ ụ ể ề ạ ộ

ệ ử ụ ứ ơ ở ứ ườ ặ ệ ứ ộ ố ỏ ụ ạ  Hi u qu  c a vi c s  d ng các c  s  s c m nh tùy thu c vào đi u ki n và tình hu ng c  th , tuy  ng có xu h ng làm tăng m c đ  không th a mãn và

ướ ắ ủ ấ ả ủ ệ ộ ứ ộ ữ ả nhiên vi c áp d ng s c m nh áp đ t th xung đ t trong các TVK, làm gi m m c đ  v ng ch c c a c u trúc kênh

VAI TRÒ TRONG KPP

 Vai trò

ộ ậ ự ệ ệ ả ỗ ợ ị ị

ữ ộ ố ớ ở ộ ấ ị ề ỗ  Là m t t p h p các m nh l nh và quy đ nh, xác đ nh hành vi mà m i TVK ph i th c hi n ệ  M i thành viên kênh m t khâu nh t đ nh trong KPP đ u gi m t vai trò đ i v i các TVK khác

ố ớ ộ và đ i v i toàn b  kênh

ể ổ ố ờ ị ườ ng.

ượ ấ ộ ể ả ậ ộ c ch p nh n, xung đ t có th  x y ra.

 L u ýư  Các vai trò trong kênh có th  thay đ i theo th i gian và tình hu ng th  tr  Khi các TVK không hành đ ng theo các hành vi đ  Vai trò giúp cho vi c mô t

ợ ủ ừ ệ ể ị ướ đó NQL có th  đ nh h ng cho

ả  hành vi mong đ i c a các TVK, t ệ ố ệ vi c phân công các công vi c phân ph i.

VAI TRÒ TRONG KPP

ả ả ờ ượ

 Khi xem xét vai trò trong KPP, nhà qu n lý kênh ph i tr  l

i đ

c các câu h i:

ỗ ố

ữ c n m gi ,

ư ế ế ậ ướ ư ế ự ệ ng xung đ t v i các TVK khác nh  th  nào n u không th c hi n đúng vai trò,

ọ ụ ể  M i TVK c  th  nên đóng vai trò gì trong kênh phân ph i, ợ ượ ắ ỗ  Vai trò nào m i TVK mong đ i đ ợ  Các TVK nhìn nh n và mong đ i vai trò c a các TVK khác nh  th  nào, ộ ớ  Các TVK có xu h ả  Các TVK hy v ng nhà qu n lý kênh đóng vai trò nào

VAI TRÒ TRONG KPP

 Truy n tin trong KPP

 Vi c truy n tin đ ườ ớ kênh v i môi tr

ệ ề ượ ệ ử ự ữ ữ ệ ậ c th c hi n thông qua vi c g i và nh n các thông tin gi a các TVK và gi a

ng.

 Các v n đ  c n l u ý:

ề ầ ư ấ

 S  khác nhau v  m c tiêu khi tham gia kênh

ề ụ ự

 S  khác nhau v  “ngôn ng ”: Mã hóa và gi

ữ ự ề ả ệ i mã thông đi p theo các cách khác nhau

 Khác nhau v  nh n th c gi a các TVK ậ

ứ ữ ề

 Hành vi  “gi

ữ ậ bí m t”

 T n su t truy n thông không thích h p ợ

ề ấ ầ

MÔI TRƯỜNG VÀ KÊNH PHÂN PHỐI

GV: TS. Nguy n Hoài Long ễ Contact: longnguyenhoai@neu.edu.vn/ 0913229867

MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ VÀ QT KPP

ấ ả Nhà s n xu t ườ Môi tr ng:

ố ượ

Đ i t ả

ng c a  ị

Qu n tr  kênh

Thành viên kênh

Nhà trung gian 1. Kinh tế

2. VH – XH

3. Công nghệ ụ TT m c tiêu

ậ 4. Lu t pháp

Không là TVK Các TC b  trổ ợ

MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ VÀ QT KPP

ườ

ế

 Môi tr

 Các giai đo n c a chu k  phát tri n kinh t

ng kinh t ạ ủ ế

ể ế ư ủ ể ả ị (kh ng ho ng, phát tri n, h ng th nh, suy thoái) và

ỳ ạ ộ

ế ế ẻ

ố ng đ n ho t đ ng phân ph i: ưở ng đ n hành vi tiêu dùng ưở ng đ n hành vi bán l ọ ạ ộ ủ ố ạ ươ ứ ng  ng

ưở ả nh h  nh h Ả  nh h Ả  Các tr ng tâm c a ho t đ ng phân ph i trong giai đo n t ự ế ượ ẩ ế ụ c phân ph i trong th i k  thi u h t

 S  thi u h t s n ph m và chi n l  Các v n đ  kinh t

ỷ ệ ế ố ấ ủ ờ ỳ ậ ưở khác: T  l tăng tr ng th p c a thu nh p HGĐ; Tăng t ỷ ệ  l ấ  lãi su t; Thay

ố ế ụ ả ấ ề ổ ỷ  giá h i đoái… đ i t

MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ VÀ QT KPP

ườ

 Môi tr

 S  thay đ i dân c  gi a các vùng:

i tính

ơ ấ ự ư

ng nhân kh u ư ữ ổ ự  C  c u tu i tác, gi ớ ổ  S  di chuy n c  h c trong dân c ể ơ ọ  Trình đ  h c v n ộ ọ ấ  S  thay đ i c  c u dân t c ổ ơ ấ ộ ườ ủ ổ ự  S  thay đ i vai trò c a ng ổ ấ ự  S  thay đ i c u trúc gia đình và h  gia đình

ụ ữ i ph  n ộ

MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ VÀ QT KPP

ườ

 Môi tr

ng văn hoá

 N n văn hoá  Nhánh văn hoá  S  giao l u và ti p bi n văn hoá

ư ự ế ế

MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ VÀ QT KPP

 Môi tr

ng công ngh

ng bán

ị ườ ỏ ạ c các đo n th  tr ng nh

ệ ả

ấ ả ườ ng hi u qu  qu ng cáo ể ạ ề ị

ườ  Telemarketing:  Kh  năng ti p c n khách hàng ả ế ậ  H  tr  cho l c l ỗ ợ ự ượ  M  r ng th  tr ị ườ ở ộ ng  Đáp  ng đ ượ ứ  Cung c p thông tin cho khách hàng  Đo l  Linh ho t v  đ a đi m

 Teleshopping và computer shopping  Thanh toán đi n tệ ử ồ  Qu n lý t n kho đi n t ộ ỹ  Các ti n b  k  thu t khác

ệ ử ậ ế

MÔI TRƯỜNG VĨ MÔ VÀ QT KPP

 Môi tr

ể ẩ ạ

ả ẩ ộ

ậ ng lu t pháp ố ố ộ ườ

ả ng h p b t bu c mua c  dòng s n ph m

ứ ộ ệ t giá

ố ừ ố  ch i phân ph i ạ ế ạ i ủ ợ ồ

ứ ộ ị ậ

ế ủ ị ệ ả ủ

ườ ế ạ  H n ch  phân ph i song song đ  đ y c nh tranh ế ề ạ  H n ch  phân ph i đ c quy n ắ ợ ữ ế ề  Đi u ti t nh ng tr ỉ ề  Đi u ch nh m c đ  phân bi  giáữ  Gi ị  Quy đ nh v  hành vi t ộ  Ràng bu c các hành vi h n ch  bán l ộ  M c đ  cho phép c a h p đ ng ràng bu c  Đ nh ch  c a vi c hình thành kênh t p đoàn  Các quy đ nh qu n lý kênh vĩ mô c a NN

TÓM TẮT CHƯƠNG

ờ ể ề

 Nhà qu n lý KPP c n có s  theo dõi, giám sát và can thi p k p th i đ  đi u ch nh các

hành vi trong KPP:  Phòng ng a, tránh và gi m hành vi xung đ t, đ c bi ả

ừ ặ ộ ệ ệ ả ộ t các hành vi xung đ t làm gi m hi u

ả ủ ạ ộ ấ ặ ạ ưở ầ ả i cao,  nh h ộ ng r ng.

ữ ế ợ

i các quá trình hành vi trong KPP, nhà QLK c n tìm ra và duy trì s c

ạ ộ

ố ớ

ượ ứ

 Đ  có th  tác đ ng t ể ủ

m nh c a mình đ i v i các TVK, có các ho t đ ng qu n lý đ  duy trì đ

c s c m nh

đó.

ả ữ

ướ

ố ể

ế

 Luôn theo dõi c  nh ng xu h

ể ạ ộ ng vĩ mô tác đ ng đ n ho t đ ng phân ph i đ  có th

ể ả

ơ ộ

ơ

ạ ộ

đón b t các c  h i và phòng tránh các nguy c  có th  x y ra, t

đó có các ho t đ ng phân

ph i phù h p, thích nghi và linh ho t.

ự ể ạ ạ ạ ộ qu  ho t đ ng c a kênh và có t n su t l p l  Khuy n khích hành vi h p tác gi a các TVK  Duy trì các hành vi c nh tranh lành m nh, t o đ ng l c cho KPP phát tri n.