Môn h c:ọ
Ồ
TS. BÙI QUANG XUÂN
HV CHINH TRI –HANH CHÍNH QG
Ị Ả QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
buiquangxuandn@gmail.com
Ồ
Ự
Ả
Ị
QU N TR NGU N NHÂN L C
ả ọ
h c
ấ ế
ả ự
Mô t ph nầ
ị
ữ ệ ồ ồ
ể ụ
ạ
ệ
ứ ả ố
ồ ị -Nh ng v n đ v lý thuy t và kinh ề ề ị ễ nghi m th c ti n trong qu n tr ạ ự l c: Ho ch đ nh ngu n nhân ự ngu nnhân l c, -Phân tích công vi c, ệ -Quá trình tuy n d ng, -Đào t o và phát tri n, ể -Đánh giá th c hi n công vi c và tr ả ệ ự công lao đ ngộ - Nghiên c u tình hu ng trong qu n ự tr ngu n nhân l c
Ụ
M C TIÊU
ế
ứ
ổ
ề ữ
ả
ị
ề ố ể
ả
Ki n th c: Giúp cho sinh viên có đ c ượ ợ cái nhìn t ng h p v nh ng ề ơ ả ủ ấ v n đ c b n c a qu n tr ự ồ ngu n nhân l c. Phân tích và đ a ra cách ư ế ấ ả ứ th c gi i quy t v n đ đ i ợ ườ ớ v i các tr ng h p đi n hìn h ồ ị trong qu n tr ngu n nhân l cự
Ụ
M C TIÊU
ỹ
ọ
K năng: K năng phân tích ỹ K năng đ c hi u ể ỹ
Ụ
M C TIÊU
ậ
ả
ự
ọ
ả
ố
ướ
ổ
Thái đ : ộ §Tích c c tham gia th o lu n § Nghiêm túc đ c các tài li ệ u, giáo trình và các bài t p tậ ình hu ng mà gi ng viên đã giao §Tham d không d ự i 80% ọ ờ t ng th i gian môn h c
Ồ
Ị
BÀI I Ả Ổ T NG QUAN QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
TS. BÙI QUANG XUÂN
HV CHINH TRI –HANH CHÍNH QG
buiquangxuandn@gmail.com
o1. Khái niệm, vai trò, ý nghĩa của quản trị
nguồn nhân lực
o2. Quá trình phát triển của QT NNL o3. Chức năng cơ bản của QT NNL o4. Mô hình QT NNL o5. Vai trò của phòng QT NNL
Ổ Ồ Ự Ả Ề Ị T NG QUAN V QU N TR NGU N NHÂN L C
Ồ
Ả
Ệ 1. KHÁI NI M, VAI TRÒ, Ý NGHĨA C A Ủ Ị QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
Mục tiêu
ế ủ
ọ ụ
ầ ạ ộ ủ
ả ọ ị
ấ ự ượ
ớ ự ồ ủ ạ
ệ
ệ t.
ề
ệ
ụ Hi u đ ọ ể ượ c vai trò quan tr ng c a y u ấ ả ườ ố i trong s n xu t kinh doanh con ng t ư cũng nh trong m i m c tiêu ho t đ ng ứ ộ ủ c a xã h i và t m quan tr ng c a m c ườ ộ i. đ thành công trong qu n tr con ng Hi u đ ể c th c ch t QTNNL là gì, ủ ụ m c tiêu, ý nghĩa và vai trò c a QTNNL ể ố i và phát tri n c a đ i v i s t n t ạ ườ doanh nghi p trong môi tr ng c nh ắ tranh kh c nghi Hi u đ ứ ượ ể c khái quát v các ch c năng ứ ộ ổ ủ ơ ả c b n c a QTNNL trong m t t ch c ướ ữ ng và doanh nghi p, nh ng xu h ộ ố thách th c và m t s mô hình QTNNL ượ đ ứ c áp d ng.
ọ
ọ
ầ
ệ
ề
Hướng dẫn học tập
ả
ạ ả
ị i qu n tr con ng
ớ ệ
ấ ổ ứ ch c, doanh nghi p.
ấ
ồ ự
ườ
ề
i sao v n đ ngu n l c con ng
ể ạ ề
i c đ cao và công tác QTNNL có vai trò vô
ộ ổ ứ
ể ặ
ượ ệ
ặ
ồ
ị ạ ỏ ầ
ự
ế
ủ ể ọ
ế ố
ừ ứ môi tr ể
ẽ ấ
ả
ơ
H c viên c n đ c tài li u trong 3 gi ờ và ị ả ậ ứ nghiên c u thêm lý lu n chung v Qu n tr ế ậ ọ h c khi ti p c n bài này. Tham kh o các thông tin trên các kênh khác ề ả ệ nhau (tài li u tham kh o, m ng internet) v ườ ề ữ nh ng v n đ liên quan t i trong t Tìm hi u t ượ đ ọ cùng quan tr ng trong m t t ch c. Bí quy t: h c viên có th đ t ng ế ề ấ ọ c v n đ ỏ ứ ộ ổ ế ch c hay doanh nghi p b qua n u m t t ả ẹ ho c xem nh công tác qu n tr ngu n nhân ẽ ả ề ấ ự l c thì v n đ gì s x y ra (lo i b d n các ộ ụ ứ n i dung t nghiên c u m c tiêu đ n th c ệ hi n các ch c năng QTNNL, ch th tham gia, ự các y u t gi
ườ ng… s giúp h c viên t ề i thích và hi u sâu h n v n đ .
KHÁI NI MỆ
ấ ả
ạ ộ
ị
ả
là t
t c các ho t đ ng, chính sách
qQu n tr NNL: ả ế ị
ả
ị
ưở
ế
và các quy t đ nh qu n tr liên quan và có nh h
ng đ n
ệ ữ
ủ
ộ
ố
m i quan h gi a DN và cán b công nhân viên c a DN
đó.
ạ ộ
ượ
ồ
c thi
ế ế ể t k đ
ồ ự
ề
ấ
ườ ủ
ộ
qQTNNL bao g m các ho t đ ng đ ố cung c p và đi u ph i các ngu n l c con ng
i c a m t
(Noe, Hollenbeck, Gerhart, Wright (2003): Human Resource Management: Gaining A Competitive
ổ ứ
t
ch c.
Advantage, 4th, Ed. McGraw-Hill Irwin).
TÌNH HU NGỐ
o “Một thương gia làm chủ một hệ thống cửa hàng ăn
nhanh nổi tiếng, việc làm ăn khá phát đạt. Có một thời gian, việc kinh doanh hệ thống cửa hàng bỗng trở nên sa sút, trong khi ngày càng có nhiều hệ thống cửa hàng ăn nhanh xuất hiện khắp nơi. Ông ta phát hiện ra rằng, sau thành công ban đầu, các vị quản trị viên trở nên chủ quan và quan liêu trong quản lý, chỉ ngồi ỳ trong phòng chỉ đạo từ xa mà không đi sâu vào thực tế hoạt động của cửa hàng.
TÌNH HU NGỐ
ả ượ c qu n lý sát sao, tính t
o “Đ i ngũ nhân viên không đ ộ
ộ ứ
ệ ộ ố ậ ụ ụ ỏ ầ ượ i l n l
ế ở ệ
ễ ỏ
ề ệ ậ ẫ ộ ị
ấ ọ ỉ ả ị
ươ ộ ọ ạ ấ ả ố ị
ạ ọ
ề ự ệ ố ủ ạ ầ
ộ ổ ầ ch c và thái đ ph c v khách hàng kém d n, m t s nhân ầ ệ viên, đ u b p gi t xin thôi vi c, do v y mà vi c ả ở các chi nhánh tr nên bê tr , kém hi u qu , kinh doanh ị ớ ế khách hàng m i đ n thì ít, khách quen b đi thì nhi u. V ấ ng gia này r t th t v ng và ph n n , ông đ nh tri u t p th ấ ấ ị cu c h p ch t v n, ch trích các v qu n tr viên này. Suy đi ấ i, ông th y v n đ không ph i các v Giám đ c chi tính l ữ ơ ủ nhánh không đ năng l c, h n n a, chính h có công t o nên thành công c a h th ng trong giai đo n đ u. Ông ta nghĩ ra m t cách:
TÌNH HU NGỐ
o Ngày hôm sau, các chi nhánh nh n đ
ượ ự
ỏ ế ừ
ể ạ ệ ư
ọ ậ ư ự ệ ậ
ậ ệ ệ c m nh l nh tr c ế ự ủ ầ ư ủ ông ch , đó là tháo b ph n l ng gh t a c a các ti p t ạ ạ ố ọ ấ Giám đ c. H r t ng c nhiên không hi u t i có i sao l ệ ệ ọ ệ ỳ ặ m nh l nh k qu c đó nh ng vì đó là m nh l nh nên h ế ớ ệ ấ ả ẫ v n ph i ch p hành. Qua vài ngày làm vi c v i cái gh ủ t mình nh n ra thông đi p c a không có l ng t a, h gi ông ch ”.ủ
MỤC TIÊU
o Giúp cho tổ chức đạt được các mục tiêu của mình.
o Sử dụng các kỹ năng và khả năng của lực lượng lao động một
cách có hiệu quả.
o Cung cấp cho tổ chức những người lao động được đào tạo tốt và
có động cơ mạnh.
o Tăng sự thỏa mãn của nhân viên đối với công việc và nhu cầu tự
khẳng định.
o Đảm bảo việc tuân thủ luật pháp và đạo đức về sử dụng lao động.
CÂU H IỎ
ố
ệ 1. H
ả ấ
trong ầ
ử th ng c a hàng kinh doanh trên đã g p ặ ề ph i v n đ gì? ủ 2. Vai trò c a các nhà ị ả tr qu n tình ượ ố c hu ng trên c n đ ế ư ạ ấ nh n m nh nh th ở ọ nào và chú tr ng khâu nào?
NGU N Ồ NHÂN L CỰ
ủ
ườ
ứ ọ ươ ế ố ầ
ấ ệ
ế ố ầ ọ
ệ ấ đ u tiên và quan tr ng nh t con
ự
ế ệ ị
ệ
ủ ậ ể ạ ủ ư ể
Ngày nay, s thành công c a doanh ự ệ ng đã ch ng ng tr nghi p trên th đ u tiên và quan tr ng minh y u t nh t giúp doanh nghi p thành công i ườ trong doanh chính là con ng nghi p. ệ Y u t trong doanh nghi p chính là iườ . ng Con ng ồ i ườ – ngu n nhân l c c a ẽ doanh nghi p s quy t đ nh v n ệ m nh c a doanh nghi p, có th t o ra t t c nh ng cũng có th phá h y ấ ả t ủ ấ ả t c .
ữ ấ ộ ớ M t trong nh ng khó khăn l n nh t
ủ ả ị ả ị c a nhà qu n tr là qu n tr con
ng iườ .
ả ặ ỏ ị
NGU N Ồ NHÂN L CỰ
ể ụ ượ Nhà qu n tr luôn đ t ra câu h i: 1. Làm th nào đ tuy n d ng đ
ữ c i tài năng, trung
ể ữ ượ ể ế ườ nh ng con ng ậ ụ thành và t n t y? ế 2. Làm th nào đ gi đ
ườ ng
ữ c nh ng ệ i tài trong doanh nghi p? ể ọ ố 3. Làm th nào đ h phát huy t t
ấ ự
ế nh t năng l c? ế ự ượ 4. Làm th nào đ xây d ng đ
ệ
ế ộ ở
ề ể ự
ữ ạ ắ ủ ệ ể c ề n n văn hóa doanh nghi p lành ạ m nh, ti n b , tr thành n n ả t ng v ng ch c cho s phát tri n ữ v ng m nh c a doanh nghi p?
ọ
NGU N Ồ NHÂN L CỰ
ỏ
ữ
ấ
ạ
ứ
Nghiên ứ c u khoa h c ự th c hành QTNNL và ơ ở ọ QTNNL trên c s h c h i ự s thành công, rút kinh ừ ệ nghi m t nh ng th t b i ổ ủ t c a các ch c, doanh ệ ị ả ẽ nghi p s giúp nhà qu n tr ệ ở ỹ có k năng, kinh nghi m ự lĩnh v c này.
ồ
NGU N Ồ NHÂN L CỰ
ườ
ệ
ỹ ộ
ỗ ự
ụ
ấ
ị
ạ
Ngu n nhân l c c a m t t ộ ổ ự ủ ể ượ ứ c hi u theo nghĩa ch c đ ấ ả ồ t c các cá nhân bao g m t ộ i lao đ ng cùng nhân (ng ớ v i k năng, kinh nghi m, ạ trình đ đào t o, n l c,… ủ ọ c a h ) có vai trò khác nhau, ế ớ ượ c liên k t v i nhau theo đ ữ nh ng m c tiêu nh t đ nh, tham gia th c hi n các ho t ủ ộ đ ng c a m t t
ự ệ ộ ổ ứ ch c.
NGU N Ồ NHÂN L CỰ
ể
ự
ồ ệ
ả
ị
Đ xác đ nh ngu n ị nhân l c, doanh nghi p ph i xác đ nh các thông ượ ề ị tin v đ nh l ng và ề ướ ị đ nh tính d i nhi u ạ khía c nh khác nhau.
NGU N Ồ NHÂN L CỰ
ả
ặ
ề ệ ữ
ủ
ề
C th doanh nghi p ta ph i xác ệ ụ ể ủ ự ượ ị ng này và đ nh quy mô c a l c l ể ặ ơ ấ c c u theo các đ c đi m khác ộ ư ớ i tính trình đ chuyên nhau nh gi ụ ệ môn nghi p v , ngành ngh , theo ỹ ề ể các đ c đi m v kinh nghi m, k năng và ngoài ra còn có nh ng mô ả ề ự ậ v s t n tâm, ti m năng… c a t ộ ườ ng
i lao đ ng.
Ồ
Ự
Ả
Ị
QU N TR NGU N NHÂN L C
o QTNNL (Human Resource Management) là thành tố quan trọng của chức năng quản trị và là chức năng quản trị cốt lõi, liên quan đến các chính sách nhân sự, cùng các thực tiễn và hệ thống quản trị tác động đến lực lượng lao động.
o QTNNL cung cấp sản phẩm và dịch vụ cho tổ chức: hoạch định nhân sự, tuyển dụng, phân tích & thiết kế công việc, đào tạo và phát triển, đãi ngộ, động viên, khen thưởng, đề bạt…
ủ ế
ự
ộ
q QTNNL là m t trong nh ng lĩnh v c ch y u
ả
ị
ữ ệ
trong qu n tr doanh nghi p.
ầ
ủ
ấ
ế ớ
ậ
ệ
ấ
ắ
ườ
ủ
ộ
ọ T m quan tr ng c a QTNNL ngày càng tăng trên ầ ỷ ầ i trong m y th p k g n đây khi h u toàn th gi ớ ự ề ế ả ố ầ h t các doanh nghi p đ u ph i đ i đ u v i s ậ ộ ị ườ ạ ng, v t l n c nh tranh r t gay g t trên th tr ứ ế ộ ớ và đáp ng nhu v i các cu c suy thoái kinh t ầ c u ngày càng cao c a ng
i lao đ ng.
VAI TRÒ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
ả
ộ
ế
ườ
ườ
ộ ố ợ
ụ
ủ ả ủ ổ ứ
ụ ng và hi u qu c a t
ư ậ
ở
c con ng
ứ ị q Nghiên c u QTNNL giúp các nhà qu n tr ỹ nâng cao k năng giao ti p, đ ng viên, thúc ẩ i lao i lao đ ng và đánh giá ng đ y ng ủ ộ đ ng chính xác, ph i h p hài hoà m c tiêu c a ứ ổ ch c và m c tiêu các c a các cá nhân, nâng t ệ ấ ượ ch c... đ a cao ch t l ộ ộ ườ ế ượ i tr thành m t b ph n chi n l ủ ế ượ ữ ơ h u c trong chi n l c kinh doanh c a doanh nghi p.ệ
VAI TRÒ QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC
Ồ
Ự
Ụ
Ả
Ị M C TIÊU QU N TR NGU N NHÂN L C
Ồ
Ự
Ủ
Ụ
Ả
Ị
M C TIÊU C A QU N TR NGU N NHÂN L C
Vì sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp, QTNNL tập trung vào các mục tiêu cơ bản có liên quan tới doanh nghiệp, con người và xã hội. Mục tiêu của doanh nghiệp § Thu hút, phát triển và duy trì một lực lượng lao động có
chất lượng và hiệu quả,
§ đáp ứng được mục tiêu chiến lược kinh doanh của doanh
nghiệp.
Ụ
Ồ
Ủ
Ị
Ả 2. M C TIÊU C A QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
Trong doanh nghiệp, mỗi bộ phận hay đơn vị đều có chức năng, nhiệm vụ riêng (tài chính – kế toán, sản xuất, kinh doanh, Marketing, quản trị nhân lực…). Do vậy, mỗi bộ phận hay phòng, ban đều có trách nhiệm tham gia đóng góp hướng tới mục tiêu chung của toàn doanh nghiệp theo phạm vi chuyên môn của mình.
Ụ
Ồ
Ủ
Ị
Ả 2. M C TIÊU C A QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
• Mục tiêu của QTNNL đối với các bộ phận chức năng sẽ tập trung vào việc đảm bảo cho các đơn vị có nguồn nhân lực có chất lượng, đủ về số lượng để đảm bảo thực hiện tốt và hoàn thành nhiệm vụ được giao, đóng góp vào mục tiêu chung của doanh nghiệp một cách hiệu quả.
Ụ
Ố Ớ M C TIÊU Đ I V I CÁ NHÂN
v Đáp ứng nhu cầu ngày càng cao của người lao động trong doanh nghiệp, tạo điều kiện cho người lao động được định hướng nghề nghiệp, phát triển năng lực cá nhân, được động viên, thúc đẩy tại môi trường làm việc.
Ố Ớ
Ụ
Ộ M C TIÊU Đ I V I XÃ H I
Đáp ứng nhu cầu và thách thức của xã hội. Doanh nghiệp hoạt động không chỉ vì lợi ích của riêng mình mà còn vì lợi ích của xã hội.
Ứ
Ơ Ả
Ủ
CH C NĂNG C B N C A QTNNL VÀ Ủ Ộ Ậ VAI TRÒ C A B PH N QTNNL TRONG DOANH NGHI PỆ
TS. BÙI QUANG XUÂN
HV CHINH TRI –HANH CHÍNH QG
buiquangxuandn@gmail.com
ạ
ạ
ấ ể
Chức năng cơ bản của QTNNL
ạ ộ
ủ ế
ủ
ồ
Các ho t đ ng liên quan ộ ế đ n QTNNL r t đa d ng. Tuy nhiên có th phân chia các ho t đ ng ch y u c a QTNNL theo 3 nhóm ch c ứ ủ ế năng ch y u, g m: ứ 1. Nhóm ch c năng thu hút
ự
ồ
ngu n nhân l c,
ứ 2. Nhóm ch c năng đào ể
ạ t o, phát tri n
ứ 3. Nhóm ch c năng duy trì
ự
ồ
ngu n nhân l c.
Ứ
Ồ
Ự
NHÓM CH C NĂNG THU HÚT NGU N NHÂN L C
1. Khái niệm Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực là các nhóm chức năng chú trọng tới vấn đề đảm bảo có đủ số lượng người lao động với các phẩm chất phù hợp với yêu cầu công việc của doanh nghiệp. 2. Các chức năng cơ bản o Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực bao gồm các chức năng cơ bản sau: Hoạch định nguồn nhân lực, phân tích và thiết kế công việc, tuyển dụng.
Ứ
Ạ
Ể
Ồ
Ự
2. NHÓM CH C NĂNG ĐÀO T O, PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
oKhái niệm Nhóm chức năng đào tạo, phát triển tập trung vào việc nâng cao năng lực của người lao động, đảm bảo cho người lao động có đủ kỹ năng làm việc, trình độ lành nghề để hoàn thành tốt công việc được giao và tạo điều kiện để người lao động được phát triển tối đa các năng lực cá nhân.
Ứ
Ạ
Ể
Ồ
Ự
2. NHÓM CH C NĂNG ĐÀO T O, PHÁT TRI N NGU N NHÂN L C
oCác chức năng cơ bản Nhóm chức năng đào tạo, phát triển gồm các hoạt động: hướng nghiệp, huấn luyện, đào tạo kỹ năng thực hành, bồi dưỡng nâng cao trình độ tay nghề, cập nhật kiến thức quản trị, kỹ thuật, công nghệ cho người lao động và các nhà quản trị.
Ồ
Ứ
3. NHÓM CH C NĂNG DUY TRÌ NGU N NHÂN L CỰ
o Khái niệm Nhóm chức năng duy trì là nhóm chức năng tập trung đến việc ổn định, duy trì và sử dụng có hiệu quả nguồn nhân lực trong doanh nghiệp. o Các chức năng cơ bản Nhóm chức năng duy trì gồm có: chức năng động viên (thúc đẩy), duy trì, phát triển các mối quan hệ lao động và giá trị trong doanh nghiệp, đãi ngộ vật chất (trả công lao động).
Ố Ớ
Ệ
Ồ
Ự
Ả
Ị
TRÁCH NHI M Đ I V I CÔNG TÁC QU N TR NGU N NHÂN L C
Ai chịu trách nhiệm đối với các hoạt động quản trị nguồn nhân lực?
o Giám đốc/trưởng phòng nhân sự? o Các nhà quản trị cấp cao? o Giám đốc/trưởng phòng chuyên môn?
Ồ
Ả Ự
Ụ
Ị 4. MÔ HÌNH QU N TR NGU N NHÂN L C ÁP D NG TRONG DOANH NGHI PỆ
Ề
KHÁI QUÁT V MÔ HÌNH QTNNL
o Trong quá trình hoạt động kinh doanh, các doanh nghiệp thường áp dụng một mô hình QTNNL theo cách riêng của doanh nghiệp mình tùy theo điều kiện, năng lực của doanh nghiệp và đội ngũ các nhà quản trị.
o Trên thực tế, các doanh nghiệp tùy theo giai đoạn phát triển đã áp dụng một trong số các mô hình QTNNL phù hợp với chiến lược của mình, đó là: mô hình thư ký, mô hình luật pháp, mô hình tài chính, mô hình quản trị, mô hình nhân văn, mô hình khoa học hành vi.
Ề
KHÁI QUÁT V MÔ HÌNH QTNNL
oViệc lựa chọn áp dụng mô hình QTNNL nào phù hợp với doanh nghiệp thường phụ thuộc vào những điều kiện cụ thể của doanh nghiệp như trình độ, năng lực của các quản trị gia, nhất là đối với các nhà quản trị cấp cao, giá trị văn hoá tinh thần trong doanh nghiệp, yêu cầu và mong muốn của người lao động, tác động của môi trường…
MÔ HÌNH TH KÝƯ
ể Các ki u mô hình QTNNL
o Ở mô hình này, chức năng QTNNL liên quan chủ yếu đến việc thu thập báo cáo, dữ liệu thông tin và thực hiện các nhiệm vụ hành chính thường ngày trong doanh nghiệp.
o Bộ phận QTNNL thực hiện các công việc về thủ tục hành chính, giấy tờ, thực hiện các quy định và các nhiệm vụ thường nhật liên quan đến việc làm của người lao động theo lệnh của các lãnh đạo trực tuyến theo quy định của doanh nghiệp.
MÔ HÌNH TH KÝƯ
ể Các ki u mô hình QTNNL
o Đối với kiểu mô hình này, vai trò của bộ phận QTNNL mờ nhạt và thụ động. Cán bộ của bộ phận QTNNL thường không có trình độ cao. Những công việc phức tạp và yêu cầu cao liên quan đến các chức năng quản lý con người sẽ do các nhà quản trị trực tuyến thực hiện, thậm chí có thể bị bỏ qua hoặc không có ai thực hiện.
o Đây chính là cách quản trị theo kiểu hành chính, thường được áp dụng trong các doanh nghiệp nhiều năm trước đây. Tuy nhiên, trong nhiều doanh nghiệp nhỏ hiện nay, mô hình quản trị này vẫn còn tương đối phổ biến.
MÔ HÌNH PHÁP LU TẬ
ể Các ki u mô hình QTNNL
o Với kiểu mô hình này, các chức năng QTNNL chú trọng tới sự hiểu biết các vấn đề luật pháp nhằm giúp các doanh nghiệp né tránh được các tranh chấp về lao động gây rắc rối liên quan đến pháp luật (vi phạm qui định về hợp đồng lao động, vi phạm các qui định về: an toàn lao động, tuyển dụng, sa thải công nhân…). Trước đó, phần lớn mọi chính sách, thủ tục nhân viên trong doanh nghiệp đều được thực hiện theo các văn bản dưới luật, thậm chí cả lãnh đạo và nhân viên đều không hiểu rõ các quyền hạn, trách nhiệm liên quan đến cách chính sách thủ tục nhân sự của mình.
MÔ HÌNH PHÁP LU TẬ
ể Các ki u mô hình QTNNL
oMô hình quản trị này hiện nay xuất hiện trong các doanh nghiệp liên doanh với nước ngoài, đặc biệt là các doanh nghiệp có vốn đầu tư của một số nước châu Á như Hàn Quốc, Đài Loan. oỞ đây thường có những vấn đề vi phạm quy định pháp luật về tiền lương, điều kiện làm việc thậm chí có những hành vi xúc phạm hoặc thô bạo đối với công nhân.
MÔ HÌNH TÀI CHÍNH
ể Các ki u mô hình QTNNL
oKhía cạnh tài chính trong quản trị nguồn nhân lực ngày càng trở nên quan trọng do các chi phí liên quan đến con người trong doanh nghiệp như lương, thưởng, bảo hiểm y tế, tuyển dụng, đào tạo, phúc lợi… ngày càng tăng.
MÔ HÌNH TÀI CHÍNH
ể Các ki u mô hình QTNNL
o Mô hình này chú trọng đến việc giải quyết hài hoà các mối quan hệ về thu nhập giữa những người lao động trong doanh nghiệp, tạo ra cơ cấu hợp lý giữa tiền lương, phụ cấp, thưởng, phúc lợi trong thu nhập của người lao động và sử dụng các chi phí liên quan đến người lao động sao cho có hiệu quả nhất.
o Ở nhiều nước đang phát triển trên thế giới, người lao động có thu nhập thấp, do vậy, mô hình tài chính thường được xem xét áp dụng.
Ả
Ị MÔ HÌNH QU N TR
ể Các ki u mô hình QTNNL
o Mô hình này có các kiểu áp dụng sau: o Thứ nhất, các cán bộ QTNNL hiểu, chia sẻ các mục tiêu, giá trị, quan điểm và làm việc với các nhà quản trị trực tuyến để cùng đưa ra các giải pháp cho các vấn đề của doanh nghiệp.
o Thứ hai, cán bộ của bộ phận QTNNL sẽ giữ vai trò người huấn luyện, hướng dẫn kỹ năng QTNNL cho các quản trị trực tuyến. Các nhà quản trị trực tuyến sẽ tự thực hiện các chức năng quản trị nguồn nhân lực như tuyển dụng, trả lương, khen thưởng, đánh giá nhân viên.
MÔ HÌNH NHÂN VĂN
ể Các ki u mô hình QTNNL
oMô hình này nhằm phát triển và thúc đẩy các giá trị và tiềm năng con người trong doanh nghiệp. Bộ phận QTNNL có sự liên hệ mật thiết, chia sẻ, đồng cảm với các cá nhân trong tổ chức và tạo điều kiện giúp đỡ họ tự phát triển cá nhân và thăng tiến trong nghề nghiệp. Mô hình này phản ánh sự quan tâm của lãnh đạo doanh nghiệp đối với vấn đề đào tạo, phát triển nhân viên.
MÔ HÌNH NHÂN VĂN
ể Các ki u mô hình QTNNL
oBộ phận QTNNL giữ vai trò tích cực trong việc thực hiện các chương trình “nâng cao chất lượng đời sống nơi làm việc” và khuyến khích các “nhóm tự quản”, các “nhóm chất lượng” trong doanh nghiệp. Sự thành công trong mô hình quản lý của Nhật Bản và sự phổ biến rộng rãi thuyết Z của Ouchi đã làm cho mô hình nhân văn có tính hiện thực cao.
MÔ HÌNH NHÂN VĂN
ể Các ki u mô hình QTNNL
o Nội dung Thuyết Z được thể hiện trong tác phẩm “Thuyết Z: Làm thế nào để các doanh nghiệp Mỹ đáp ứng được sự thách đố của Nhật?” do một giáo sư người Mỹ gốc Nhật Bản là William Ouchi nghiên cứu, xây dựng cuối thế kỷ XX.
o Tư tưởng cốt lõi của thuyết này có cơ sở hạt nhân là triết lý kinh doanh/định hướng cho nguyên tắc quản lý mới, thể hiện sự quan tâm đến con người và yêu cầu mọi người cùng làm việc tận tâm với tinh thần cộng đồng và đó là chìa khóa tạo nên năng suất ngày càng cao và sự ổn định của doanh nghiệp
MÔ HÌNH NHÂN VĂN
ể Các ki u mô hình QTNNL
oCác doanh nghiệp Nhật Bản đã áp dụng khá phổ
biến lý thuyết này.
oTrong các công ty của Nhật Bản, người lao động được quan tâm, thỏa mãn các nhu cầu nhằm tạo điều kiện đạt năng suất cao.
oSự trung thành tuyệt đối, nhân hòa luôn được coi là yếu tố thành công của các doanh nghiệp Nhật Bản.
Ọ
MÔ HÌNH KHOA H C HÀNH VI
o Mô hình này cho rằng tâm lý và hành vi tổ chức là cơ
ể Các ki u mô hình QTNNL
o Mục tiêu và cách tiếp cận khoa học đối với hành vi con người trong tổ chức có thể được vận dụng để giải quyết đối với hầu hết các vấn đề của QTNNL.
o Hiện nay, mô hình này được áp dụng rộng rãi trong các lĩnh vực: đánh giá, khen thưởng, thiết kế mẫu công việc và đào tạo, phát triển nhân viên.
sở của các hoạt động của QTNNL.
Ồ
Ả
5. VAI TRÒ C A Ủ Ị QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
Ủ
5.VAI TRÒ C A QTNNL
o Vai trò hành chính:
n Các thủ tục hành chính như: hợp đồng, tính lương, bảo hiểm, phúc lợi,...
cho người lao động.
o Vai trò hỗ trợ người lao động:
n Giúp nhân viên quản lý khủng hoảng
n Giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của nhân viên.
o Vai trò tác nghiệp:
n Xây dựng và triển khai các chương trình và chính sách nguồn nhân lực
như: tuyển dụng, đào tạo, đánh giá thành tích, đãi ngộ,...
Ế ƯỢ
VAI TRÒ CHI N L
C
o Tập trung và phát triển các chương trình nhằm nâng cao hiệu
quả hoạt động của tổ chức.
o Gắn kết nguồn nhân lực vào hoạch định chiến lược ngay từ đầu.
o Tham gia vào việc ra các quyết định liên quan đến sáp nhập,
mua lại, và cắt giảm quy mô tổ chức.
o Thiết kế lại tổ chức và các quy trình công việc.
o Tính toán và lưu trữ các kết quả tài chính của hoạt động nhân
sự.
ƯỢ
TÓM L
Ố C CU I BÀI
oTheo Alvin Toffler: “Sức mạnh của cá nhân, tập thể, quốc gia, đa quốc gia... chuyển từ sức mạnh của bạo lực tới sức mạnh của cải và đến sức mạnh của trí thức” – (The Human Resource Development as an aspect of strategic competition – The MIT Club of Singapore).
ƯỢ
TÓM L
Ố C CU I BÀI
o Xu hướng thay đổi về lãnh đạo thế kỷ 21 là sự cạnh tranh mãnh
liệt về nhân tài.
o Một công ty hay một tổ chức dù có nguồn tài chính dồi dào, máy móc kỹ thuật hiện đại đến đâu cũng sẽ trở nên vô nghĩa nếu không có chiến lược quản trị nhân sự đúng đắn.
o Như vậy, sứ mệnh của nhà quản trị không những phải hiểu được thế nào là người tài, thu hút được họ là thành viên trong tổ chức mà còn phải tạo động lực để họ phát huy hết khả năng, thành đạt trong sự nghiệp, để họ gắn bó hết mình với doanh nghiệp hay tổ chức”.
ƯỢ
TÓM L
Ố C CU I BÀI
oViệc thu hút và giữ người lao động, nhất là những người giỏi luôn được xem là vấn đề hết sức quan trọng, đòi hỏi các nhà quản trị trong doanh nghiệp phải thực sự đầu tư và xác định đây là yếu tố quyết định cho thành công.
* Trách nhiệm đối với công tác Quản trị nguồn nhân lực
Ai chịu trách nhiệm đối với các hoạt động quản trị nguồn nhân lực?
l Giám đốc/trưởng phòng nhân sự? l Các nhà quản trị cấp cao? l Giám đốc/trưởng phòng chuyên môn?
ệ
ự
ồ
ả
ị
ụ I. Khái ni m, m c tiêu và vai trò ủ c a Qu n tr ngu n nhân l c:
2. MỤC TIÊU:
l Giúp cho tổ chức đạt được các mục tiêu của mình.
l Sử dụng các kỹ năng và khả năng của lực lượng lao động
một cách có hiệu quả.
l Cung cấp cho tổ chức những người lao động được đào tạo
tốt và có động cơ mạnh.
l Tăng sự thỏa mãn của nhân viên đối với công việc và nhu
cầu tự khẳng định.
l Đảm bảo việc tuân thủ luật pháp và đạo đức về sử dụng lao
động.
ủ 3.Vai trò c a QTNNL:
l Vai trò hành chính:
¡ Các thủ tục hành chính như: hợp đồng, tính lương,
bảo hiểm, phúc lợi,... cho người lao động.
l Vai trò hỗ trợ người lao động:
¡ Giúp nhân viên quản lý khủng hoảng
¡ Giải đáp các thắc mắc, khiếu nại của nhân viên.
l Vai trò tác nghiệp:
¡ Xây dựng và triển khai các chương trình và chính
sách nguồn nhân lực như: tuyển dụng, đào tạo, đánh giá thành tích, đãi ngộ,...
ủ 3.Vai trò c a QTNNL:
l Tập trung và phát triển các chương trình nhằm nâng
cao hiệu quả hoạt động của tổ chức.
l Gắn kết nguồn nhân lực vào hoạch định chiến lược
ngay từ đầu.
l Tham gia vào việc ra các quyết định liên quan đến sáp
nhập, mua lại, và cắt giảm quy mô tổ chức.
l Thiết kế lại tổ chức và các quy trình công việc.
l Tính toán và lưu trữ các kết quả tài chính của hoạt động
nhân sự.
Vai trò chiến lược:
Ạ Ộ
Ủ
II. CÁC HO T Đ NG C A QTNNL:
•
•
TIỀN TUYỂN DỤNG
Hoạch định NNL Phân tích công việc
•
TUYỂN DỤNG
•
Tuyển mộ Tuyển chọn
•
•
HẬU HẬU TUYỂN DỤNG TUYỂN DỤNG
•
Đào tạo và phát triển Đánh giá thành tích Đãi ngộ
ự
ệ
ả
ề ồ
ị
III. Ngh nghi p và Năng l c qu n ự tr ngu n nhân l c:
l Chuyên gia nhân sự tổng hợp:
¡ Người có trách nhiệm thực hiện các hoạt động
QTNNL khác nhau, có kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về các hoạt động QTNNL.
l Chuyên viên nhân sự:
¡ Người có kiến thức và chuyên môn rất sâu về một vài
lĩnh vực (hữu hạn) của QTNNL.
1. NGHỀ NGHIỆP QTNNL:
2. Năng lực QTNNL quan trọng:
¡ Kiến thức về lĩnh vực kinh doanh và tổ chức
¡ Kỹ năng gây ảnh hưởng và quản lý thay đổi
¡ Kiến thức và kỹ năng cụ thể về QTNNL.
́
̃
̣
ươ
̣
ượ c quy ng III cua LDN
CÔNG TY TRA CH NHIÊM HU U HAN Công ty TNHH đ đinh tai ch 2014 . ̀
̣ ̣ ̉
́ Gô m co 2 loai :
̀
̀
ở
̀
§ Công ty TNHH 2 tha nh viên tr lên va công ty TNHH 1 tha nh viên .
̣
CÂU H IỎ
ầ ủ ể ậ
ộ ứ ẩ ủ
ậ ộ
ể ậ ị ộ ổ 1. M t cá nhân có đ y đ các tiêu chu n đ thành l p m t t ề ị ch c kinh doanh, theo quy đ nh c a pháp lu t, có quy n thành l p bao nhiêu h kinh doanh và m i h kinh doanh ượ đ ậ ỗ ộ c thành l p bao nhiêu đ a đi m kinh doanh?
ộ ộ ủ ề ậ
ệ ậ
2. H kinh doanh do m t cá nhân làm ch có quy n thành l p công ty TNHH 1 thành viên+. Nh n xét v trách nhi m dân ự ủ ổ s c a cá nhân này v i vai trò là ch s h u c a hai t ứ ch c kinh doanh nêu trên.
ề ủ ở ữ ủ ớ
Ề
Ữ
Ấ Ề
Ể
Ề I. NH NG V N Đ Ủ CHUNG V CH TH KINH DOANH.
Ậ
Ộ
Ề II. PHÁP LU T V Ể Ủ Ố M T S CH TH KINH DOANH.
Ể Ủ Ậ PHÁP LU T V CH TH KINH DOANH
Môn h c:ọ
Ồ
TS. BÙI QUANG XUÂN
HV CHINH TRI –HANH CHÍNH QG
Ị Ả QU N TR NGU N NHÂN L CỰ
buiquangxuandn@gmail.com