BM-006
Trang 1 / 4
TRƯỜNG ĐẠI HC VĂN LANG
ĐƠN V: Khoa QTKD
ĐỀ THI BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM
THI KT THÚC HC PHN
Hc k 1, năm học 2024-2025
I. Thông tin chung
Tên hc phn:
QUN TR ĐA VĂN HOÁ
Mã hc phn:
71BUSI40063
S tín ch:
3
Mã nhóm lp hc phn:
241_71BUSI40063_01
Hình thc thi: Tiu lun
Thi gian làm bài:
ngày
GV giao đềi trong thi gian ging
dy lp hc phn
TT. Kho thí thiết lập giao đề bài
trên h thng thi CTE theo lch thi Phòng
Đào tạo công b
Cá nhân
Nhóm
S SV/nhóm:
5-6
Quy cách đặt tên file
Tiu luận QLĐVH - NHM S..
Ging viên nộp đề thi, đáp án bao gồm c Ln 1 và Ln 2 trưc ngày 15/03/2024.
1. Format đề thi
- Font: Times New Roman
- Size: 13
- Quy ưc đặt tên file đ thi/đ bài:
+ 241_71BUSI40063_01_ QUN TR ĐA VĂN HOÁ _01_TIEUL_De 1
2. Giao nhn đề thi
Sau khi kim duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưng Khoa/B môn gi đề thi, đáp án/rubric
v Trung tâm Kho thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gm file word và file pdf
(nén lại đặt mt khu file nén) nhn tin + h tên người gi qua s điện thoi
0918.01.03.09 (Phan Nht Linh).
BM-006
Trang 2 / 4
II. Các yêu cu của đề thi nhằm đáp ứng CLO
(Phn này phi phi hp vi thông tin t đề cương chi tiết ca hc phn)
hiu
CLO
Ni dung CLO
Hình
thc
đánh
giá
Trng s
CLO
trong
thành
phn
đánh giá
(%)
Câu
hi
thi
s
Đim
s ti
đa
Ly d
liệu đo
ng
mức đạt
PLO/PI
(1)
(2)
(3)
(4)
(5)
(6)
(7)
CLO1
Hiểu phân tích được nhng nội dung
bn v văn hóa, khác biệt văn hóa, ảnh hưởng
ca s khác biệt văn hóa đến nhà qun tr
hoạt động nhà qun tr cũng như các chiến
c qun tr đa văn hóa.
Tiu
lun
10%
1
1
PI3.1
CLO2
Phân tích gii quyết tình hung v nh
hưởng ca s khác biệt văn hoá đến hoạt động
qun tr hoc các tình hung v qun tr đa văn
hoá trong hoạt động kinh doanh quc tế.
Tiu
lun
10%
1
1
PI3.1
CLO3
Hiu, phân tích được các mô hình văn hoá
doanh nghiệp đặc trưng ở các nền văn hoá
ảnh hưởng của văn hoá quốc gia đối với văn
hoá doanh nghiệp, cũng như các phong cách
lãnh đạo mt s phong cách lãnh đạo đặc
trưng qua các nền văn hoá.
Tiu
lun
30%
1
3
PI3.2,A
CLO4
Hiểu phân tích được ảnh ng ca khác
biệt căn hoá đến hot dng giao tiếp đàm
phán thương mại quc tế, t đó có thể đề xut
nhng k năng cần thiết để khai thác được
nhng thế mnh t s khác biệt văn hoá cũng
như để gim thiu những tác động không tích
cc ca s khác biệt văn hoá trong quá trình
giao tiếp và đàm phán thương mại quc tế
Tiu
lun
30%
1
3
PI3.2,A
CLO6
thái độ tích cc, ch động, trách nhim vi
vic tham gia các gi hc các công vic
được giao
Tiu
lun
10%
1
1
PI10.2
CLO7
Biết tôn trọng và quan tâm đến li ích ca các
bên liên quan trong hoạt động qun tr ngun
nhân lc ca t chc
Tiu
lun
10%
1
1
PI10.2
Chú thích các ct:
(1) Ch lit kê các CLO được đánh giá bởi đề thi kết thúc hc phần (tương ứng như đã mô t trong
đề cương chi tiết hc phần). Lưu ý không đưa vào bảng này các CLO không dùng bài thi kết thúc hc
phần để đánh giá (có một s CLO đưc b trí đánh giá bằng bài kim tra gia kỳ, đánh giá qua d
án, đ án trong quá trình hc hay các hình thc đánh giá quá trình khác ch không b trí đánh giá
bng bài thi kết thúc hc phần). Trưng hp mt s CLO vừa được b trí đánh giá quá trình hay giữa
k vừa được b trí đánh giá kết thúc hc phn thì vẫn đưa vào cột (1)
(2) Nêu ni dung của CLO tương ứng.
(3) Hình thc kiểm tra đánh giá có thể là: trc nghim, t lun, d án, đồ án, vấn đáp, thực hành
trên máy tính, thc hành phòng thí nghim, báo cáo, thuyết trình,…, phù hợp vi ni dung ca CLO
và mô t trong đề cương chi tiết hc phn.
(4) Trng s mức độ quan trng ca từng CLO trong đề thi kết thúc hc phn do giảng viên ra đề
thi quy định (mang tính tương đối) trên sở mức độ quan trng ca từng CLO. Đây sở để
phân phi t l % s đim tối đa cho các câu hỏi thi dùng để đánh giá các CLO tương ứng, bảo đảm
BM-006
Trang 3 / 4
CLO quan trọng hơn thì được đánh giá với điểm s tối đa lớn hơn. Cột (4) dùng để h tr cho ct
(6).
(5) Lit các câu hi thi s (câu hi s hoặc t câu hi số… đến câu hi số…) dùng để kim
tra người học đạt các CLO tương ứng.
(6) Ghi điểm s tối đa cho mỗi câu hi hoc phn thi.
(7) Trong trường hợp đây hc phn ct lõi - s dng kết qu đánh giá CLO của hàng ơng ng
trong bảng để đo ờng đánh giá mức độ người hc đạt được PLO/PI - cn lit hiu PLO/PI
liên quan vào hàng tương ứng. Trong đề cương chi tiết hc phần cũng cần mô t rõ CLO tương ứng
ca hc phn này s được s dng làm d liệu đ đo ờng đánh giá các PLO/PI. Trưng hp hc
phn không có CLO nào phc v việc đo lường đánh giá mức đạt PLO/PI thì để trng ct này.
III. Ni dung đề bài
1. Đề bài
Sinh viên hy chn mt yu t thuộc VĂN HOÁ, trnh by s nh ng ca n đn
công tác qun l mt t chc.
2. Hướng dn th thức trnh by đề bài
Sinh viên làm bài tp theo nhóm và tr lời không được quá t 3500 đến 5000 t
t l s t +/- 5%
Kh giy A4 (210 x 297mm), font ch Times New Roman c 13 ca h son tho
Winword hoặc tương đương; mật độ ch bình thường; không được nén hoc kéo
dãn khong cách gia các ch;
Dãn dòng đt chế độ 1.2 1.3 lines;
L trên 3 cm; l dưới 3cm; l trái 3.5 cm; l phi 2 cm.
Thi gian np: sau 10 ngày k t ngày ra đề
Phương thức np bài: np qua Moodle
Quy cách đánh tên file: Tiu lun QLĐVH - NHM S..)
Ví d: Tiu luận QLĐVH – NHM 3
Phn thông tin bài làm cũng trình bày PHI có phn: H vàn, Mã s Sinh viên,
Mc đ đóng góp (%)
T l đạo văn cho php 20% - kim tra bng phn mm Turnitin
Bài làm sai quy định trên b điểm 0.
BM-006
Trang 4 / 4
3. Rubric v thang đim
Đánh giá
Xut sc
90 - 100
Tt
80 89
Khá
70 - 79
Trung bình
50 - 69
Kém
< 50
(*) Nội dung đánh giá:
Theo hướng dn ca ging viên.
Đánh giá
Xut sc
90 - 100
Tt
80 89
Khá
70 - 79
Trung bình
50 - 69
Kém
< 50
Trình bày báo
cáo 15%
Thc hiện đúng tất
c các yêu cu v
hình thc.
01 li v hình
thc.
01 li v hình
thc.
03 - 04 li v
hình thc.
Không tuân theo
yêu cu v hình
thc.
Hình thc vit
15%
Tuân theo các viết
bài hc thut.
Không mc li
chính t ng
pháp.
Tuân theo các viết
bài hc thut.
Phm vài li chính
t và ng pháp.
Tuân theo các viết
bài hc thut.
Phm nhiu li
chính t và ng
pháp.
Có c gng s dng
văn phong học thut
tuy vẫn còn chưa
tht s phù hp.
Phm nhiu li
chính t ng
pháp.
S dụng văn phong
nói dành cho bài
viết.
Phm nhiu li
chính t và ng
pháp.
Cu trúc 15%
B cc ràng
đưc sp xếp hp
lý, bao gồm đầy đủ
các mc theo yêu
cu.
Cu trúc ràng,
bao gm đầy đủ các
mc theo yêu cu.
Cu trúc mc
trung bình, bao gm
đầy đ các mc theo
yêu cu.
b cc và sp
xếp, tuy nhiên
không hoàn thin,
thiếu 1 phn ni
dung.
S dng cu trúc
không phù hp hoc
không s dng,
thiếu t 2 phn ni
dung tr lên.
Thông tin, d
liu 20%
Các thông tin, d
liệu đầy đủ, phù hp
h tr các phân
tích. Thông tin
đưc trình bày
ràng (bng biu phù
hp). Thông tin
đưc trích dn
nguồn đầy đủ.
nhiu thông tin
d liu h tr các
phân tích. Thông tin
trình bày tương đối
ràng. Thông tin
chú trng trích
dn nguồn, nhưng
chưa đầy đủ.
Có mt s thông tin
d liu h tr các
phân tích. Thông tin
trình bày tương đối
rõ ràng, có trích dn
nguồn nhưng còn
thiếu.
Rt ít thông tin
d liu h tr các
phân tích. Thông tin
trình bày không
ràng, trích dn
nguồn nhưng còn
thiếu nhiu.
Không d liu h
tr, thông tin trình
bày cu th, không
dn ngun.
Phân tích, lp
lun 30%
kh năng xử
các vấn đề rt hiu
qu, s dng kh
năng duy dữ
liệu để to ra các
phân tích lp
lun thuyết phc.
kh năng lp
lun và bin lun rt
rõ rõ ràng, súc tích.
kh năng xử
các vấn đề hiu qu,
s dng kh năng
duy d liu
không hoàn chnh
để tạo ra các hướng
gii quyết khác
nhau cho vấn đề ca
bài tp.
kh năng lập
lun bin lun
rành mch.
Minh chứng được
kh năng xử vi
d liệu để gii quyết
vấn đề.
Có minh chng kh
năng lập lun mc
chp nhận được.
Không minh chng
đưc kh năng xử
vi d liệu để gii
quyết vấn đ nhưng
n lc x vn
đề.
Không minh chng
đưc kh năng xử
vi d liệu để gii
quyết vấn đ
không đưa ra
phương cách xử
vấn đề.
Tài liu tham
kho 5%
Trích dn php,
thng nht, theo
đúng mẫu APA.
Trích dn phù hp,
thng nht, theo
đúng mẫu.
i 03 li sai khi
trích dn.
Trích dn phù hp,
thng nht, theo
đúng mẫu.
Nhiều hơn 03 lỗi sai
khi trích dn.
vài trích dn
chưa phù hợp, chưa
thng nht, theo
đúng mẫu APA.
Nhiều hơn 5 lỗi sai
đưc tìm thy.
Trích dn hoàn toàn
không p hp,
không thng nht,
không theo đúng
mu APA.
TP. H Chí Minh, ngày 30 tháng 10 năm 2024
Ngưi duyệt đề Ging viên ra đề
TS. VŨ MINH HIẾU TS. VŨ MINH HIU