
Trang 1
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 7
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
Chương 7
QUẢN TRỊ HÀNG
TỒN KHO
1
Nội dung chính
• 7.1. Khái quát chung
• 7.2. Các chi phí trong QT HTK
• 7.3. Các mô hình QT HTK
• 7.4. Kỹ thuật phân tích ABC trong phân loại hàng tồn
kho
• 7.5. Các chỉ tiêu đánh giá hiệu quả QT HTK
2
7.1. Khái quát chung
• 7.1.1. Khái niệm
• 7.1.2. Vai trò của hàng tồn kho
3
7.1.1. Khái niệm
• Hàng tồn kho là tất cả các nguồn lực dự trữ
nhằm đáp ứng nhu cầu sản xuất và tiêu thụ sản
phẩm ở hiện tại và trong tương lai.
4
7.1.2. Vai trò của hàng tồn kho
• Duy trì sự độc lập trong vận hành
• Đáp ứng sự biến thiên về nhu cầu sản phẩm
• Cho phép uyển chuyển trong lịch trình sản xuất
• Cung cấp sự an toàn đối với các biến thiên về thời
gian cung cấp nguyên vật liệu
• Tận dụng yếu tố kinh tế khi đặt hàng số lượng lớn
5
7.2. Các chi phí trong QT HTK
• 7.2.1. Chi phí mua hàng (C
mh
)
• 7.2.2. Chi phí đặt hàng (C
đh
)
• 7.2.3. Chi phí tồn trữ (C
tt
)
6

Trang 2
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 7
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
7.2.1. Chi phí mua hàng (C
mh
)
Cmh = Khối lượng hàng x Đơn giá
7
7.2.2. Chi phí đặt hàng (C
đh
)
• Chi phí hoa hồng cho người giới thiệu
• Chi phí hành chính để thực hiện 1 đơn hàng
• Chi phí chuẩn bị phương tiện để thực hiện 1 đơn hàng
Cñh =Dx S
Q
C
đh
– chi phí đặt hàng trong năm
D – nhu cầu vật tư trong năm
Q – số lượng hàng của 1 đơn hàng
S – Chi phí 1 lần đặt hàng
8
7.2.3. Chi phí tồn trữ (C
tt
)
• CP thuê kho (khấu hao kho)
• CP sử dụng máy móc thiết bị trang bị trong kho
• CP lao động
• Thuế, bảo hiểm
• Chi phí mất mát, hao hụt, hư hỏng
Trong đó
C
tt
– chi phí tồn trữ trong năm
H – chi phí tồn trữ 1 đơn vị hàng
trong 1 năm
Q : số lượng hàng của 1 đơn đặt hàng
9
Tổng chi phí hàng tồn kho
TC = C
đh
+ C
tt
+ C
mh
Tổng chi phí CỦA hàng tồn kho
TC = C
đh
+ C
tt
Tổng chi phí VỀ hàng tồn kho
10
7.3. Các mô hình QT HTK
• 7.3.1. Mô hình một giai đoạn
• 7.3.2. Mô hình tồn kho nhiều giai đoạn
11
7.3.1. Mô hình một giai đoạn
• Áp dụng: quyết định mua 1 lần 1 món
hàng:
– Đặt chỗ vượt mức của các chuyến bay.
– Đặt các món hàng thời trang
– Bất kỳ hình thức nào của đặt hàng 1 lần
• Vd: người bán báo sẽ phải quyết định mua bao
nhiêu tờ nhật báo trong 1 buổi sáng
12

Trang 3
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 7
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
7.3.1. Mô hình một giai đoạn
• ML – Marginal Loss: Chi phí biên tế do tồn kho nhiều hơn nhu
cầu
• MP– Marginal Profit: : Lợi nhuận biên tế do tồn kho ít hơn nhu
cầu
• P: xác suất tiêu thụ hết lượng hàng (Nhu cầu ≥ Cung ứng)
•Xác suất không tiêu thụ hết lượng hàng (Nhu cầu < Cung ứng)
= (1-P)
13
7.3.1. Mô hình một giai đoạn
Đặt hàng với số lượng có xác xuất bán (X):
X ≥ P
(tăng số tồn kho cho đến khi xác xuất bán được (nhu
cầu ≥ Cung) với số lượng tương ứng ≥ P)
•Số lượng đặt hàng cần thiết = Số lượng bán ít nhất
(số lượng chắc chắn bán hết) + (Số lượng bán nhiều
nhất – Số lượng bán ít nhất) * (1-P)
14
Ví dụ 1
• Xem ví dụ 1 chương 7
15
Ví dụ 2
• Xem ví dụ 2 chương 7
16
7.3.2. Mô hình tồn kho nhiều giai đoạn
• a. Mô hình số lượng đặt hàng cố định
• b. Mô hình thời đoạn cố định
17
a. Mô hình số lượng đặt hàng cố định
• 1. Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế cơ bản
(EOQ)
• 2. Mô hình cung cấp theo nhu cầu sx
• 3. Mô hình sản lượng gửi lại nơi cung ứng
• 4. Mô hình khấu trừ theo số lượng
18

Trang 4
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 7
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
1. Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế
cơ bản (EOQ)
Giả thiết
- Nhu cầu vật tư trong năm biết trước và ổn định (D)
- Thời gian từ khi đặt hàng cho đến khi nhận hàng biết trước và
không thay đổi
- Số lượng của 1 đơn hàng được vận chuyển 1 chuyến đã định
trước
- Không có việc khấu trừ theo sản lượng
- Không có việc thiếu hàng trong kho
- Chỉ có duy nhất 2 loại chi phí biến đổi là chi phí đặt hàng và chi
phí tồn trữ
19
1. Mô hình sản lượng đơn hàng kinh tế
cơ bản (EOQ)
20
Cñh
Ctt
TCmin
Q
*
Q
*
= ? TC = C
đh
+ C
tt
min
hoặc
Ví duï:
D = 1.000 ñôn vò S = 100.000 ñ H = 5.000ñ/ñôn vò/naêm
-Q*: tồn kho tối đa
-Q*/2: tồn kho trung bình
-S: CP đặt hàng
-D: nhu cầu hàng năm
-H: CP tồn trữ 1 đơn vị/năm
21
Điểm đặt hàng lại (Reorder point – ROP)
ROP là thời điểm mà sản lượng hàng trong kho = L x d.
Trong đó
L – thời gian vận chuyển
d – lượng vật tư cần dùng trong 1
ngày đêm(nhu cầu hằng ngày)
Ví dụ:
Nếu L = 3 ngày
d = 10 đơn vị/ngày
Thì ROP = 3 x 10 = 30 đơn vị
ROP
L L
Q Q
22
•Số lượng đơn hàng mong muốn:
•Khoảng cách thời gian giữa 2 đơn hàng:
T = Số ngày làm việc trong năm
Số lượng đơn hàng mong muốn (N)
23
Ví dụ 3
• Xem chương 7 ví dụ 3
24

Trang 5
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 7
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
2. Mô hình cung cấp theo nhu cầu sx
(Production Order Quantity – POQ)
•Tương tự như mô hình EOQ, chỉ có Sự khác biệt
so với mô hình EOQ:
– hàng được đưa đến làm nhiều chuyến.
•Áp dụng cho các trường hợp sau:
– Hàng được đưa đến 1 cách liên tục và tích lũy dần trong 1
thời kỳ sau khi đơn đặt hàng được ký kết.
– Sản phẩm vừa được sản xuất ra vừa bán 1 cách đồng thời
25
2. Mô hình cung cấp theo nhu cầu sx
(Production Order Quantity – POQ)
T
Qmax
Qmax
tt T
•t – thời gian cung ứng
•T – chu kỳ cung ứng
•P – lượng hàng cung ứng
mỗi ngày (mức độ sản xuất
hàng ngày)
•d – lượng hàng sử dụng mỗi
ngày (lượng hàng tiêu thụ
hàng ngày)
•Qmax – lượng hàng còn lại
lớn nhất sau thời gian t
26
TC = Cdh + Ctt
•H: chi phí tồn trữ đơn vị hàng năm
•P: lượng hàng cung ứng mỗi ngày (mức độ sản xuất hàng
ngày)
• D: nhu cầu hàng năm
• d: lượng hàng sử dụng mỗi ngày (lượng hàng tiêu thụ hàng
ngày)
• Q
max
: lượng hàng còn lại lớn nhất sau thời gian t (mức tồn kho
tối đa)
27
Ví dụ 4
• Xem ví dụ 4 chương 7
28
3. Mô hình sản lượng gửi lại nơi cung ứng
•
Q*- b*
b*
Q*
Q*= ? - löôïng haøng cung öùng toái öu?
b*= ? - löôïng haøng mang veà toái öu?
Q*- b*= ? - löôïng haøng göûi laïi toái öu?
Trong ñoù
B – chi phí 1 ñôn vò haøng göûi laïi nôi
cung öùng
29
Phạm vi áp dụng
Áp dụng trong trường hợp nhu cầu không ổn định, tăng giảm thất
thường
30