ƯƠ
CH
NG II
Ả QU N TR
Ị Ế ƯỢ
Ủ
C
R I RO CHI N L
1
30
ị ủ
ả
I. Qu n tr r i ro
c:
ể
ổ ự
ệ
ặ
h
ấ ạ ự ừ ỏ khách hàng (khách hàng b đi) ừ ề ổ ớ chuy n đ i (s thay đ i l n v công ngh ho c ng đi)
ệ
ấ
ấ
ố
ế ượ ủ Các r i ro chi n l R i ro d án (d án th t b i) ự ủ R i ro t ủ R i ro t ủ ướ R i ro t ủ
ệ
ạ
ở
ợ
i
ủ ạ ủ ừ ố đ i th c nh tranh duy nh t (xu t hi n đ i th ạ ể không th đánh b i R i ro th ị ấ ứ ươ ệ ươ ủ ng hi u b m t s c m nh) ng hi u (th R i ro ngành (ngành kinh doanh tr thành vùng phi l ủ nhu n)ậ ủ
ưở
ệ
ậ
R i ro đình tr (công ty không tăng tr
ị ng, th m chí b
suy gi m)ả
2
30
ả ủ
ị ủ ự
ự ầ
I. Qu n tr r i ro I.1 R i ro d án Tr
c khi tham gia/ ti n hành các d án, ta c n
ế ướ ề xem xét các v n đ :
ơ ộ ỷ ệ ủ ự ự ế ủ ấ ả ự
3
30
ầ ạ ấ C h i thành công c a d án? T l t c d án thành công th c t c a t ự ự ủ công ty hay c a lĩnh v c/ngành/d án cùng ế lo i trong vòng 5 đ n 10 năm g n đây?
ả ủ
ị ủ ự
ề ủ
ự
ặ
ạ
ủ
ế
I. Qu n tr r i ro I.1 R i ro d án Các nguyên nhân làm cho d án g p nhi u r i ro: L c quan thái quá; Thi u trao đôi thông tin c a các thành viên trong
ử
ệ ạ
ự d án=>ít th nghi m, ít cân nh c l a ch n; ố
ọ ử ụ
ươ
ư
ạ
ắ ự Đ t cháy giai đo n, mong mu n s d ng công ố ệ ủ ng trình hi n đ i nh ng không đ ự
ệ ngh / ch ồ ự ngu n l c và th i gian th c thi và thích nghi; ố
ờ ệ
ủ ạ
ầ ủ
ậ ế
ự
Không nh n di n rõ đ i th c nh tranh; D báo thi u chính xác nhu c u c a khách hàng…
4
30
ả ủ
ị ủ ự
ả
ạ
ầ
ọ
đ u
ạ
ặ ỏ ệ ự
ọ
I. Qu n tr r i ro I.1 R i ro d án ả ị ủ ể Đ qu n tr r i ro này ph i xem xét m i khía c nh, c n: Làm đúng ngay t ừ ầ Tránh ho c b b nh “l c quan thái quá” Đánh giá d án 1 cách khoa h c, khách quan và trung
(cid:0)
ướ
ợ
theo h
ng có l
i? Các cty
(cid:0)
th c ự ấ ạ ỷ ệ thành công/th t b i bao nhiêu? T l ổ ỷ ệ Làm sao thay đ i t l ư ế khác đã làm nh th nào? ườ Phân tích môi tr
ng bên trong và bên ngoài, SWOT
(cid:0) …
5
30
(cid:0)
ị ủ
ườ
ặ ng g p:
ọ
ế
ả
ọ ự
ả
ể
ộ
ị
ấ
ị
khách hàng (khách hàng
ụ
ề
ộ
thông tin đ c quy n liên t c v ề
Nghiên c u KH
KH
ế
ượ
ủ
Giúp cho chúng ta bi
ể t, hi u đ
ố c KH mà đ i th không
6
30
bi
t.ế
ả I. Qu n tr r i ro ế ừ ủ I.2 R i ro đ n t b đi)ỏ ủ ừ Các r i ro t khách hành th S thay đ i hành vi, s thích, và nhân kh u h c; ự ở ẩ ổ • Hành x theo c m xúc, hi u k và r t d thay đ i ổ ấ ễ ỳ ử • H t ẩ Giá tr ị Giá cả ả tái phân khúc S n ph m • Khách hàng đ ế ậ ơ ề ượ c ti p c n nhi u thông tin h n ả ế ậ ể Chúng ta không th ngăn c n, V y ph i làm th nào? NC, hi u đ ợ đ nh hành đ ng thích h p ượ c KH ụ đáp ng nhu ứ ặ ị ế giá, ti p th , ho c cung c p d ch v ầ ủ c u c a KH ứ
chuy n đ i (ngành kinh doanh
ễ
ệ ấ ộ
ườ ể ệ ạ
ệ ấ
ả ị ủ I. Qu n tr r i ro ể ổ ừ ủ I.3 R i ro t ườ ế ủ ạ ng) c a b n đ n ngã 3 đ ọ ế ượ ủ c nghiêm tr ng, di n ra Đây là 1 r i ro chi n l ấ xu t hi n ngày ầ ộ , t n su t nhanh và đ t ng t ể ẫ ề ả ế càng nhi u, có th d n đ n phá s n doanh ổ ự nghi p. S chuy n đ i này th ng có 2 d ng: ệ ệ ớ 1.Xu t hi n công ngh m i làm cho công ngh ở ỗ ử ụ cũ (DN đang s d ng) tr nên l
ộ ạ ờ i th i; ớ
ạ ớ
7
30
ệ ạ ả 2.T o ra m t mô hình kinh doanh m i có kh năng c nh tranh hoàn toàn v i mô hình kinh doanh hi n t i.
chuy n đ i (ngành kinh doanh
ả
ị
ế
ổ
ế ừ
ứ
ệ
ế
T tích lu và k th a ki n th c, kinh nghi m
ể ổ ườ ng)
ứ
ộ
ng lai
l p l ch s : nghiên c u toàn b quá trình hình ể ủ ự ậ ng xây d ng k ch b n đ ể ổ
ị ng lai
ự ườ i đi tr ng c; Gi ả ậ ị ử ồ ạ ệ ượ i và phát tri n c a s v t, hi n t thành, t n t ả ự ươ ừ quá kh ứ t i ớ t t ươ ữ ớ ứ ng phó v i nh ng thay đ i trong t Đ t c ặ ượ c kép
8
30
ả ị ủ I. Qu n tr r i ro ừ ủ I.3 R i ro t ế ủ ạ c a b n đ n ngã 3 đ ầ ị ủ ể Đ qu n tr r i ro, c n Hãy chu n b chuy n đ i và tìm cách bi n nó ể ẩ ơ ộ thành c h i; ỹ ướ
ả ấ
ể
ủ ấ ạ
ử ố
ự
ẽ
ị ủ I. Qu n tr r i ro ể ủ ạ ệ ố I.4 Xu t hi n đ i th c nh tranh không th đánh b iạ ủ ị ờ ỳ ấ B t k th i đi m nào c a l ch s kinh doanh trong ngành/lĩnh v c cũng s có 1 vài đ i th b t b i. Có 2 lo i:ạ
ớ
ậ
ế ớ
1. Nhóm m t nh ng Cty, t p đoàn l n trên th gi
ạ
ả
ủ ườ
ủ ọ ng đi c a h .
ộ i…, ạ ữ ọ h có nh ng k ho ch kinh doanh đ kh năng lo i ấ ứ ố b t c đ i th c nh tranh nào trên đ ủ
ữ ế ủ ạ ữ ố Ấ ộ
ờ
ả
ệ ố
ạ
ớ ổ ậ 2. Nhóm 2, là nh ng Cty, t p đoàn c a các QG m i n i ư ồ ự ẻ nh Trung qu c, n đ ,… nh vào ngu n nhân l c r ượ ượ ọ ạ ạ c c i thi n, h t o đ m t, CSHT ngày càng đ c ủ ấ ạ ẽ ở ự ạ s c nh tranh m nh m , tr thành đ i th b t b i.
9
30
ả ấ
ể
ố ượ
ổ ợ
ơ
ng KH, t
ố ị
ị ủ I. Qu n tr r i ro ể ủ ạ ệ ố I.4 Xu t hi n đ i th c nh tranh không th đánh b iạ ể ồ ạ Làm sao đ t n t i và phát tri n: Ch i 1 trò ch i khác: xác đ nh đ i t ơ ị h p ệ ả ả s n ph m, hình nh nhãn hi u và mô hình kinh doanh ấ ủ ạ khác h n đ i th c nh tranh duy nh t T ch c h th ng t ể
ố ệ ố ệ
ủ
ế
ạ
ẩ ẳ ả ố ơ ứ t h n: gi m thi u chi phí c đ nh ằ ả i đa hoá hi u qu SX nh m h n ch các r i ro tài
ổ ố và t chính
ổ
ng châm không trùng l p
ậ ớ ạ i h n ngân sách ủ ự
ế
Theo đu i ph ươ T o phong cách riêng trong gi T o nên ti ng vang đ thu hút s quan tâm c a KH
ể ệ
ạ
ụ ằ
ụ
ữ
ể
ạ
ạ ạ Ứ ng d ng công ngh cao và đào t o nhân viên nghiêm ạ ị ặ ng t nh m t o nên nh ng d ch v không th đánh b i
10
30
ị ủ
ươ
ươ
ị ấ
ệ
ệ ng hi u (th
ng hi u b m t
ệ ể ạ ơ ng hi u có th chi làm 2 d ng c
ả I. Qu n tr r i ro ủ I.5 R i ro th ạ ứ s c m nh) ươ ủ R i ro th b n:ả
ấ ệ ươ ự ụ 1.S s p th ng hi u (r t gây c n, rõ ràng,
ụ nhanh) vd: các v bê b i c a Cty ươ ự ậ 2.S ăn mòn th
ễ ổ ơ ề ơ
11
30
ấ ố ủ ệ ng hi u (di n ra ch m h n, tinh vi h n và cũng làm hao t n không ít ti n b c)ạ
ị ủ
ươ
ươ
ị ấ
ệ
ệ ng hi u (th
ng hi u b m t
ả I. Qu n tr r i ro ủ I.5 R i ro th ạ ứ s c m nh)
ế
ặ
3 y u t
này liên k t ch c
ế ố ẽ ớ ch v i nhau.
ươ
Quá trình QTRR th
ng
ặ
ế
hi u:ệ Gi ả ạ
ị
tr ng nh t c a KH
ầ ư
ươ
ọ Có ch
i mã chi ti t m t ệ ế ủ m nh/y u c a T/hi u Xác đ nh đ c tính quan ặ ấ ủ ng trình đ u t ế
ả
tái ế ơ ấ c c u, c i ti n SP, k ạ ho ch KD,…
12
30
ị ủ
ả ủ
ủ ạ
ợ
I. Qu n tr r i ro ở I.6 R i ro ngành Ngành kinh doanh c a b n tr ậ thành 1 vùng phi l
i nhu n
ợ ạ
ư
ượ ấ
13
30
ể ậ ợ ủ ấ ố ố R i ro ngành là m i đe do đáng s nh t đ i ạ ệ ớ ấ ứ i là 1 v i b t c doanh nghi p nào nh ng l ể ề ấ v n đ ít đ c hi u rõ nh t. ề ệ ấ ủ R i ro ngành xu t hi n khi c 1 ngành ngh chuy n thành 1 vùng phi l ả i nhu n.
ị ủ
ả ủ ủ ạ
ở i nhu n
ừ ậ ậ ụ gia d ng, t i nhu n: (đi n t hàng
14
30
I. Qu n tr r i ro I.6 R i ro ngành Ngành kinh doanh c a b n ợ tr thành 1 vùng phi l ệ ử ợ Vùng phi l ế ạ không đ n t p hoá hay ô tô)
ị ủ
ả ủ
ủ ạ
ợ
i nhu n
ượ ủ ỏ c r i ro và thoát kh i
I. Qu n tr r i ro ở I.6 R i ro ngành Ngành kinh doanh c a b n tr ậ thành 1 vùng phi l ả ế Làm th nào đ o ng ợ i nhu n: vùng phi l Thay đ i t ổ ỷ ệ ạ l
ớ ố ủ
ế ỏ ậ ợ c nh tranh/h p tác trong ngành – tìm cách b t tay v i đ i th • Ti ế • Tăng l • Có đ t thoát kh i vùng
15
30
ắ ệ t ki m chi phí ậ ợ i nhu n ố ầ ượ c gia t c c n thi phi LN
ị ủ
ả ủ
ủ ạ
ế ề
ồ
I. Qu n tr r i ro ở I.6 R i ro ngành Ngành kinh doanh c a b n tr ậ ợ thành 1 vùng phi l i nhu n Cân nh c k l ắ ỹ ưỡ ố ể ọ ng đ ch n đúng đ i tác • H p tác s tăng l ẽ ợ ợ i th v quy mô song cũng ộ ứ ạ ự ấ ồ ế ẫ d n đ n s b t đ ng và ph c t p trong b ả ổ ứ ch c qu n lý tăng lên máy t • H p tác các Cty có đi m t ợ
ị
ươ ẽ ư
ả ẽ
ả
ề ạ
ủ
ặ
ể ng đ ng – quy ử mô, văn hoá và l ch s s gi m tranh cãi trong QT và đi u hành nh ng s làm gi m ạ ế ầ tính đa d ng, h n ch t m nhìn lãnh đ o Cân nh c m c tiêu c a DA và đ c đi m c a ể ủ
ữ
ề
ạ ắ ố
ụ nh ng đ i tác ti m năng.
16
30
ị ủ
ả ủ
ừ
ưở
ng,
ậ
ệ ả
ề
I. Qu n tr r i ro I.7 R i ro đình tr (công ty ng ng tăng tr ị th m chí b suy gi m) ề ế ị ồ ứ ế Khi 1 n n kinh t b d n ép đ n m c không ữ ượ ậ ể ạ ợ th t o ra l i nhu n đ c n a thì n n kinh ể ế ụ ơ ể ế không th ti p t c phát tri n, r i vào tình t ế ệ ồ ẫ ạ tr ng đình tr r i d n đ n suy vong.
17
30
ị ủ
ả ủ
ừ
ưở
ng,
ậ
ệ ả
ế
ầ
ể ư
ầ ủ ả ả
I. Qu n tr r i ro I.7 R i ro đình tr (công ty ng ng tăng tr ị th m chí b suy gi m) ủ Làm th nào thoát r i ro này Quan sát khách hàng tìm hi u nhu c u v ề ế cũng nh các yêu c u i, b o đ m an toàn … c a
ầ sp, yêu c u kinh t ư ự ệ ợ khác nh s ti n l KH
ổ ầ ứ ỗ ợ
ị ụ ả
Ứ
Ả Ủ Ọ Ừ
18
30
Các hình th c đ i m i nhu c u: h tr KH, ớ d ch v sau bán hàng, gi m chi phí cho KH,… THAM KH O VÀ NGHIÊN C U CÁC BÀI H C C A CÁC CTY T trang 114 121
ả
ế
ế
ị ủ
ứ ơ ả
ệ
ế ượ
c và các khái ni m có liên
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l ề II.1 Bàn v chi n l quan
ạ
ậ
ự ị
ự, chi n l ự ự
ể
ộ
ế ượ là ngh ệ Trong lĩnh v c quân s c ỉ ạ thu t ho ch đ nh ch đ o nh ng s chuy n quân ớ l n lao và các cu c hành quân trong chi n tranh. ợ
ế, chi n l
ụ
ố
ng l
Trong lĩnh v c kinh t ế ị ứ
ươ
ổ
ng th c, phân b ngu n l c,…) và ph ể ạ ượ ể
ứ
ổ
ơ ừ
ế ế ượ là t p h p ậ c ườ i, chính sách, ươ ồ ự ng ạ ụ c m c tiêu dài h n, ụ ắ ạ c nh ng đi m m nh, kh c ph c ậ ch c đón nh n ch c, giúp t bên
t qua các nguy c t
ự các quy t đ nh (m c tiêu, đ ph ộ châm hành đ ng đ đ t đ ượ ể đ phát huy đ ủ ổ ế ể đi m y u c a t ữ ượ đ ngoài 1 cách t
ữ ứ ơ ộ ượ c nh ng c h i v ấ ố t nh t.
19
30
ả
ế
ế
ị ủ
ứ ơ ả
ệ
ế ượ
c và các khái ni m có liên
ứ ạ ộ
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l ề II.1 Bàn v chi n l quan Theo c c u t
ể ấ ch c, m c đ và ph m vi bao c, có th chia làm 3 c p:
ệ
ơ ị
20
30
ứ ơ ấ ổ ế ượ ủ quát c a chi n l Chi n l ấ ế ượ c c p công ty/doanh nghi p kinh doanh đa ngành ế ượ ấ ế ượ ấ ơ c c p đ n v kinh doanh đ n ngành ứ c c p ch c năng Chi n l Chi n l
ả
ế
ế
ị ủ
ứ ơ ả
ị
ả
ế ượ c
ộ ờ c là m t khoa h c, đ ng th i
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l II.2 Qu n tr chi n l ế ượ ị Qu n tr chi n l ậ ề ệ
ự ồ ọ ổ ứ ch c th c
ị ạ ế ượ ệ ả là ngh thu t v ho ch đ nh, t hi n và đánh giá chi n l c.
ồ
ị ệ
21
30
ế ượ ạ ạ ạ ạ Quá trình QTCL g m 3 giai đo n: Giai đo n ho ch đ nh chi n l ế ượ ạ c Giai đo n th c hi n chi n l ế ượ ự c Giai đo n đánh giá chi n l c
ả
ế
ế
ị ủ
ứ ơ ả
ị
c:
ả ạ ế ậ
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l ế ượ c II.2 Qu n tr chi n l ị ạ Giai đo n ho ch đ nh chi n l ệ
ế
ị
ặ
ớ
ở ộ
ế ượ là giai đo n ạ ụ t l p nhi m v kinh doanh, quy t đ nh thi ị ườ ng, m t hàng,…) m i ngành kinh doanh (th tr nào nên tham, ngành nào nên rút ra, nên m r ng hay thu h pẹ ạ
ế ố
:
ng bên trong và bên ngoài;
ườ ị
ơ ộ
ể
ể
ạ
ơ
ầ Trong giai đo n này c n phân tích các y u t Môi tr Xác đ nh c h i, nguy c , đi m m nh, đi m
y u.ế
ế ợ
ế ượ
ự
K t h p và l a ch n
ọ chi n l
c thích h p
ợ Ra
ế ị quy t đ nh
22
30
ả
ế
ế
ị ủ
ứ ơ ả
ị
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l ế ượ c II.2 Qu n tr chi n l ệ ự Giai đo n th c hi n chi n l
c:
ả ạ ộ
ể ự ế
ề ế ượ là giai đo n ạ ầ ậ ạ hành đ ng. Trong giai đo n này c n t p trung ệ ọ m i cá nhân trong DN đ th c hi n chi n ượ l
ạ
ế c đã đ ra. ạ ộ ự ơ ả ủ Ba ho t đ ng c b n c a giai đo n này: Xây d ng các k ho ch KD hàng năm/thi ạ ế t
ậ l p các m c tiêu hàng năm; ư
23
30
ổ ụ Đ a ra các chính sách; Phân b các ngu n l c. ồ ự
ả
ế
ế
ị ủ
ứ ơ ả
ị
ả
ế ượ c
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l II.2 Qu n tr chi n l ạ
c:
ệ
ơ ở ế Giai đo n đánh giá chi n l ủ ự i các y u t ế ượ là giai đo n ạ cu i cùng c a quá trình QTCL. Trong giai ố ệ đo n này th c hi n 1 s công vi c sau: ế ố là c s cho các chi n ố ạ Xem xét l
24
30
ạ ệ ạ i c hi n t ườ ng thành tích ệ ạ ộ ề ỉ ượ l Đo l Th c hi n các ho t đ ng đi u ch nh. ự
ả
ệ
Mô hình ế ượ
ị qu n tr chi n l
c toàn di n
Thông tin phản hồi
Thiết lập mục tiêu dài hạn
Thiết lập mục tiêu hàng năm
Thực hiện kiểm soát bên ngoài. Xác định cơ hội và nguy cơ
Xác định mục tiêu kinh doanh
Phân phối các nguồn lực
Phân phối các nguồn lực
Xác định nhiệm vụ và mục tiêu chiến lược hiện tại
Đưa ra các chín h sách
Thực hiện kiểm soát bên trong. Nhận diện điểm mạnh điểm yếu
Lựa chọn các chiế n lược thực hiện Thông tin phản hồi
Hoạch định chiến lược
Đánh giá
25
30
Thực hiện chiến lược
ế
ứ ơ ả
ị ủ
ế
ả
ế ượ c ắ ầ
ạ ự
ự
ệ
ả
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l ị II.3 Ho ch đ nh chi n l ọ Đ có l a ch n đúng đ n c n th c hi n bài b n 3 giai
ể đo nạ
ạ
ạ
ậ
Giai đo n 1: Giai đo n nh p vào
ậ
ậ
ạ
ậ
ố
ế Ma tr n đ/giá các y u bên ngoài (EFE)
t
ế Ma tr n đ/giá các y u bên trong (IFE)
ố t ế ợ
ạ
ạ
ả Ma tr n hình nh c nh tranh Gia đo n 2 giai đo n k t h p
Ma tr n ậ SWOT
chi n l
c
ế ậ ị ế Ma tr n v th chi n ượ l c và đ/giá hành ộ
đ ng (SPACE)
Ma tr n ậ bên trong bên ngoài
Ma tr n ậ ế ượ chính
ế ị
ạ
Ma tr n ậ nhóm t/gia ý ki n ế Boston (BCG) ạ
Giai đo n 3: giai đo n quy t đ nh
ế ượ
ậ
ạ
ị
ả
ị
ượ
Ma tr n ho ch đ nh chi n l
c có kh năng đ nh l
ng (QSPM)
26
30
ả ể ị ủ
ị ế ượ c
ạ ạ ể
c chính xác c n: ị ờ
ứ ơ ả ế II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro ế ượ chi n l c II.3 Ho ch đ nh chi n l ầ ế ượ ị Đ ho ch đ nh chi n l Thông tin đ y đ , chính xác, k p th i; N m v ng k thu t phân tích, đánh giá các ậ
ơ ộ ế ầ ủ ỹ ữ ườ môi tr ể
Xác đ nh đi m m nh/y u, c h i/thách th c; ứ S d ng thành th o các công c đ k t h p ụ ể ế ợ
27
30
ắ ế ố y u t ị ử ụ ự ng bên trong và bên ngoài ạ ạ ế ượ ọ và l a ch n chi n l c.
ả ể ị ủ
ị c
ườ
ậ
ườ ườ ủ ạ
ấ ề
ế ượ ng bên ngoài: ị ng vĩ mô: chính tr , pháp lu t,… ng vi mô: nhà cung c p, khách hàng,
ể
ậ ả
ị
ụ ủ ế
ậ
ứ ơ ả ế II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro ế ượ chi n l c ạ II.3 Ho ch đ nh chi n l Phân tích môi tr Môi tr Môi tr ệ ữ ố đ i th c nh tranh hi n h u/ti m năng, SP thay thế
ườ ng bên trong: Phân tích môi tr Nh n ra đi m m nh/y u c a DN ế ủ ạ Qu n tr SX, nhân s , tài chính,… ự ể Các công c ch y u đ HĐCL (các Ma tr n)
28
30
ả
ế
ị ủ
ứ ơ ả
ế
ế ạ
ế
ư ạ ậ
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l II.4 K ho ch kinh doanh ạ K ho ch KD Là c s đ th o lu n, bàn b c, đ a ra quy t ế ơ ở ể ả
ổ ươ ữ c nh ng thay đ i trong t ng lai
ố ướ đ ch đ ng đ i phó
ồ ự ợ
ổ ạ ộ ệ ả C s đ phân b ngu n l c h p lý, khoa ch c ho t đ ng có hi u qu
29
30
ị đ nh chính xác L ườ ng tr ể ủ ộ ơ ở ể ổ ứ ọ h c, t ơ ở ể ể C s đ ki m tra, giám sát
ả
ế
ế
ị ủ
ứ ơ ả
ế ạ
ồ ế
ớ ế ạ i thi u t ng quan DN và K ho ch KD
ị ườ ng
c c nh tranh/marketing/bán hàng
ệ ả ộ ự ệ
ể II. Ki n th c c b n đ qu n tr r i ro chi n cượ l II.4 K ho ch kinh doanh ạ ả B ng k ho ch g m có: Gi ệ ổ Nghiên c u th tr ứ Chi n l ế ượ ạ K ho ch tác nghi p/s n xu t ấ ạ ế T ch c th c hi n/b máy t ổ ứ ổ ứ
30
30
ch c và nhân
sự ế ế ạ ượ K ho ch tài chính ạ K t qu d tính đ t đ ả ự c