Ố
Ể Ạ R I LO N CHUY N HÓA LIPID MÁU
Nguyễn Trung Anh ThS. Nguyễn Trung Anh ThS. Trung ương Bệnh viện Lão khoa Trung ương Bệnh viện Lão khoa
Nội dung chính
• Đại cương, phân loại • Hậu quả của RLCH Lipid • Điều trị
Cấu trúc của Lipoprotein
Phospholipid
Free cholesterol
Triglyceride
Cholesteryl ester
Apolipoprotein
Các loại lipoprotein Các loại lipoprotein
VLDL
Chylomicron
0.95
) l
VLDL Remnants
1.006
IDL
Chylomicron Remnants
1.019
LDL
1.050
(cid:0)
m / g ( g n ọ r t ỷ T
1.063
HDL
Lp(a)
1.100
Only the s e lipo pro te in partic le s fo und in plaque at bio ps y.
1.20
1000
5
10
20
40
60
80
ỡ Kích c (nm)
Các Cholesterol tác động xấu và tốt Các Cholesterol tác động xấu và tốt
Gia tăng xơ vữa
Dọn dẹp xơ vữa
Giai đo n 1ạ
ớ
• Gan gi ữ ả i phóng vào máu nh ng ắ ử phân t ApoB g n TG v i VLDL
• VLDL đ n các mô, gi ế
ả i phóng ữ ở
ớ b t TG và tr thành nh ng phân ử LDL t ọ ử • Gan “l c” các phân t lipoprotein
ấ
ồ ư ắ t n d g n ApoB trong 30 phút • Gan “l c” các LDLc trong 24 ọ ộ ồ ngày, n ng đ cao h p thu vào ạ ớ ướ ộ i n i m c l p d
Giai đo n 2ạ
ữ ể chuy n
• Các lipoprotein đã l u gi ỗ ư ạ ạ i ch : kích ho t, oxi hóa hóa t
ạ
ứ
ệ
• LDL đã oxi hóa kích ho t sinh ra các ả s n ph m c a cytokin, RL ch c năng n i m c, tăng trình di n các phân t ủ ẩ ộ ạ ử bám dính.
ạ • Kích ho t quá trình viêm
Giai đo n 3ạ
Quá trình viêm
ơ ơ tích t ụ ế t bào c tr n và collagen
ạ
Giai đo n 4:
Xơ vữa động mạch: Một bệnh diễn tiến liên tục
Plaque rupture
Macrophage
Monocyte
Adhesion molecule
LDLC
Oxidized LDLC
Foam cell
CRP
Smooth muscle cells
Viêm
Oxy hóa
RL chức năng nội mạc
Tính ổn định của mảng xơ vữa
CRP=Creactive protein; LDLC=lowdensity lipoprotein cholesterol.
Libby P. Circulation. 2001;104:365372; Ross R. N Engl J Med. 1999;340:115126.
CHỈ SỐ LIPID MÁU BÌNH THƯỜNG
• Cholesterol toàn phần (TC): 3,9 - 5,2
mmol/l
• Triglycerid (TG): < 1,88 mmol/l • HDL-C: (cid:0) 0,9 mmol/l • LDL-C: < 3,4 mmol/l
Khuyến cáo: - >20 tuổi: 5 năm/lần - >45 tuổi: 2 năm/lần - Đã bị RLCH Lipid: mỗi 3-6 tháng
Ở
ƯỜ
Ổ
TÌNH HÌNH RLCH LIPID
I CAO TU I
Ủ BVLK
NG Ứ
THEO CÁC NGHIÊN C U C A
Tỷ lệ RLCH lipid ở người cao tuổi ở: • Phường Phương Mai (Hà Nội): 68,1% • Xã Phú Xuân (Thừa Thiên - Huế): 21,7% • Xã Hòa Long (Bà Rịa - Vũng Tàu): 44,2% • Cả 3 địa dư trên: 45%
•Tỷ lệ BN được làm XN về lipid máu là 65,18% • Tỷ lệ BN có RLCH lipid là 55,9%, ở nữ tỷ lệ này cao hơn ở nam • Tỷ lệ BN có RLCH lipid được điều trị bằng thuốc là 33,36 %
Nghiên cứu về tình hình RLCH lipid ở các BN đã điều trị tại Viện Lão Khoa trong 5 năm (1998 - 2002)
PHÂN LOẠI RỐI LOẠN CHUYỂN HÓA
LIPID
(kinh điển theo Fredrickson) IIb I
IIa III V Typ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) IV /(cid:0) TC
LDL
IDL
VLDL
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) TG
LDL (cid:0) VLDL(cid:0)
VLDL(cid:0) Chylo mic ro n(cid:0)
Lp Chylo mic ro n (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
Phân loại theo nguyên nhân
Tiên phát 5% Di truyền
Thứ phát 95%
www.drsarma.in
15
ứ
Tăng lipid máu th phát
• Đái tháo đường • Suy giáp • Hội chứng thận hư • Ứ mật • Nghiện rượu • Dùng thuốc: steroid, tránh thai… Bắt buộc phải xét nghiệm lipid máu
Hậu quả của RLCH Lipid
Tăng Cholesterol toàn phần làm gia tăng có ý nghĩa các biến cố tim mạch
Tăng LDL-C làm gia tăng nguy cơ NMCT cấp
Tăng Triglyceride làm gia tăng nguy cơ biến cố tim mạch: nghiên cứu Framingham Heart
Giảm HDL-C làm gia tăng đáng kể số lượng các biến cố tim mạch: Nghiên cứu Framingham Heart
Giảm HDL-C làm tăng tần suất NMCT ở cả 2 giới
200
150
100
0 0 0 1 / e t a R
50
Women
Men
0
<25 25–34 35–44 45–54 55–64 65–74 75+
HDL-C (mg/dl)
Gordon, Castelli et al. Am J Med; 62: 707–714
Điều trị RLCH Lipid
Mục tiêu
1. Giảm nồng độ LDL-C 2. Tăng nồng độ HDL-C 3. Giảm nồng độ Triglyceride 4. Giảm nồng độ Cholesterol non HDL
Lưu ý: nếu TG>5.7 mmol/l ưu tiên hạ TG giảm nguy cơ
viêm tụy cấp
Trị liệu thay đổi lối sống
1. Chế độ ăn - Duy trì cân nặng lý tưởng, chống béo phì - Đảm bảo thành phần dinh dưỡng hợp lý:
- Lipid (cid:0) 30% tổng năng lượng, trong đó
mỡ bão hoà chỉ chiếm (cid:0) 7-10%
- Glucid: 50-60% tổng năng lượng - Protid: 10-20% tổng năng lượng - Tăng rau quả tươi - Giảm bia rượu, thuốc lá
2. Luyện tập thể lực
ả
Gi m LDLC
Cholesterol Treatment Trialists’ (CCT) : ý ý ng qua ng qua
90,056 đ i t ố ượ 90,056 đ i t ố ượ
ứ ộ Cholesterol Treatment Trialists’ (CCT) : Nghiên c u g p ứ ộ Nghiên c u g p s li u trên ủ ự ả ố ệ nghĩa c a s gi m LDLC, s li u trên ủ ự ả ố ệ nghĩa c a s gi m LDLC, (The Lancet 9/27/05) 14 nghiên c uứ (The Lancet 9/27/05) 14 nghiên c uứ
• Theo dõi trong 5 năm, giảm mỗi 1mmol/l LDL-C sẽ giảm: Theo dõi trong 5 năm, giảm mỗi 1mmol/l LDL-C sẽ giảm: – 12% – 19% – 23% – 17% – 21% – Không gia tăng ung thư
tử vong do mọi nguyên nhân 12% tử vong do mọi nguyên nhân tử vong do BMV 19% tử vong do BMV tử vong do biến cố tim mạch 23% tử vong do biến cố tim mạch 17% tỷ lệ đột quỵ tỷ lệ đột quỵ tỷ lệ các biến cố mạch máu lớn 21% tỷ lệ các biến cố mạch máu lớn (RR=1.00). Không gia tăng ung thư (RR=1.00).
Loại nguy cơ Mục tiêu
LDL-C
Mức LDL-C cần cân nhắc sử dụng thuốc
Mức LDL-C cần trị liệu thay đổi lối sống
(cid:0)
(cid:0)
< 2.6 mmol/l
2.6 mmol/l
3.4 mmol/l
BMV hoặc nguy cơ tương đương BMV
2.6 – 3.4 mmol/l: có thể dùng thuốc
(cid:0)
2 yếu tố nguy
< 3.4 mmol/l
3.4 mmol/l
(cid:0) cơ
3.4
Nguy cơ 10 năm 10-20%: (cid:0) mmol/l Nguy cơ 10 năm < 10%: (cid:0)
4.1 mmol/l
(cid:0)
(cid:0)
< 4.1 mmol/l
4.1 mmol/l
4.9 mmol/l
0-1 yếu tố nguy cơ
4.1 – 4.9 mmol/l: có thể dùng thuốc
Xác định sự hiện diện của bệnh XVĐM trên lâm sàng (YTNC tương đương BMV):
• BMV có triệu chứng lâm sàng • Bệnh động mạch cảnh có triệu chứng • Bệnh động mạch ngoại biên • Phình tách động mạch chủ bụng
LDL-C <2.6 mmol/l
Xác định các yếu tố nguy cơ chính
• Hút thuốc • Tăng huyết áp • Tiền sử gia đình có BMV sớm (nam <
55t, nữ < 65t)
• HDL-C thấp (< 1.0 mmol/l) • Tuổi cao (nam ≥ 45t, nữ ≥ 55t)
ATP Update Nhóm nguy cơ rất cao • Bệnh nhân có hội chứng mạch vành cấp • Bệnh nhân đái tháo đường có bệnh lý tim mạch • Bệnh nhân có >2 yếu tố nguy cơ kết hợp thêm bệnh tim mạch hoặc hội chứng chuyển hóa
LDL-C mục tiêu là < 1.7 mmol/l
Hội chứng chuyển hóa
Nữ > 88 cm
Có (cid:0) 3 yếu tố trong số các yếu tố dưới đây: - Béo phì thể bụng (vòng eo): Nam > 102 cm - TG: > 1.7 mmol/l - HDL-C: Nam < 1.0 mmol/l Nữ < 1.3 mmol/l - Huyết áp: (cid:0) 130/(cid:0) 85 mmHg - Đường máu lúc đói: (cid:0) 6.1 mmol/l
thụ thể LDL trên bề mặt
LDL-C giảm.
Statin (Atorvastatin, Simvastatin, Fluvastatin, Lovastatin, Pravastatin, Rosuvastatin…) - Cơ chế: ức chế enzym HMG-CoA reductase (cid:0) giảm cholesterol nội sinh (cid:0) tế bào gan tăng lên (cid:0) - Hiệu quả: TC (cid:0) 15-30%, LDL-C (cid:0) 18-55% tùy liều, HDL-C (cid:0) 5-15%, TG (cid:0) 7-30%. - Chống chỉ định: bệnh gan tiến triển hoặc tăng transaminase, có thai. - Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, bệnh cơ, tăng CPK, tăng transaminase...
Statin làm giảm có ý nghĩa các biến cố tim mạch
Statin làm giảm có ý nghĩa các biến cố tim mạch trên bệnh nhân ĐTĐ
ụ ụ
ơ ữ ủ ơ ữ ủ
ể ể
ả ả
Tác d ng làm thoái tri n m ng x v a c a Statin Tác d ng làm thoái tri n m ng x v a c a Statin ASTEROID Rosuvastatin)) trong nghiên c uứ trong nghiên c uứ ASTEROID ((Rosuvastatin ạ )) ((siêu âm n i m ch ộ siêu âm n i m ch ộ ạ
Sipahi I, Nicholls S, Tuzcu E, Nissen S. Interpreting the ASTEROID trial: Coronary atherosclerosis can regress with very intensive statin therapy. Cleve Clin J Med, 2006; 73:937944.
Reprinted with permission. Copyright 2006. Cleveland Clinic Foundation. All rights reserved.
ế ợ
ả
Gi m LDLC k t h p Statin
Ezetimibe (Zetia 10mg) - Cơ chế: ức chế hấp thu cholesterol ở riềm
bàn chải của ruột non. Giảm LDL và cholesterol toàn phần
- Chống chỉ định: Suy gan, thận, dị ứng
thuốc
- Tác dụng phụ: Tiêu chảy, TC đường hô hấp trên, ho… tăng tỉ lệ viêm gan khi kết hợp với statin
phức hợp
hoạt hóa thụ thể
sự thu nạp LDL vào gan tăng.
Nhựa trao đổi ion (Cholestyramin, Colestipol) • Cơ chế: kết hợp với acid mật (cid:0) không tan ra ngoài theo phân. Trữ lượng Cholesterol trong gan giảm (cid:0) LDL (cid:0) • Hiệu quả: TC (cid:0) 20%, LDL-C (cid:0) 15-30%, HDL-C (cid:0) 3-5%, TG không thay đổi hoặc (cid:0) . - Chống chỉ định: tắc mật, TG > 4,5 mmol/l - Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, giảm hấp thu nhiều chất nhất là các vitamin tan trong mỡ…
Điều trị tăng Triglycerid (TG)
Phân loại
Điều trị
Mức TG (mmol/l)
Giới hạn cao
1.7 – 5.6
Mục tiêu điều trị chính là LDL-C
(cid:0)
Rất cao
5.7
Tập trung điều trị TG trước để đề phòng viêm tụy, sau khi TG < 5,7 thì điều trị LDL-C
Fibrate (Việt Nam: Fenofibrate) • Cơ chế: hoạt hóa enzym lipoprotein lipase, giảm tổng hợp VLDL ở gan, tăng tổng hợp HDL... • Hiệu quả: TG (cid:0) 20-50%, TC (cid:0) 15%, LDL-C (cid:0) 5- 20% (có thể tăng lên ở bệnh nhân kèm theo tăng TG), HDL-C (cid:0) 10-20%, • Chống chỉ định: suy gan, suy thận, bệnh túi mật • Tác dụng phụ: rối loạn tiêu hóa, tăng transaminase, đau cơ...
Fenofibrate làm giảm có ý nghĩa các biến cố tim mạch trên bệnh nhân ĐTĐ
Phối hợp Fenofibrate và Statin làm giảm có ý nghĩa các biến cố tim mạch
Điều trị làm tăng HDL-C
Tỷ lệ biến cố tim
Thay đổi mạch
*4S, CARE, LIPID, WOSCOPS **HELSINKI, VA-HIT,AFCAPS/TexCAPS
Các thuốc làm tăng HDL-C
HDL-C ↑↑
%%HDL-C 15-35% 15-35% 5-20% 5-20% 5-15% 5-15% 2-10% 2-10% 2-5% 2-5% 1-3% 1-3% 5-20% 5-20% 10-25% 10-25% 10-20% 10-20% HDL HDL ↑↑ TG ↓ TG ↓ LDL ↓ LDL ↓ TG ↓TG ↓ LDL ↓ LDL ↓ LDL ↓ LDL ↓ Glucose ↓ Glucose ↓ Hot flashes Hot flashes BPHBPH
Các thuốc Các thuốc Nicotinic acid Nicotinic acid Fibrates Fibrates Statins Statins Prescr. Om-3* Prescr. Om-3* Bile-acid resins* Bile-acid resins* Ezetimibe* Ezetimibe* Pioglitazone* Pioglitazone* Estrogens* Estrogens* (cid:0)(cid:0) -blockers* -blockers* *Lacking FDA-approved indication for HDL-raising. Belalcazar LM, Ballantyne CM. Prog Cardiovasc Dis. 1998;41:151-174. .. Insull W et al. Mayo Clin Proc. 2001;76:971-982. McKenney JM et al. Pharmacother. 2007;27:715-728.
Acid Nicotinic (Niacin) • Cơ chế: giảm tổng hợp VLDL, LDL, TG, tăng tổng hợp HDL. • Hiệu quả: TC (cid:0) 25%, LDL-C (cid:0) 5-25%, HDL-C (cid:0) 15-35%, TG (cid:0) 20-50%. • Chống chỉ định: bệnh gan mãn tính, loét dạ dày - tá tràng, gout cấp • Tác dụng phụ (rất hay gặp): bừng mặt, độc gan, tăng acid uric, rối loạn tiêu hóa trên… Ít dùng do khó dung nạp
Nguy cơ tim mạch tồn dư ở người RLCH lipid máu
Giảm nguy cơ biến cố tim mạch cho mỗi 1 mmol/l giảm LDL-C
Hội chứng chuyển hóa
Đái tháo đường
Nguy cơ tồn dư