Trang 1
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 8
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
Chương 8
HOẠCH ĐỊNH NHU
CẦU VẬT TƯ
Marterial Requirement Planing - MRP
1
Nội dung chính
8.1. Khái niệm hệ thống MRP
8.2. Mục tiêu của hệ thống MRP
8.3. Cấu trúc của hệ thống MRP
8.4. Những thông tin cần nắm vững khi áp dụng MRP
8.5. Trình tự hoạch định nhu cầu
8.6. Định cỡ trong hệ thống MRP
2
8.1. Khái niệm hệ thống MRP
Trong quá trình sx, nhà quản tr luôn phải tìm
câu trả lời cho 3 câu hỏi bản:
Cần cái (để sản xuất)? What
Số lượng bao nhiêu? How many
Khi o thì cần? When
MRP được thiết kế để trả lời đồng b cả 3 câu
hỏi này.
MRP - hệ thống hoạt động dựa trên
chương trình máy tính để hoạch định
quản nhu cầu NVL phục v sx của DN.
3
8.2. Mục tiêu của hệ thống MRP
Tối ưu hóa nguồn nguyên vật liệu dự trữ: kịp
thời, đúng, đủ, mức dự trữ tối thiểu.
Tối ưu hóa thời gian cung ng nguyên vật liệu
cũng như qui trình sx.
Quản trị hiệu quả hoạt động của các bộ phận
trong hệ thống sx (phối hợp chặt chẽ, thống
nhất).
Nâng cao hiệu quả sxkd của DN.
4
8.3. Cấu trúc của hệ thống MRP
Biểu (lịch trình)
Kiểm soát
quá trình
Dữ liệu đầu vào Số liệu đầu vàoXử lý dữ liệu
File danh mục
Nguyên vật liệu
File tính toán
Nguyên vật liệu
Dự trữ
Chương trình
Máy tính - MRP
Lịch trình đặt hàng
Hay sản xuất
Đánh giá, kết luận
về chất lượng thực
Hiện kế hoạch
Thông tin về quản
Trị dự trữ
Đơn hàng
Dự báo
Thay đổi
Nhập
Xuất
5
8.4. Những thông tin cần nắm vững
khi áp dụng MRP
Lịch trình sx:
Số lượng sản phẩm
Thời điểm giao hàng
cấu sp:
Hàng gốc hàng được tạo bởi hai hay
nhiều bộ phận hợp thành
Hàng phát sinh là hàng tạo nên hàng gốc
Cấp hàng hóa
6
Trang 2
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 8
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
A
B (2) C (3)
D (2) E (3) E (1) F (2)
D (1) G (2)
Cấp hàng hóa
•A Cấp 0
•B, C Cấp 1
•D, E, FCấp 2
•G Cấp 3
7
8.4. Những thông tin cần nắm vững
khi áp dụng MRP
Danh mục nguyên vật liệu
Lượng hàng tồn kho:
Nhu cầu ròng = Nhu cầu Tồn kho
Những đơn đặt hàng chưa thực hiện
Các loại hóa đơn
Thời gian sx các bộ phận của sp
8
Ví dụ minh họa 1
Nhoùm haøng A B C D E F G
Thôøi gian SX (maãu) 1 2 1 1 2 3 2
Giả sử thời điểm giao hàng sản phẩm A là tuần thứ 8, căn c
vào thời gian sản xuất các bộ phận thể xác định thời điểm
cung ứng từng bộ phận (từng nhóm ng) như sau:
1 3 4 65 7 82
B
G
DA
C
E
F
E
D
9
8.5. Trình tự hoạch định nhu cầu
Phân tích kết
Cấu sản phẩm Tính nhu cầu Xác định thời
Gian đặt hàng
Lập biểu kế hoạch
10
8.5.1. Phân tích kết cấu của sp
Để phân tích kết cầu của
sản phẩm người ta dùng
sơ đồ kết cấu hình cây.
Mỗi bộ phận (chi tiết, linh
kiện) cấu thành nên sản
phẩm được biểu diễn
tương ứng với một cấp
bậc.
Ví dụ: sp (X) được cấu
thành từ 2 bộ phận: B(2)
và C. Bộ phận B được
cấu thành bới D (3đơn vị)
&E; D -bởi E (4 đơn vị); C
bởi E (2 đơn vị) và F (2
đơn vị).
X
B (2) C
D(3) E E (2) F(2)
E(4)
Cấp
0
1
2
3
11
8.5.2. Tính nhu cầu
Nhu cầu đối với NVL được chia làm 2 loại chính:
Tổng nhu cầu
Nhu cầu thực.
Tổng nhu cầu số nhu cầu chung đối với một
loại NVL cần để tạo nên sp không nh mức
dự trữ hiện có.
Nhu cầu cấp 0 bằng chính số ợng đặt hàng hoặc
dự báo.
Nhu cầu cấp thấp hơn bằng chính số lượng đặt
hàng theo kế hoạch của các bộ phận trước đó nhân hệ
số nhân.
12
Trang 3
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 8
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
Ví dụ minh họa 2
Hãy tính tổng nhu cầu
các linh kiện B,C,D,E,F
cần thiết để sx 1X?
B: 2*1=2
D: 3*2=6
E: 1*2=2
E: 4 * 3 *2=24
C: 1*1=1
E: 2*1=2
F: 2*1=2
Tổng nhu cầu = 2 + 6 + 2
+ 24 + 1 + 2 +2 +2 = 39
X
B(2) C (1)
D(3) E(1) E (2) F (2)
E(4)
Cấp
0
1
2
3
13
8.5.3. Xác định thời gian đặt hàng
Dựa trên sơ đồ cấu trúc sản phẩm, thiết lập biểu đồ thời
gian đặt hàng (hoặc mua) linh kiện cần thiết.
Cần biết trước thời gian sản xuất các linh kiện.
Linh kiện B C D E F
Số lượng 2 1 6 28 2
Thời gian 2 1 3 7 1
16151413121110987654321
Sản xuất E Lăp ráp D (2)
Sản xuất E
Lăp ráp B (2)
Sản xuất F (2)
Sản xuất E (2)
Lắp ráp C
Lắp ráp X
14
Tính nhu cầu thực
Nhu cầu thực = Tổng NC Dự trữ hiện + Dự
trữ an toàn.
Dự trữ hiện mức dự trữ đang có thời
điểm bắt đầu của từng thời k.
Căn cứ o NC thực s lên kế hoạch đặt hàng
theo kế hoạch.
15
8.5.4.Lập biểu kế hoạch
Sau khi đã thực hiện các bước trên, kết quả tính
toán sẽ được tổng hợp thành Biểu Kế hoạch.
16
Ví dụ minh họa 3
Juno lighting làm loại bóng đèn đặc biệt rất được ưa
chuộng cho các căn nhà mới. Juno kỳ vọng rằng nhu
cầu cho 2 loại bóng đèn phổ biến sẽ như sau trong vòng
8 tuần tới:
Bóng đèn Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8
VH1-234
VH2-100
34
104
37
134
41
144
45
155
48
134
48
140
48
141
48
145
17
Ví dụ minh họa 3
Một linh kiện quan trọng cho cả 2 loại bóng đèn chuôi
cắm để vặn bóng đèn vào vị trí cố định. Mỗi bóng đèn có
1 chuôi như vậy, Với những thông tin sau, hãy lên kế
hoạch sx bóng đèn mua các chuôi cắm
VH1-234 VH2-100 Chuôi đèn
Đang có 85 358 425
Quy mô lô sản xuất (SP) 200 400
Số lượng mua 500
Thời gian chờ xử lý 1 tuần 1 tuần 3 tuần
Tồn kho an toàn 0 đơn vị 0 đơn vị 20 đơn vị
18
Trang 4
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 8
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
Giải
Sản
phẩm
VH1-
234
(Thời
gian
chờ
xử lý
= 1
tuần)
Chỉ tiêu
Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 34 37 41 45 48 48 48 48
Lượng tiếp nhận theo
lịch trình
Dự trữ hiện theo kế
hoạch 51 14 173 128 80 32 184 136
Nhu cầu thực 27 16
Tiếp nhận đơn hàng
theo kế hoạch 200 200
Phát hành đơn hàng
theo kế hoạch 200 200
19
Giải
400400
Phát hành đơn
hàng theo kế
hoạch
400400
Tiếp nhận đơn
hàng theo kế
hoạch
5324Nhu cầu thực
6120634787221376120254
Dự trữ hiện
theo kế hoạch
Lượng tiếp
nhận theo lịch
trình
145141140134155144134104
Tổng nhu cầu
87654321
Tuần
Chỉ tiêu
Sản
phẩm
VH2-
100
(Thời
gian
chờ xử
lý = 1
tuần)
20
Chuôi
đèn
(Thời
gian
chờ
xử lý
= 3
tuần)
Chỉ tiêu Tuần
1 2 3 4 5 6 7 8
Tổng nhu cầu 600 400 200
Lượng tiếp
nhận theo
lịch trình
500
Dự trữ hiện
theo kế
hoạch
905 305 305 305 405 205 205 205
Nhu cầu thực 95
Tiếp nhận đơn
hàng theo kế
hoạch
500
Phát hành đơn
hàng theo kế
hoạch
500
21
8.6. Định cỡ lô trong hệ thống MRP
8.6.1.Kỹ thuật theo (Lot for lot L4L)
8.6.2. Kỹ thuật số lượng đặt hàng kinh tế EOQ
8.6.3. Kỹ thuật tổng chi phí thấp nhất (least total
cost LTC)
8.6.4. Kỹ thuật chi phí đơn v thấp nhất (least
unit cost LUC)
22
8.6.1.Kỹ thuật lô theo lô (Lot for lot – L4L)
Đây k thuật phổ biến.
Nội dung chính:
Thiết lập đơn hàng dự kiến đúng chính xác với nhu
cầu thực
Đưa ra đúng những cần cho mỗi tuần không
tồn kho trong các kỳ tương lai
Tối thiểu hóa chi phí tồn kho
Không tính đến chi phí thiết lập đơn hàng hay giới hạn
năng lực
làm tốn chi p thiết lập đơn ng
23
Ví dụ minh họa 4
Hãy xác định cỡ của hệ thống MRP sau đây,
yêu cầu được trình bày trong 8 tuần như sau:
Chi phí mỗi mặt hàng 10$
Chi phí đặt hàng hoặc thiết lập 47$
Chi phí lưu kho/tuần 0,50%
Tuần 1 2 3 4 5 6 7 8
Nhu cầu thực 50 60 70 60 95 75 60 55
24
Trang 5
Bài giảng Quản trị sản xuất Chương 8
ThS. Nguyễn Thị Bình Minh
Xác định cỡ lô theo kỹ thuật lô theo lô
Tuần
Nhu cầu
thực
Số lượng
sx
Tồn trữ
cuối kỳ
Chi phí lưu
kho
Chi phí thiết lập
đơn hàng
1 50 50 0 0 47
2 60 60 0 0 47
3 70 70 0 0 47
4 60 60 0 0 47
5 95 95 0 0 47
6 75 75 0 0 47
7 60 60 0 0 47
8 55 55 0 0 47
Tổng 525 525 0 0 376
25
8.6.2. Kỹ thuật số lượng đặt hàng kinh tế EOQ
Cỡ được xác định theo hình EOQ với ng thức
như sau:
- S: CP thiết lập đơn hàng
- D: nhu cầu hàng năm
- H: CP tồn trữ 1 đơn vị/năm
26
Ví dụ minh họa 4 (tt )
Áp dụng mô hình EOQ để xác định cỡ lô ta sử
dụng công thức:
Mỗi năm làm việc 52 tuần
Nhu cầu hàng năm được tính dựa vào số liệu
của 8 tuần là:
D= (525/8) * 52 = 3.412,5 đơn vị
27
Tuần Nhu cầu
thực
Số lượng
sx
Tồn trữ
cuối
kỳ
Chi phí lưu
kho
Chi phí thiết
lập đơn
hàng
1 50 351 301 15,05 47
2 60 0 241 12,05 0
3 70 0 171 8,55 0
4 60 0 111 5,55 0
5 95 0 16 0,8 0
6 75 351 292 14,6 47
7 60 0 232 11,6 0
8 55 0 177 8,85 0
Tổng 525 702 1541 77,05 94
28
8.6.3. Kỹ thuật tổng chi phí thấp nhất
kỹ thuật định cỡ linh hoạt nhằm tính toán số lượng
đặt hàng bằng cách so sánh chi phí lưu kho chi phí
thiết lập đơn hàng cho nhiều cỡ lô khác nhau, sau đó
chọn nào mà 2 chi p này gần bằng nhau nhất.
so sánh chi phí đặt hàng chi phí lưu kho trong
nhiều tuần, chọn cỡ lô nào 2 chi phí này gần bằng
nhau nhất
29
8.6.3. Kỹ thuật tổng chi phí thấp nhất
Nếu chi phí đặt hàng không đổi thì PP
này rất hấp dẫn dễ nh đơn giản
mặc chỉ thể chính xác trong điều
kiện ràng buộc này
30