ấ đị R i ro và b t  nh trong  phân tích d  ánự

N I DUNG

1. T ng quan v r i ro và b t đ nh ề ủ

ấ ị

2. Phân tích đ nh y (Sensitivity Analysis)

3. Phân tích r i ro (Risk Analysis)

4. Mô ph ng MONTE – CARLO

R I RO – B T Đ NH

ộ ắ

• M t nhà khoa h c đã cho r ng: ”Ch có m t đi u ắ

ằ ọ ch c ch n là không ch c ch n”. ắ (cid:222) Trong m i ho t đ ng con ng

i đ u t n t i y u t ườ ề ồ ạ ế ố ọ

.

ng u nhiên, b t đ nh ẫ ạ ộ ấ ị

– R i ro: bi ủ t đ ế ượ ệ . c xác su t xu t hi n ấ ấ

c xác su t hay thông tin t đ ế ượ ấ

– B t đ nh : không bi v s xu t hi n. ấ ấ ị ề ự ệ

R I RO – B T Đ NH

• Cách đ i phó

ng lai, gi ạ ệ ọ

– B qua tính ch t b t đ nh trong t ươ ấ ấ ả ị đ nh m i vi c s x y ra nh m t “k ho ch đã ế ẽ ả đ nh” và thích nghi v i nh ng bi n đ i. ữ ớ ư ộ ế ỏ ị ị ổ

ệ ấ

ắ ọ ự ệ

đ u, tiên li u tính b t tr c và ố ắ h n ch tính b t đ nh thông qua vi c ch n l a ạ ph – C g ng ngay t ừ ầ ị ấ ế ng pháp tri n v ng nh t. ọ ể ươ ấ

XÁC XU T KHÁCH QUAN – CH QUAN

ấ ử

• Xác xu t khách quan: thông qua phép th khách , không có ế ấ

quan và suy ra xác xu t => trong kinh t c h i đ th . ơ ộ ể ử

• Xác xu t ch quan : Khi không có thông tin đ y đ , ủ ầ gán xác su t m t cách ch quan đ i v i ố ớ ủ

ấ NRQĐ t ự kh năng xu t hi n c a tr ng thái. ệ ả ấ ủ ộ ạ ấ

R I RO & B T Đ NH TRONG PHÂN TÍCH D ÁN

, su t ệ ề ề ắ ệ ấ

chi • Trong đi u ki n ch c ch n : dòng ti n t ắ t tính , tu i th d án =>ch c ch n. ọ ự ế ắ ắ ổ

• Xét r i ro – b t đ nh ấ ị ủ

đ n – S thay đ i giá tr c a chu i dòng ti n t ị ủ ề ỗ ệ ế

k t qu d án. ổ ả ự ự ế

ng đ n k t qu d án. – Su t chi ấ ế t tính nh h ả ưở ả ự ế ế

X LÝ R I RO B T Đ NH TRONG KINH T

• Ti n hành theo hai h

ng

ế

ướ

ng đ tin c y c a thông tin đ u vào: t ầ ậ

– Tăng c ứ ộ ị ổ ự ề ệ

ườ ổ ủ ch c ti p th b sung, th c hi n nhi u d án đ ể ự ế san s r i ro . ẻ ủ

– Th c hi n phân tích d án thông qua các mô ự ự ệ

hình toán làm c s . ơ ở

MÔ HÌNH TOÁN X LÝỬ

• Các mô hình chia thành hai nhóm :

• Ví d :Mô hình xác đ nh giá tr hi n t

i. ị ệ ạ

– Nhóm mô hình mô t (description models). ả

– Nhóm mô hình có tiêu chu n hay có đ nh h ng ẩ ị ướ

• Ví d : Hàm m c tiêu c c đ i giá tr hi n t

i. ị ệ ạ

(Normative or prescriptive models)

PHÂN TÍCH Đ NH Y (Sensitivity Analysis )

1. Đ nh nghĩa ị nh h

: Phân tích đ nh y là phân tích nh ng ạ

ộ ng c a các y u t ế ố ưở ủ ả ữ có tính b t đ nh đ n: ấ ị ế

c a các ph ng án so  Đ đo hi u qu kinh t ệ ả ế ủ ươ

 Kh năng đ o l n k t lu n v các ph

ng án

ả ộ

ế

ươ

ả so sánh

ộ sánh

ng c a su t chi t kh u MARR đ n NPV Ví dụ: nh h Ả ưở ủ ấ ế ế ấ

II.PHÂN TÍCH Đ NH Y(Sensitivity Analysis ) Ạ

ả c bi n s ố ế

ượ

ế

+ Mô hình phân tích đ nh y thu c lo i mô hình mô t ạ ộ + Trong phân tích đ nh y c n đánh giá đ ạ ộ quan tr ng (là bi n c có nh h ả ọ thay đ i c a bi n c có nhi u tác đ ng đ n k t qu ) ả

ng nhi u đ n k t qu và s ự ế ế

ưở ề

ố ế

ổ ủ

ế ế

NH

C ĐI M C A PHÂN TÍCH Đ NH Y

ƯỢ

ế

i ả ạ

• Ch xem xét t ng tham s trong khi k t qu l ch u tác đ ng c a nhi u tham s cùng lúc ề

ừ ủ

ỉ ị

c xác su t xu t hi n c a các ấ

Không trình bày đ ủ tham s và xác su t x y ra c a các k t qu ả

ượ ấ ả

ấ ủ

ế

ẽ ề ậ

ế

Trong phân tích r i ro s đ c p đ n các v n đ ề trên

PHÂN TÍCH Đ NH Y THEO M T THAM S (One at a time Procedure)

• Cách th c hi n ệ

ỗ ầ ộ

ổ hay m t i ta cho m t y u t ộ ế ố đ nh nó đ c l p v i các ộ ậ ả ị ớ

M i l n phân tích ng ườ tham s thay đ i và gi ố tham s khác ố

PHÂN TÍCH Đ NH Y THEO M T THAM S (One at a time Procedure)

Vd: Cho d án đ u t ự đ

mua máy ti n A v i các tham s ệ ớ ố

c tính nh sau: ầ ư ư c ượ ướ

ban đ u (P): 10 tri u đ ng ồ ầ ệ ầ ư

i (SV): 2,0

• Đ u t • Chi phí hàng năm (C): 2,2 • Thu nh p hàng năm (B):5,0 • Giá tr còn l ạ ị • Tu i th d án (N): 5 năm ọ ự MARR (i %): 8%

t theo các ủ ạ ầ ượ

Yêu c u: phân tích đ nh y c a AW l n l ộ tham s : N, MARR, C ầ ố

PHÂN TÍCH Đ NH Y THEO M T THAM S (One at a time Procedure)

• Gi

i:ả

AW= -10(A/P,i%,N)+5-C+2(A/F,i%,N)

• K t qu :

ế

NH N XÉT

• AW c a d án khá nh y đ i v i C và N nh ng ít nh y ố ớ ư ạ ạ ự

ủ đ i v i MARR ố ớ

:

c tính

t quá nh ng giá tr trên s đ o l n quy t đ nh

– N gi m không quá 26% giá tr ị ướ – MARR không tăng lên quá g p đôi (103%) ấ – C không tăng quá 39% – N u v ế

ẽ ả ộ

ượ

ế ị

• D án v n còn đáng giá khi ự ẫ

• Trong ph m vi sai s c a các tham s + - 20% d án ố ủ ự ố

ạ v n còn đáng giá ẫ

PHÂN TÍCH Đ NH Y C A CÁC PH

NG

ƯƠ

ÁN SO SÁNH

• Nguyên t c: ắ

ề ươ

ề ạ ộ

ế ố ớ ả

Khi so sánh 2 hay nhi u ph ng án do dòng ti n t c a các ph ng án khác nhau nên đ nh y ươ ệ ủ c a các ch s hi u qu kinh t đ i v i các tham ỉ ố ệ ủ s cũng khác nhau nên c n phân tích thêm s ự ố thay đ i này ổ

VÍ DỤ

ươ

ng án A và B, đ nh y c a PW theo tu i ổ ạ

ng án nh sau:

• Có 2 ph th N c a 2 ph ủ ọ

ươ

ư

NH N XÉT

:

t h n B khi N >10 năm t h n A khi 7

ố ơ ố ơ

– A t – B t – A va B đ u không đáng giá khi N<7 năm

• N u tu i th c tính c a 2 d án là nh nhau thì ọ ướ ế ổ ủ ư ự

c tính c a 2 d án là khác nhau thì t ổ ự ừ

đ th có th rút ra m t s thông tin c n thi t • N u tu i th ọ ướ ể ế ồ ị ủ ộ ố ầ ế

Ví d :N u N(A)=15+-2 năm v à N(B)=10+-2 năm thì

ế ng án A luôn luôn t t h n ph ng án B ụ ph ươ ố ơ ươ

PHÂN TÍCH Đ NH Y THEO NHI U THAM S Ố Ề (SCENARIO ANALYSIS )

ả ữ

ổ ủ ạ ự ố ươ ộ

• Đ xem xét kh năng có s thay đ i t ng tác gi a ổ ươ ể c n ph i nghiên s thay đ i c a các tham s kinh t ả ế ầ ự c u đ nh y c a các ph ng án theo nhi u tham ề ủ ứ số

ng pháp t ng quát : t o thành các “vùng ch p ấ ạ ổ

nh n ” và “vùng bác b ” • Ph ươ ậ ỏ

PHÂN TÍCH Đ NH Y THEO NHI U THAM S Ố Ề (SCENARIO ANALYSIS)

PHÂN TÍCH R I RO (RISK ANALYSIS)

Mô hình t ng quát c a bài toán phân tích r i ro

Tr ng thái Si

S1 S2 Sj Sn

Ph

ng án A

ươ

i

A1 A2

R11 R12 R1j R1n R21 R22 R2j R2n

Ai

Ri1 Ri2 Rij Rin

Am

Rm1 Rm2 Rmj Rmn

Xác su t c a các tr ng thái P

ấ ủ

i

P1 P2 Pj Pn

Ai: Ph

ng án đ u t

Si: Tr ng thái x y ra (Khó khăn, thu n l

i …)

ươ

ầ ư

ậ ợ

Rij: Ch n ph

ng án Ai và tr ng thái Sj thì s có đ

c k t qu là Rij

ươ

ượ

ế

c Pi)

Pi: Xác su t đ tr ng thái Sj x y ra (n u là b t đ nh thì s không xác đ nh đ ế

ấ ể ạ

ấ ị

ượ

PHÂN TÍCH R I RO (RISK ANALYSIS)

Giá tr kỳ v ng

ng án Ai

ọ E(Ai) c a hi u qu c a ph

ả ủ

ươ

n

)

(

)

= (cid:0)

E A ( i

R P * ij j

= 1

j

ẩ Kh năng x y ra k t qu l ch xa giá tr kỳ v ng E(Ai) ả ệ

ế

ng án Ai

Đ l ch chu n: ộ ệ c a ph ươ ủ

n

s

=

(

)

(

2 )) *

A i

R ij

E A ( i

P j

= 1

j

- (cid:0)

ng án Cv:

Ph

ng án nào có Cv

ươ

ươ

ươ

ố ộ ủ

ng đ i gi a các ph ữ ứ

s

=

C V

) )

Đ r i ro t ộ ủ càng l n thì m c đ r i ro càng cao ớ A ( i E A ( i

PHÂN TÍCH R I RO (RISK ANALYSIS)

Trạng thái Si

S1 S2 Sj Sn

Ph

ng án A

ươ

i

R11

R12

R1j

R1n

A1 A2

R21

R22

R2j

R2n

Ri1

Ri2

Rij

Rin

Ai Am

Rm1

Rm2

Rmj

Rmn

Xác su t c a các tr ng thái P

ấ ủ

i

P1

P2

Pj

Pn

*

*

*

*

+

)

R1j

Pj

R1n

Pn

+

..……+

P1

R12

P2

+

= R11

=

+

+……...+

(R1n­ E(A1))2*Pn

(R11­ E(A1))2*P1

E A 1( )As 1(

(R12­ E(A1))2*P2 s

=

C v

) )

( A 1 E A ( 1

PHÂN TÍCH R I RO (RISK ANALYSIS)

ng án

ươ khó khăn, trung bình và thu n l

ể ả

A1, A2, A3 và các tính tr ng ạ ậ ợ i

ng ng

Ví d : ụ 1 công ty xem xét 3 ph kinh doanh có th x y ra là cùng v i các ớ

xác su t x y ra t ấ ả

ươ

ứ .

Tr ng thái

Khó khăn

Trung bình

Thu n l

i

ậ ợ

Ph

ươ

1 %

4 %

7 %

­1 %

4 %

9 %

ng án A1 A2 A3

­6 %

4 %

14 %

25 %

50 %

25 %

Xác su t tr ng thái ấ ạ

kỳ v ngọ , m c đ r i ro ứ

ộ ủ

và h s bi n hóa ệ ố ế

Yêu c u: ầ Xác đ nh ị ng án c a các ph ủ

ươ

PHÂN TÍCH R I RO (RISK ANALYSIS)

Trạng thái

Khó khăn

Trung bình

Thu n l

i ậ ợ

1 %

7 %

4 %

­1 %

9 %

4 %

­6 %

14 %

4 %

Phương án A1 A2 A3

25 %

25 %

50 %

Xác su t tr ng thái ấ ạ

+

+

0.01 *0.25

0.04 * 0.5

0.07 * 0.25

= 4%

=

+

+

­0.01 *0.25

0.04 * 0.5

0.09 * 0.25

= 4%

=

+

+

­0.06 *0.25

0.04 * 0.5

0.14 * 0.25

= 4%

=

= 2.12 %

+

+

(0.01 – 0.04)2*0.25

(0.04 – 0.04)2* 0.5

(0.07 – 0.04)2 * 0.25

=

= 3.54 %

+

+

(­0.01 – 0.04)2*0.25

(0.04 – 0.04)2* 0.5

(0.09 – 0.04)2 * 0.25

=

= 7.07 %

+

+

(­0.06 – 0.04)2*0.25

(0.04 – 0.04)2* 0.5

(0.14 – 0.04)2 * 0.25

=

3.54 %

7.07 %

2.12 %

)

)

1.77

=

=

=

=

0.88

VC A 3(

VC A 2(

)

=

) 1( E A ) E A 2( E A 3( ) )As 1( )As 2( )As 3( VC A 1(

4 %

4 %

4 %

= 0.53 VC A ) 3(

Max  Phương án A3 có độ rủi ro cao nhất

TÍNH TOÁN XÁC SU T THEO PHÂN PH I Ấ CHU N (NORMAL DISTRIBUTION)

mm

TÍNH TOÁN XÁC SU T THEO PHÂN PH I Ấ CHU N (NORMAL DISTRIBUTION)

• Nhăc lai :

– Biên ngâu nhiên X đ

ượ

phân phôi ́

́ ̣

c goi la tuân theo nêu ham mât đô xac suât co dang:

chuân̉

́ ̃ ̣ ̀

2

́ ̀ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̣

)

(

m 2

x s 2

=

xf )(

e

s

1 p 2

Trong đo :

- -

m la ̀ sô trung binh

́

cua biên ngâu nhiên X m=)

( XE

2s

ng sai

cua biên ngâu nhiên X

la ̀ ph

ươ

́ ̀ ̉ ́ ̃

2

Var

(

s=X )

cua biên ngâu nhiên X

s la ̀ đô lêch chuân

̉ ́ ̃

̣ ̣ ̉ ̉ ́ ̃

TÍNH TOÁN XÁC SU T THEO PHÂN PH I Ấ CHU N (NORMAL DISTRIBUTION)

́ ̣

2s

́ ̉

Ky hiêu : mNX (~ , ) (phân phôi chuân) ~ NZ (phân phôi chuân hoa – Standard Distribution)

)1,0(

́ ̉ ́

P(a

2

)

(

b

m 2

x s 2

=

S

e

dx

- -

s

1 p 2

a

(cid:242)

TINH TOAN XAC S

UẤT THEO PHÂN PHỐI

CHUẨN (NORMAL DISTRIBUTION)

m

́ ́ ́

= X

Z

2

m

s

-

s

(cid:222)

Đăṭ

NX ~

(

,

)

NZ ~

)1,0(

= >

<

=

<

s

m <+

< bXaP

(

)

aP (

Z

b

)

m

m

a

b

=

<

<

P

(

Z

)

s

s

m

m

- -

b

a

=

<

- -

ZP (

)

ZP (

)

s

s

m

m

£ -

b

a

=

- - (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230)

F

F

s

s

- (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231)

ł Ł ł Ł

́ ̀ ̀ ́ ̉ ̀ ̉

Trong đo : F(X) la ham phân phôi chuân (dung bang tra)

TÍNH TOÁN XÁC SU T THEO PHÂN PH I Ấ CHU N (NORMAL DISTRIBUTION)

ng an A1 trong vi du tr • Vi dú ớ ươ ̣ ướ ̣: Đôi v i ph ́ ́ ́ ̀

́ ́ ̉ ́ ́ ̉ ̉ ̀ ̀

̉

= 4%

)1( AE=m s = )1( As

=2.12%

=

F

F%)5

Pa ).

%4(

- - (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230) - (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231) c. Tim xac suât đê co RR sau thuê cua cô phân năm trong khoang: a).4% đên 5%́ b).5% đên 6%́ < RR <

%4%5 %12.2

%4%4 %12.2

=

ł Ł ł Ł

=

- -

=18.08%

F

)47.0(

F

)0(

0%08.18

<

=

- - (cid:246) (cid:230) (cid:246) (cid:230)

Pb ).

%5(

< RR

%)6

F

- (cid:247) (cid:231) (cid:247) (cid:231)

%4%5 %12.2

(

(

ł Ł ł Ł

%4%6 %12.2 ) F

94.0

= =

-

-

= 14.56%

F )47.0 F %08.18%64.32

R I RO TRONG DÒNG TI N TÊ (CASH FLOW – CF)

̣

R I RO TRONG CHU I DÒNG TI N T (CASH FLOW – CF)

• Gia tri hiên tai cua dong tiên:

N

=

PW

1(

-+ ) i

j A

́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀

j

=

0

j

Ky vong Gia tri hiên tai cua dong tiên:

(cid:229)

N

=

( PWE

)

1(

-+ j ) AEi

(

)

̀ ̣ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀

j

=

0

j

Ph

ng sai gia tri hiên tai cua dong tiên:

ươ

(cid:229)

N

2

2

j

=

s

=

Var

(

PW

)

(

PW

)

1(

-+ ) i

Var

(

A

)

́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀ ̀

j

=

0

j

(cid:229)

R I RO TRONG CHU I DÒNG TI N T (CASH FLOW – CF)

• Đô lêch chuân gia tri hiên tai cua dong tiên

̣ ̣ ̉ ́ ̣ ̣ ̣ ̉ ̀

La gia tri biêu thi

̣ m c đô rui ro

ứ

̀ : cua d an. ̉ ự

N

2

j

=

(s

PW

)

1(

-+ ) i

Var

(

A

)

̀ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ́

j

=

0

j

Đinh ly gi

i han trung tâm

(Central Limit Theorem):

́ ớ

(cid:229)

̣ ̣

Khi N tăng l n, PW se tuân theo phân phôi chuân co

ớ

̃ ́ ̉ ́

sô trung binh la

̀ E(PW) va ph

ươ

2

́ ̀ ̀

(

)

)

)

ng sai Var(PW) , hay: s

(cid:222) ¥ fi

( ( PWEN

PW

,

(

N

)

PW

~

R I RO TRONG CHU I DÒNG TI N T (CASH FLOW – CF)

• Vi du: ́ ̣

vao môt dây chuyên san ự ̀ ư ̣ ̣ ̀ ̣ ̀ ̉

(xem nh biêt chăc chăn)

̀ ư

ư

́ ớ

́ ́ ́ ́

Môt công ty d đinh đâu t xuât v i: – P = 2000 tr – vôn đâu t – A = 1000 tr - thu nhâp rong trung binh hang năm (xem ̣ ̀ ̀ ̀

́ ̃ ̣ ̣ ́

=s

nh biên ngâu nhiên đôc lâp tuân theo phân phôi ư chuân). tr

200

̉

: tinh xac suât đ

– đô lêch chuân thu nhâp rong hang năm – N = 3 năm – MARR = 10% = i% – SV = 0 Yêu câù

́ ể PW<0 (d an

ự

́ không đang gia

́)

̣ ̣ ̉ ̣ ̀ ̀

́ ́ ́

R I RO TRONG CHU I DÒNG TI N T (CASH FLOW – CF)

1 2 3

0 - 2 000

1 000 1 000

- 2 000

Var

)

j

2

s=

J P A SV jA A (

(

A

j

) N

1 000 0 1 000 200*200 = 40 000

j

j

=

+

=

( PWE

)

A

1(

j

jA

A 0

j

-+ ) i 3

- 1 000 200*200 = 40 000 3 ( (cid:229) 1 000 200*200 = 40 000 ) + 1.01 (cid:229)

j

-=

+

+

-=

+

2000

1000 (

AP /

10,

)3%,

1000

1(

= j 1 10 %)

-

-=

(cid:229)

= 486.9 tr

= 0 2000 2000 +

= 1 j 1000

.2*

4869

R I RO TRONG CHU I DÒNG TI N T (CASH FLOW – CF)

J

0

1

2

3

P

- 2 000

A

1 000

1 000

1 000

0

- 2 000

1 000

1 000

1 000

SV jA Var (

A

)

j

2

s=

200*200 = 40 000

200*200 = 40 000

(

A

)

N

2

j

2

(

)

(

)

(

s

j =

=

200*200 = 40 000 ) -+ i

A

Var

(

PW

)

PW

1

j

0

= j N

3

(cid:229)

j

j

2

)

+

(

)

Var )

+

+

=

+= 0

( 000

1

40

%21

- -

( + 21 i

i

Var

(

)

Var

A

A 0

j

= 1

j

=

(cid:229) (cid:229)

= 82 957.

= 1 j AP /

40

(000

21,

)3%,

R I RO TRONG CHU I DÒNG TI N T (CASH FLOW – CF)

=

)

= 288 tr

82957

Var (PW = 487 tr

2

̣ ́ ̉

) ( PW = s )PWE ( Gia s PW tuân theo quy luât phân phôi chuân: ̉ ử N

288

487

PW

~

)

(

,

Xac suât đê PW co gia tri âm:

́ ́ ̀ ́ ́ ̣

0

487

<

=

<

- (cid:246) (cid:230)

PWP (

)0

ZP

(cid:247) (cid:231)

=

-<

288 )69.1

ZP (

= F

)69.1(-

ł Ł

= 4.55% (tra bang)

̉

̣ ̉

M c đô rui ro tăng ứ theo th i gian ờ

s

=

s

N

N

0

Đô lêch chuân

th i đoan th

̉ ở ờ

ứ N

N

s s

̣ ̣ ̣

Đô lêch chuân

th i đoan th

̉ ở ờ

ứ 0

0

̣ ̣ ̣

ờ

̣ ̀ ̀

Th i gian quy hoach cang dai thi m c đô rui ro cang cao

̀ ứ

̣ ̉ ̀

Mô ph ng theo Monte - Carlo

GI

I THI U

ng pháp phân ng u nhiên ươ ộ ng ch a y u t ế ố ứ ả ẫ

• Mô ph ng Monte – Carlo là m t ph các hi n t i gi tích mô t nh m tìm ra l i g n đúng. ệ ượ ả ầ ằ ờ

• Đ c s d ng trong phân tích r i ro khi vi c tính ủ ệ ượ

i tích quá ph c t p ử ụ toán b ng gi ả ằ ứ ạ

TH T C Ủ Ụ

ộ ấ ị

ấ ủ

ẫ ệ ủ ế ầ ả

• Th c ch t là l y m t cách ng u nhiên các giá tr có ự ẫ th có c a các bi n ng u nhiên đ u vào và tính ra ể ở ầ ế m t k t qu th c nghi m c a đ i l ng c n phân ạ ượ ự ộ tích.

• Quá trình đó l p l ặ ạ ề ầ ộ ậ ủ ớ ể

các k t qu th nghi m. ả ử ế i nhi u l n đ có m t t p đ l n ệ

ể đ c tr ng th ng kê c a k t qu c n phân tích • Tính toán th ng kê t p h p các k t qu đó đ có các ợ ế ế ả ầ ậ ủ ố ố ư ặ

ề ệ ổ

Tu i th d án N ọ ự (năm)

Xác su t ấ P(N)

Xác su t ấ P(A)

Thu nh p ậ ròng hàng năm đ u ề A (tr. đ)

2000 3000 4000

0.20 0.50 0.30

1 2 3 4 5 6 7

0.10 0.15 0.20 0.25 0.15 0.10 0.05

năm và tu i th có dòng ti n t M t d án đ u t ọ ầ ư là nh ng bi n ng u nhiên có phân ph i xác su t ấ ẫ ế ộ ự ữ ố

Yêu c u: Xác đ nh giá tr kỳ v ng và ph ọ ươ ầ ị

vào d án là có l ng sai i ủ ự ợ

ị c a PW, kh năng đ u t ầ ư ả P(PW > 0)

B c 1: ướ

ẫ ộ

Tìm cách phát ra m t cách ng u nhiên các giá tr ị c a 2 bi n ng u nhiên A & N sao cho chúng th a ủ mãn phân ph i xác su t nh đ bài

ế ẫ ỏ

Mu n v y, ta dùng trung gian 2 bi n ng u nhiên, có

ư ề ấ ố

ế ẫ ố

ậ phân ph i đ u t ố ề ừ 0 đ n 1 ế

F

100%

70 %

ế

Phân ph i ố tích lũy c a ủ bi n ng u nhiên A

Phân ph i tích lũy ố c a bi n ng u nhiên ế ủ phân b đ u a ố ề

20 %

1

a

0

A

2000 3000 4000

a

F

100%

80%

60%

ế

Phân ph i tích lũy ố c a bi n ng u nhiên ế ủ phân b đ u b ố ề

Phân ph i ố tích lũy c a ủ bi n ng u nhiên N

40%

20%

1

2 3 4 5 6 7

1

b

0

N

b

M i l n phát ra 2 s ng u nhiên và phân ph i đ u, d a

ỗ ầ

vào 2 đ th trên ta suy ra đ

c Ai và Ni t

ồ ị

ượ

ươ

ố ề ng ng ứ

B c 2: Tính giá tr c a PWi theo 2 giá tr Ai và Ni v a

ị ủ

c 1

ướ b ch n ọ ở ướ

B c 3: L p l

i b

ướ

c 1 & 2 m l n, v i m khá l n, ta s ẽ ớ

ặ ạ ướ có m giá tr PWi, i = 1,2,3,…,m ị

B c 4: Tính E[PW], V[PW] t

t p h p PWi có đ

ừ ậ

c ượ ở

c 3

b

ướ ướ

T đó tính đ

c xác su t P[PW > 0]

ượ

QUÁ TRÌNH PHÂN TÍCH MÔ PH NGỎ

Xác đ nh v n đ

Ch n các bi n s quan tr ng

ế

Xây d ng mô hình mô ph ng

Xác đ nh giá tr c a các bi n

ị ủ

ế

Th c hi n mô ph ng

Phân tích k t quế

i pháp t

Ch n gi ọ

t nh t ấ