Ụ Ụ
Ệ Ệ SIÊU ÂM H NI UD C Ệ Ệ SIÊU ÂM H NI UD C THAI NHI THAI NHI
Ọ
Ễ
BS. NGUY N QUANG TR NG
Ẩ
KHOA CH N ĐOÁN HÌNH NHẢ
Ệ
Ệ
B NH VI N AN BÌNHTP.HCM
08/17/19
1
Ạ ƯƠ Ạ ƯƠ
Đ I C Đ I C
NG NG
ế ế
ụ ụ
ị ạ ị ạ
ấ ả ấ ả
ệ ệ ệ ệ
t c các d d ng t c các d d ng
ệ ệ ệ ệ
ộ ộ
ế ế
ượ ượ
ọ ọ
ị ị
ị ề c nhi u d ị ề c nhi u d
ụ ụ
ệ ệ
ể i ta có th ể i ta có th
ượ ượ
ứ ứ
ậ ậ
ị ạ D d ng h ni ud c chi m 30% t D d ng h ni ud c chi m 30% t ị ạ ủ ủc a thai nhi. c a thai nhi. ầ ụ Đánh giá h ni ud c thai nhi là m t ph n không Đánh giá h ni ud c thai nhi là m t ph n không ầ ụ ả ể th thi u trong kh o sát siêu âm thai nhi. ả ể th thi u trong kh o sát siêu âm thai nhi. ề V hình thái h c, siêu âm xác đ nh đ V hình thái h c, siêu âm xác đ nh đ ề ạ d ng ni ud c thai nhi. ạ d ng ni ud c thai nhi. ự Thêm vào đó, d a vào th tích n Thêm vào đó, d a vào th tích n ự đánh giá đ đánh giá đ
ướ ố ể c ướ ố ể c c ch c năng th n thai nhi. c ch c năng th n thai nhi.
08/17/19
2
ậ
ậ
ủ ệ
ế ủ
ứ
ầ
ượ
t c a bào thai, đ
c
ề
ậ
ậ
H u th n (metanephros) là ph n th 3 c a h bài ti hình thành sau ti n th n (pronephros) và trung th n (mesonephros).
ủ
ắ ầ ể ừ ố
ể ừ ậ
ứ ả
ệ
ầ
ả
ầ
ng trung th n
ầ ậ ỳ ậ Vào tu n th 7 c a thai k , h u th n (metanephros) b t đ u phát tri n t ệ m m ni u qu n (ureteric bud). M m ni u qu n phát tri n t (mesonephric duct).
08/17/19
3
ả
ể
ể ậ
ả
ầ ệ ố
ậ ớ
ậ
ệ
ả
ậ
ố
ệ ệ M m ni u qu n phát tri n dài ra hình thành ni u qu n, b th n, đài th n, ố ươ h th ng ng thu th p (collecting tubules). Qua t ng tác (interaction) v i lá ầ ữ ậ phôi gi a h u th n (metanephric mesoderm), m m ni u qu n hình thành ng ệ sinh ni u (nephron).
ậ
ằ giai đo n s m c a bào thai, th n n m trong khung ch u, r i “đi” d n lên ủ
ồ ắ ầ
ầ
ỳ
t
ầ ế i l n vào tu n th 11 c a thai k . Chúng b t đ u bài ti ố
ệ
ủ ạ ớ Ở ị ư ở ườ ớ v trí nh ng ể ướ n
ậ ứ c ti u vào cu i tam cá nguy t I.
08/17/19
4
ứ
ủ
ầ
ạ
ớ
ố
ộ
ủ ượ
ỳ ổ ở
ự
ụ
ướ
ầ Vào tu n th 9 c a thai k , nh p (cloaca) (ph n đuôi c a đo n cu i ru t ệ c chia ra b i vách ni utr c tràng (urorectal septum), hình phôihindgut) đ ệ ự thành tr c tràng (rectum) phía sau và xoang ni ud c (urogenital sinus) phía tr
c.
08/17/19
5
ạ ữ
ầ ớ
c t o thành t
ệ xoang ni ud c. Ni u đ o n và ph n l n
ệ
ượ
ươ
ự
ượ ạ Bàng quang đ ạ ni u đ o nam cũng đ
ừ c hình thành t
ệ ng t
ụ .
ạ ầ
ớ
ng v i ni u nang (allantois), nh ng sau đó ừ
ệ ệ ố
ả ơ ọ
ừ ỉ
ệ
ả
đ nh
ở ế ố
ư ươ Tho t đ u bàng quang thông th ni u nang tr thành d i x g i là th ng ni u r n (urachus), tr i dài t bàng quang đ n r n.
08/17/19
6
ậ
ậ
ở ữ ươ n , d
ng v t
ở
ủ C sinh d c (genital tubercle) hình thành âm v t (clitoris) (penis)
ụ nam.
Ụ
ứ
ụ
ồ
ở ữ
ở
sinh d c hình thành bu ng tr ng (ovary)
n , tinh hoàn (testis)
nam.
ậ
Ở ữ
Ố
ậ
ậ
ẽ
ể
ậ
ố ở ạ
ứ
ử
ậ ẽ n , trung th n và ng trung th n s thoái hóa. ng c n trung th n ố (paramesonephric duct phía ngoài ng trung th n) s phát tri n thành vòi tr ng, t
cung và âm đ o.
ậ
ậ
ố
ở nam, trung th n và ng trung th n tr thành mào tinh (epididymis) và ng
ể ạ
ẩ
ậ
ậ
ố i di tích là m u
Ở Ố ẫ d n tinh (ductus deferens). ng c n trung th n teo đi đ l ụ ph tinh hoàn (appendix testis).
08/17/19
7
ẩ
ụ
ủ ố
ậ ầ ụ
ậ ườ
ặ ằ ở
ầ
c c trên tinh hoàn, ho c n m
ẻ
ễ ấ
ộ ấ ữ ơ
ằ ở ự ng n m ệ ệ
ị
ạ
ẩ
ụ
ẻ
ấ
ạ
ủ
ẩ
ụ ầ ậ
ộ ấ
ố
ấ ượ
ạ
ị
c trên siêu âm khi có tràn d ch tinh m c
đ u mào tinh. Nó th y đ
ụ ủ
ủ ố
ữ
ậ
v trí gi a thân và đuôi mào tinh.
M u ph tinh hoàn (appendix testis)(1) là di tích bào thai c a ng c n trung ỏ th n (paramesonephric duct – mullerian duct), là m t c u trúc b u d c nh th rãnh gi a tinh hoàn và đ u mào tinh. Hi n di n trong 90% tr em trai, d th y h n khi có tràn d ch tinh m c (hydrocele). M u ph mào tinh (2,3)th y trong 25% tr trai, chia làm 2 lo i: + M u ph đ u mào tinh (appendix epididymis)(2) là di tích bào thai c a ỏ ố ng trung th n (mesonephric duct – wolffian duct), là m t c u trúc cu ng nh ở ầ ồ l i ra (hydrocele). ẩ + M u ph c a đuôi mào tinh (appendix of the epididymal tail)(3) cũng là di ằ ở ị tích bào thai c a ng trung th n, n m 08/17/19
8
ỏ ợ
ấ ớ
ậ
ạ ườ i đ
ng
ố ữ ể
ậ ầ
ử
ạ
ở
ố Hai ng Muller ( ng c n trung th nmàu đ ) h p nh t v i nhau t ứ gi a đ hình thành t
cung. Đo n g n (proximal) tr thành vòi tr ng.
ố
ủ ố
ầ
ố ố
ậ Hai ng Wolff ( ng trung th nmàu xanh) thoái hóa. Ph n xa (distal) c a ng Wolff hình thành ng Gartner.
ử
ỏ ươ ớ
ạ
ụ
ệ
ồ
Kênh t
cungâm đ o (vùng đ ) v
n t
i xoang ni ud c (vùng h ng) (1).
ạ ượ
c minh h a t
hình 2
hình 5. Nh v y âm ệ
ư ậ ướ
ừ ố
ụ
Quá trình hình thành âm đ o đ ạ ượ ạ đ o đ c t o thành t
ọ ừ ng Muller (3/4 trên) và xoang ni ud c (1/4 d
i).
08/17/19
9
ấ ượ ố
ươ
ế
ứ ạ
Đôi khi ta th y đ (hysterosalpingography) n u nó thông th
ụ ử c ng Gartner trên phim ch p t ớ ử ng v i t
cungvòi tr ng cungâm đ o.
Srinivasa R. Prasad, MD et al. Crosssectional Imaging of the Female Urethra: Technique and Results. RadioGraphics 2005;25:749761
08/17/19
10
Ả Ả
Ẫ Ẫ
GI GI
I PH U SIÊU ÂM I PH U SIÊU ÂM
ố ố
ệ ệ
ể ấ ể ấ
ả ả
ầ ụ ầ ụ
ớ ớ ể ậ ể ậ
ằ ằ
ậ Cu i tam cá nguy t I, 99% th n thai nhi có th th y Cu i tam cá nguy t I, 99% th n thai nhi có th th y ậ ạ ế n u kh o sát qua ngã âm đ o. ạ ế n u kh o sát qua ngã âm đ o. ồ Chúng có hình b u d c, h i âm dày v i trung tâm Chúng có hình b u d c, h i âm dày v i trung tâm ồ ị ồ ố h i âm tr ng (do có ít d ch trong b th n), n m hai ị ồ ố h i âm tr ng (do có ít d ch trong b th n), n m hai ộ ố bên c t s ng. ộ ố bên c t s ng.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
11
Ả Ả
Ẫ Ẫ
GI GI
I PH U SIÊU ÂM I PH U SIÊU ÂM
ả ả
ệ ệ
ườ ườ
tam cá nguy t II và III ta kh o sát bình th tam cá nguy t II và III ta kh o sát bình th
ng ng
ằ ằ
ồ ồ
tam cá nguy t II, chúng có h i âm b ng tam cá nguy t II, chúng có h i âm b ng ấ ấ
ệ ệ ặ ồ ặ ồ
ớ ớ
Ở Ở qua ngã b ng.ụ qua ngã b ng.ụ Ở Ở (isoechoic) ho c h i âm kém so v i các c u trúc (isoechoic) ho c h i âm kém so v i các c u trúc xung quanh. xung quanh.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
12
Ả Ả
Ẫ Ẫ
GI GI
I PH U SIÊU ÂM I PH U SIÊU ÂM
ế ế
ị ị
ả ả ệ ủ ệ ủ
ể ể ả ả
ệ ệ
ậ ậ
ờ ờ
ặ ắ ặ ắ
ự Đôi khi ph i dùng đ n Doppler màu đ xác đ nh s Đôi khi ph i dùng đ n Doppler màu đ xác đ nh s ự ậ hi n di n c a th n thai nhi, nh hình nh ĐM th n ậ hi n di n c a th n thai nhi, nh hình nh ĐM th n hai bên (m t c t vành). hai bên (m t c t vành).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
13
Ả Ả
Ẫ Ẫ
GI GI
I PH U SIÊU ÂM I PH U SIÊU ÂM
ỡ ỡ
ệ ệ
ậ ậ
ậ ậ
ậ ậ
ồ ồ
ấ ấ ồ ồ
ậ ậ
ậ ậ
ầ ầ
ờ ớ ờ ớ
ứ ứ
ư ư
ẵ ẵ
Ở ỡ tam cá nguy t III, khoang m quanh th n và m Ở ỡ tam cá nguy t III, khoang m quanh th n và m ể ở xoang th n có h i âm dày giúp ta th y rõ th n, b ể ở xoang th n có h i âm dày giúp ta th y rõ th n, b ậ th n. Tháp th n (renal pyramids) có h i âm kém so ậ th n. Tháp th n (renal pyramids) có h i âm kém so ờ ớ ỏ ậ v i v th n (các đ u mũi tên). Th n thai nhi có b ờ ớ ỏ ậ v i v th n (các đ u mũi tên). Th n thai nhi có b ơ đa cung ch không tr n nh n nh ngu i l n. ơ đa cung ch không tr n nh n nh ngu i l n.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
14
Ả Ả
Ẫ Ẫ
GI GI
I PH U SIÊU ÂM I PH U SIÊU ÂM
ừ ố ừ ố
ệ ệ
ấ ấ
ỳ ầ ỗ ỳ ầ ỗ
Bàng quang thai nhi th y rõ t cu i tam cá nguy t I. Bàng quang thai nhi th y rõ t cu i tam cá nguy t I. Chu k đ yr ng bàng quang trung bình là 25 phút. Chu k đ yr ng bàng quang trung bình là 25 phút.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
15
Ả Ả
Ẫ Ẫ
GI GI
I PH U SIÊU ÂM I PH U SIÊU ÂM
ỉ ố ố ỉ ố ố
ấ cung c p thông ấ cung c p thông
ậ ậ ể ể
ướ ướ
ồ ồ
ấ ấ
c ti u là ngu n cung c p chính cho c ti u là ngu n cung c p chính cho
ườ ườ
ỏ ỏ
ứ ng ch ng t ứ ng ch ng t
có có
ít nh tấ ít nh tấ
ộ ộ
Ch s Ch s i (AFIamniotic fluid index) i (AFIamniotic fluid index) ề ứ tin v ch c năng th n và bánh nhau. ề ứ tin v ch c năng th n và bánh nhau. ầ Sau 16 tu n, n Sau 16 tu n, n ầ ướ ố i. c n ướ ố n i. c ỉ ố ố Do đó, ch s Do đó, ch s i bình th ỉ ố ố i bình th ứ ậ m t th n có ch c năng. ứ ậ m t th n có ch c năng.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
16
Ả Ả
Ẫ Ẫ
GI GI
I PH U SIÊU ÂM I PH U SIÊU ÂM
ể ố ể ố
ặ i ho c ặ i ho c
ấ ấ
ả ả
ể ố ở ầ i ể ố ở ầ i
ệ ệ ể ả ể ả
ư ư
ỉ ố h ni ud c, nh ng ch s ỉ ố h ni ud c, nh ng ch s
ườ ườ
ế ề ử ỡ ố N u thai thi u N u thai thi u i (không có ti n s v ế ề ử ỡ ố i (không có ti n s v ử ứ ằ ể ậ b ng ch ng cho th y thai ch m phát tri n trong t ậ ử ứ ằ ể b ng ch ng cho th y thai ch m phát tri n trong t ầ ụ ệ ệ ỹ ưỡ ả ng h ni ud c. cung), thì c n ph i kh o sát k l ầ ụ ệ ệ ỹ ưỡ ả cung), thì c n ph i kh o sát k l ng h ni ud c. ấ ượ Thi u ng r t đ u tam cá nguy t II có tiên l Thi u ượ ấ ng r t đ u tam cá nguy t II có tiên l ổ ớ ẽ ế ợ ấ x u, vì nó s k t h p v i thi u s n ph i ổ ớ ẽ ế ợ ấ x u, vì nó s k t h p v i thi u s n ph i (pulmonary hypoplasia). (pulmonary hypoplasia). ườ ấ Thai nhi có b t th ng Thai nhi có b t th ườ ấ ng ẽ ố ng s có tiên l ẽ ố ng s có tiên l
ở ệ ệ ở ệ ệ ượ ng t ượ ng t
ụ ụ ố t. ố t.
i bình th i bình th
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
17
Ỏ Ầ
Ả Ờ
Ả
Ả
Ệ
Ệ
NĂM CÂU H I C N PH I TR L I KHI KH O SÁT H NI U
ấ 1. Có th y bàng quang thai nhi không?
ấ ậ ồ ị ướ ậ 2. Có th y th n không?, v trí, h i âm, kích th c?, nang th n?.
ệ ệ ộ ặ 3. Có dãn h ni u không?, đ n ng?, nguyên nhân?.
ươ ố ứ ặ ộ ổ 4. T n th ng m t bên, hai bên ho c không đ i x ng?
ớ 5. Gi i tính thai nhi?
Ở ậ Thumb rule:
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
18
ằ tam cá nguy t II và III, chi u dài th n thai nhi ổ ươ ầ ằ ớ tính b ng mm t ề ệ ươ ng v i tu i thai tính b ng tu n. ng đ
Ả Ả
Ẫ Ẫ
GI GI
I PH U SIÊU ÂM I PH U SIÊU ÂM
ể ể
ở ậ ở ậ
ng ng
ộ ộ
ộ ộ th n có th là m t ph n trong h i ộ ộ th n có th là m t ph n trong h i ertebral anomalies, AAnal atresia, nal atresia, enal adial defects and RRenal ứ ơ ứ ơ ardiac and nonradial CCardiac and nonradial
ườ ấ ầ B t th B t th ườ ấ ầ ứ ứch ng VATER ( VVertebral anomalies, ch ng VATER ( sophageal fistula, RRadial defects and rachoEEsophageal fistula, TTracho ở ộ ặ anomalies) ho c m r ng h n là h i ch ng ặ ở ộ anomalies) ho c m r ng h n là h i ch ng ế ợ VACTERL (k t h p thêm ế ợ VACTERL (k t h p thêm imb defects). LLimb defects).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
19
ấ ầ ở ấ ườ thai có b t th ng ở
ng NST tăng g p 3 l n ộ ườ ấ B t th ơ ậ th n (đ n đ c).
ấ ấ ườ ng ở
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
20
ầ ở ng NST tăng g p 30 l n ườ ườ ế ợ ấ ớ ấ B t th ậ th n k t h p thêm v i các b t th thai có b t th ng khác.
Ả Ả
Ậ Ấ B T S N TH N HAI BÊN Ấ Ậ B T S N TH N HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS) (BILATERAL RENAL AGENESIS)
ấ ấ
ậ ậ
ế ế
ườ ườ
ng gây ch t thai, ng gây ch t thai,
ư ư
ể ể
ả ả ủ ủ
ị ạ ị ạ
ể ể
ề ề
ở ở
ẽ ẽ ng ng
ị ạ ị ạ
ấ ả B t s n th n hai bên là b t th B t s n th n hai bên là b t th ấ ả ấ ặ ở ầ t n su t 2/10.000. g p ấ ặ ở ầ g p t n su t 2/10.000. ữ ỷ ệ T l Nam/N = 2,5/1. T l ữ ỷ ệ Nam/N = 2,5/1. ệ ầ Do m m ni u qu n hai bên ng ng phát tri n vào Do m m ni u qu n hai bên ng ng phát tri n vào ệ ầ ạ ớ giai đo n s m c a bào thai. ạ ớ giai đo n s m c a bào thai. ể ố ặ ự S thi u S thi u thai: thi u i n ng s gây nhi u d d ng ể ố ặ ự thai: thi u i n ng s gây nhi u d d ng ự ở ặ ườ ấ ổ ả m t và chi (clubfeet). S s n ph i, b t th ự ở ặ ườ ổ ả ấ m t và chi (clubfeet). S s n ph i, b t th ớ ậ ế ợ ủ ấ ả k t h p c a b t s n th n hai bên v i các d d ng ớ ậ ế ợ ủ ấ ả k t h p c a b t s n th n hai bên v i các d d ng ứ ộ ượ ọ này đ ứ ộ ượ ọ này đ
c g i là h i ch ng Potter (Potter syndrome). c g i là h i ch ng Potter (Potter syndrome).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
21
Ấ
Ả
Ậ B T S N TH N HAI BÊN
(BILATERAL RENAL AGENESIS)
ể ố ặ Thi u i n ng.
ậ Không th y hai th n. ấ
ế ượ ằ ậ D u hi u tuy n th ệ ng th n n m (“lying down” adrenal
ấ sign).
ấ ạ ậ ộ Không th y đ ng m ch th n hai bên (Doppler màu).
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
22
ấ ờ Không th y bàng quang (> 1 gi ).
ậ ng th n bình th
ỏ ượ ng ậ ườ có hình nón n m ằ ở ự ồ ng th n có h i âm kém (v th c c trên ng
ậ ủ ậ ậ ượ ế Tuy n th ủ trong c a hai th n. Th ượ ớ th n) v i lõi (t y th ượ ồ ng th n) h i âm dày.
ố ậ ượ ậ M t c t d c bên qua h th n (P), th
08/17/19
23
ế ầ ộ ặ ắ ọ ư ng th n ậ nh chi c nón đ i trên đ u trên th n.
ấ ượ ứ ỏ ậ ằ ậ ng th n n m ằ ch ng t th n không n m
ế ệ D u hi u tuy n th ố ậ trong h th n:
ấ ả ặ ậ Ho c do b t s n th n.
ậ ạ ặ ỗ Ho c do th n l c ch .
ố ậ
ấ ấ ng
08/17/19
ặ ắ ọ ấ không th y th n, th y th ằ ậ ả ố ậ ặ ắ M t c t vành qua h th n, ấ không th y th n, th y ả ượ ậ M t c t d c bên qua h th n (T), ượ ậ th n “n m” tr i dài ra. th
ậ ằ ng th n “n m” tr i dài 24 ra.
Ả Ả
Ậ Ấ B T S N TH N HAI BÊN Ấ Ậ B T S N TH N HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS) (BILATERAL RENAL AGENESIS)
ắ ấ ạ ầ C t ngang: không th y 2 Đ u thai nhi b bi n d ng
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
25
ậ ố ị ế i.ố do vô th n, vô i.
Ả Ả
Ậ Ấ B T S N TH N HAI BÊN Ấ Ậ B T S N TH N HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS) (BILATERAL RENAL AGENESIS)
ắ ọ C t d c: không th y bàng
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
08/17/19
26
ụ C t ngang b ng: không ậ ấ ố ắ th y 2 th n, vô i. quang, vô ấ i.ố
Ấ Ấ
Ả Ả
Ậ B T S N TH N HAI BÊN Ậ B T S N TH N HAI BÊN (BILATERAL RENAL AGENESIS) (BILATERAL RENAL AGENESIS)
ậ
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
08/17/19
27
ự ạ ấ ặ ắ M t c t vành: không th y ĐM th n hai bên (1), 2: ĐM m c treo tràng trên, 3: ng c thai nhi
Ấ Ấ
Ộ Ộ
Ả Ả
Ậ B T S N TH N M T BÊN Ậ B T S N TH N M T BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS) (UNILATERAL RENAL AGENESIS)
08/17/19
28
Ấ Ấ
Ộ Ộ
Ả Ả
Ậ B T S N TH N M T BÊN Ậ B T S N TH N M T BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS) (UNILATERAL RENAL AGENESIS)
ộ ộ
ầ ầ
ớ ầ ớ ầ
ấ ấ ấ ấ
ậ ậ ậ ậ
ườ ườ
ứ ứ ườ ườ
ể ng, th tích n ể ng, th tích n ị ậ ị ậ
ướ ố i bình c ướ ố i bình c ẩ ẩ
t này khó ch n t này khó ch n
ấ ả ấ ả
ậ ậ
ượ ượ
ặ ậ ấ ả B t s n th n m t bên g p v i t n su t g p 4 l n so B t s n th n m t bên g p v i t n su t g p 4 l n so ấ ả ậ ặ ớ ấ ả v i b t s n th n 2 bên. ớ ấ ả v i b t s n th n 2 bên. Ch c năng th n bình th Ch c năng th n bình th ế ề ng. Đi u này khi n cho d t th ế ề ng. Đi u này khi n cho d t th ế ề ả đoán ti n s n n u không chú ý. ề ả ế đoán ti n s n n u không chú ý. ộ ượ ớ ấ ả Ng c v i b t s n th n hai bên, b t s n th n m t Ng ộ ượ ớ ấ ả c v i b t s n th n hai bên, b t s n th n m t bên có tiên l bên có tiên l
ậ ậ ấ ố t. ng r t t ấ ố t. ng r t t
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
29
Ấ Ấ
Ộ Ộ
Ả Ả
Ậ B T S N TH N M T BÊN Ậ B T S N TH N M T BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS) (UNILATERAL RENAL AGENESIS)
ườ ườ
ng, riêng bên ng, riêng bên
ả ả
ằ ằ
ượ ượ ấ ả ấ ả ơ ơ
ẽ ẽ
ạ ạ
ớ ấ ớ ấ
ườ ườ
ậ ế Tuy n th ng th n hai bên bình th Tuy n th ậ ế ng th n hai bên bình th ậ th n b t s n thì “n m” tr i dài ra. ậ th n b t s n thì “n m” tr i dài ra. ộ ừ ậ Th n đ n đ c (single kidney) s phì đ i bù tr Th n đ n đ c (single kidney) s phì đ i bù tr ộ ừ ậ ầ ờ ủ ứ ẻ trong năm đ u tiên c a đ a tr sau khi ra đ i. ầ ờ ủ ứ ẻ trong năm đ u tiên c a đ a tr sau khi ra đ i. ậ ở ệ ườ ế ợ ấ ả B t s n th n th h ng ng k t h p v i b t th B t s n th n th ậ ườ ế ợ ấ ả ở ệ h ng ng k t h p v i b t th ậ ặ ừ ử ụ t đôi khác cung hai s ng ho c các di t sinh d c (t ụ ậ ặ ừ ử sinh d c (t t đôi khác cung hai s ng ho c các di t ủ ử cung). c a t ủ ử cung). c a t
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
30
Ộ
Ả
Ấ
Ậ B T S N TH N M T BÊN
(UNILATERAL RENAL AGENESIS)
Ố ườ i bình th ng.
ấ ậ ộ Không th y th n m t bên.
ế ồ ờ ượ ậ ằ Đ ng th i th y tuy n th ng th n n m (“lying down”
ấ adrenal sign).
ấ ả ấ ạ ộ Không th y đ ng m ch th n bên b t s n (Doppler màu). ậ
ườ Bàng quang bình th ng.
ả ế ẩ ậ
ộ C n ph i tìm ki m c n th n xem thai nhi b b t s n th n m t ị ạ ị ấ ả ộ ư ự ự ậ ậ ậ
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
31
ố ậ ằ ỗ ầ bên th c s hay là thai nhi có hai th n nh ng m t th n b l c ch không n m trong h th n.
Ộ
Ả
Ấ
Ậ B T S N TH N M T BÊN
08/17/19
32
ở ố ậ ắ ậ ấ C t ngang: không th y h th n (P) th n (P)
Ấ Ấ
Ộ Ộ
Ả Ả
Ậ B T S N TH N M T BÊN Ậ B T S N TH N M T BÊN (UNILATERAL RENAL AGENESIS) (UNILATERAL RENAL AGENESIS)
ậ ấ
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
08/17/19
33
ặ ắ ượ ậ ậ M t c t ngang: không th y th n (P) (1), 2: ng th n (P), 3: ĐMC, 4: ĐM th n (T) th
Ậ Ậ
Ỗ Ạ TH N L C CH Ỗ Ạ TH N L C CH (RENAL ECTOPIA) (RENAL ECTOPIA)
ấ ấ
ẻ ẻ
ỗ ả ỗ ả
ậ ạ ậ ạ
ể ị ạ ể ị ạ ở ở
ỗ ườ ỗ ườ
ề ề ặ ặ
ậ ậ
ấ ấ
khung ch u khung ch u
ự ự
ể ể
ạ ạ
ệ ệ
ắ ắ
ớ ầ Th n l c ch x y ra v i t n su t 1/1.000 tr sinh Th n l c ch x y ra v i t n su t 1/1.000 tr sinh ớ ầ ra.ra. ỗ ậ ộ ặ ả M t ho c c hai th n đ u có th b l c ch . M t ho c c hai th n đ u có th b l c ch . ỗ ậ ộ ặ ả ạ ị V trí l c ch th ng g p nh t là V trí l c ch th ị ạ ng g p nh t là (pelvic kidney). (pelvic kidney). ồ ể ỗ L c ch có th lên trên l ng ng c, có th cùng bên L c ch có th lên trên l ng ng c, có th cùng bên ể ỗ ồ ố hay b t chéo qua bên đ i di n. ố hay b t chéo qua bên đ i di n.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
34
Ậ Ậ
Ỗ Ạ TH N L C CH Ỗ Ạ TH N L C CH (RENAL ECTOPIA) (RENAL ECTOPIA)
S.Lange. Radiologie de l'Appareil Urinaire. 1990
08/17/19
35
Ậ Ậ
Ỗ Ạ TH N L C CH Ỗ Ạ TH N L C CH (RENAL ECTOPIA) (RENAL ECTOPIA)
ố ố
ệ ệ
ỗ ắ ỗ ắ
ậ ậ
ỗ ỗ ộ ố ậ ộ ố ậ ớ ớ
ệ ấ ệ ấ
ng ng
ố ố ố ố i). i). ỗ ỗ
ẽ ườ ẽ ườ
ơ ắ ơ ắ
ng ng
ạ ể L c ch b t chéo qua bên đ i di n có th không L c ch b t chéo qua bên đ i di n có th không ạ ể ớ ự ướ ậ ạ ặ i ho c có dính nhau (th n l c ch dính v i c c d ớ ự ướ ặ ậ ạ ho c có dính nhau (th n l c ch dính v i c c d i ố ấ ủ c a th n đ i bên: ta th y m t h th n tr ng, còn ố ủ ấ c a th n đ i bên: ta th y m t h th n tr ng, còn ườ ấ ậ th n bên đ i di n r t dài v i hình dáng b t th ườ ấ ậ th n bên đ i di n r t dài v i hình dáng b t th ở ự ướ c c d ở ự ướ c c d ậ ạ Th n l c ch làm tăng nguy c t c ngh n đ Th n l c ch làm tăng nguy c t c ngh n đ ậ ạ ni u.ệni u.ệ
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
36
Ậ Ậ
Ỗ Ạ TH N L C CH Ỗ Ạ TH N L C CH (RENAL ECTOPIA) (RENAL ECTOPIA)
S.Lange. Radiologie de l'Appareil Urinaire. 1990
08/17/19
37
Ậ Ậ
Ỗ Ạ TH N L C CH Ỗ Ạ TH N L C CH (RENAL ECTOPIA) (RENAL ECTOPIA)
ắ ỉ ấ ậ ạ ằ ậ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
38
ộ C t ngang: ch th y th n m t bên (mũi tên) ắ ọ i n m ngay C t d c: th n còn l trên bàng quang (pelvic kidney)
Ậ Ậ
Ỗ Ạ TH N L C CH Ỗ Ạ TH N L C CH (RENAL ECTOPIA) (RENAL ECTOPIA)
ặ ắ
08/17/19
39
M t c t vành: pelvic kidney
Ậ Ậ
Ự TH N MÓNG NG A Ự TH N MÓNG NG A (HORSESHOE KIDNEY) (HORSESHOE KIDNEY)
ằ ằ
ậ ậ
ấ ấ
ườ ườ
i hai i hai
ng, c c d ng, c c d
ự ự
ắ ắ ế ợ ế ợ
ấ ấ
ơ ơ ằ ằ ườ ng k t h p các b t th ườ ng k t h p các b t th ấ ệ ầ ấ ệ ầ
ự ướ ự ướ ộ ố ộ ố ườ ườ h sinh d c, h th n kinh, và các b t th h sinh d c, h th n kinh, và các b t th
ng ng
t này c n đ t này c n đ
c theo dõi sau sinh vì nguy c cao c theo dõi sau sinh vì nguy c cao
ễ ễ
ệ ệ
ả ả
ơ ơ c bàng quangni u qu n, nhi m trùng c bàng quangni u qu n, nhi m trùng
ậ ậ
Hai th n n m th p h n bình th Hai th n n m th p h n bình th ậ th n dính vào nhau, n m v t ngang qua c t s ng. ậ th n dính vào nhau, n m v t ngang qua c t s ng. ậ Th n móng ng a th ng Th n móng ng a th ậ ng ườ ụ ở ệ khác ườ ụ ở ệ khác NST (Monosomy X, Trisomy 18). NST (Monosomy X, Trisomy 18). ầ ượ ị ậ D t D t ầ ượ ị ậ ượ trào ng ượ trào ng ỏ ệ ni u, s i th n. ỏ ệ ni u, s i th n.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
40
Ậ Ậ
Ự TH N MÓNG NG A Ự TH N MÓNG NG A (HORSESHOE KIDNEY) (HORSESHOE KIDNEY)
1. ĐM gan.
2. ĐM lách.
3. ĐMMTTT
4. ĐMMTTD
5. Các ĐM th nậ
J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973
08/17/19
41
Ự
Ậ
TH N MÓNG NG A
(HORSESHOE KIDNEY)
ấ ằ ậ ơ ườ Hai th n n m th p h n bình th ng.
ậ ướ ư ng vào trong (không ra ngoài nh bình
Tr c th n h ụ ườ ng). th
ặ ắ ặ ắ ấ ượ ự ướ Dùng m t c t ngang và m t c t vành th y đ c c c d i hai
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
42
ộ ố ậ ắ th n dính vào nhau, v t qua c t s ng.
Ậ Ậ
Ự TH N MÓNG NG A Ự TH N MÓNG NG A (HORSESHOE KIDNEY) (HORSESHOE KIDNEY)
ắ ự
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
43
ộ ố ậ C t ngang: th n móng ng a ắ v t ngang c t s ng
Ậ Ậ
Ự TH N MÓNG NG A Ự TH N MÓNG NG A (HORSESHOE KIDNEY) (HORSESHOE KIDNEY)
ậ
ặ ắ ậ ặ ắ ắ ậ
M t c t vành: RK: th n (P), LK: th n (T), Ao: ĐMC, các ở ỉ ỗ mũi tên ch ch dính nhau ộ ố M t c t ngang: th n v t ngang c t s ng (các mũi tên).
08/17/19
44
ậ ự ướ c c d i 2 th n.
Ậ Ậ
Ự TH N MÓNG NG A Ự TH N MÓNG NG A (HORSESHOE KIDNEY) (HORSESHOE KIDNEY)
08/17/19
45
Ệ Ệ
Ậ Ậ
B NH LÝ NANG TH N B NH LÝ NANG TH N (RENAL CYSTIC DISEASE) (RENAL CYSTIC DISEASE)
ắ ắ ẽ ẽ ậ ậ ậ ậ ạ ả ạ ả ạ ả ạ ả
ệ ệ ặ ặ
ệ ệ ậ ậ ộ ộ
Th n lo n s n nang (multicystic dysplastic kidneyMCDK). Th n lo n s n nang (multicystic dysplastic kidneyMCDK). Th n lo n s n nang do t c ngh n (obstructive cystic renal Th n lo n s n nang do t c ngh n (obstructive cystic renal dysplasia). dysplasia). ề ậ B nh th n đa nang di truy n theo gene l n (autosomal B nh th n đa nang di truy n theo gene l n (autosomal ề ậ recessive polycystic kidney diseaseARPKD). recessive polycystic kidney diseaseARPKD). ề B nh th n đa nang di truy n theo gene tr i (autosomal B nh th n đa nang di truy n theo gene tr i (autosomal ề dominant polycystic kidney diseaseADPKD). dominant polycystic kidney diseaseADPKD). ầ Nang th n đ n thu n (simple renal cysts). Nang th n đ n thu n (simple renal cysts). ầ
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
46
ậ ậ ơ ơ
Ậ Ậ
Ạ Ạ
Ả Ả
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
ậ ậ
ậ không ch c năng không ch c năng ậ ổ ướ ổ ướ
ớ ớ
ế ế
ứ , bao ứ , bao c thay đ i, không thông c thay đ i, không thông ng v i nhau. Chúng thay th hoàn toàn nhu mô ng v i nhau. Chúng thay th hoàn toàn nhu mô
ng. ng. ườ ườ
ng b m t bên, tiên l ng b m t bên, tiên l
ụ ng ph ụ ng ph
ượ ượ ố ố ợ ợ
ế ế
ườ ườ ậ ậ
ố ố
ạ ả Th n lo n s n nang là th n Th n lo n s n nang là th n ạ ả ồ g m các nang có kích th ồ g m các nang có kích th ươ th ươ th ườ ậ th n bình th ườ ậ th n bình th ệ ị ộ B nh lý này th B nh lý này th ệ ị ộ ậ ứ ộ thu c hoàn toàn vào ch c năng th n đ i bên. ậ ộ ứ thu c hoàn toàn vào ch c năng th n đ i bên. ố ị ắ Ở ậ ng h p b t c th n đ i bên có đ n 40% tr ố ị ắ Ở ậ th n đ i bên có đ n 40% tr ng h p b t c ả ệ ớ ẽ ngh n kh p n i ni u qu nch u (ureteropelvic ệ ớ ẽ ả ngh n kh p n i ni u qu nch u (ureteropelvic junction obstruction). junction obstruction).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
47
Ạ Ạ
Ậ Ậ
Ả Ả
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
ệ ệ
ượ ượ
ẽ ẽ ệ ệ
ả ả
ặ ặ
ầ ầ ẽ ẽ
ạ ả ạ ả
ế ế
ế ế
ướ ướ ự ắ ự ắ ậ ậ ậ ậ
ữ ữ
ằ ằ
ấ ấ
ị ị
ở ự ắ B nh lý đ c cho là gây nên b i s t c ngh n hoàn B nh lý đ ở ự ắ c cho là gây nên b i s t c ngh n hoàn ầ ạ ứ ể ậ toàn ngang m c b th n ho c đo n đ u ni u qu n ứ ể ậ ầ ạ toàn ngang m c b th n ho c đo n đ u ni u qu n ổ . . c 10 tu n tu i thai tr ổ c 10 tu n tu i thai tr ể ủ ả S t c ngh n x y ra trong quá trình phát tri n c a S t c ngh n x y ra trong quá trình phát tri n c a ể ủ ả th n khi n cho chúng lo n s n, thay th nhu mô th n khi n cho chúng lo n s n, thay th nhu mô th n b ng nh ng c u trúc nang d ch. th n b ng nh ng c u trúc nang d ch.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
48
Ả
Ạ
Ậ
TH N LO N S N NANG
(MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEY)
ướ ấ ớ ậ Th n lo n s n nang có kích th ớ c r t l n so v i th n bình
ậ ườ ạ ả ố ng đ i bên. th
ế ấ
ậ ượ ươ ở ướ ổ ớ Th n đ thông th c thay th hoàn toàn b i các c u trúc nang không ng v i nhau, kích th c thay đ i.
ườ ỉ ố ố ườ Thai nhi th ng có ch s i bình th ng.
ế ả ả ỹ ưỡ ế N u th y thai thi u ấ ng, tìm ki m
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
49
ể ố ầ ủ ố ườ i c n ph i kh o sát k l ậ ng c a th n đ i bên. ấ các b t th
Ạ Ạ
Ả Ả
Ậ Ậ
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
ậ ể ế
Katherine W. Fong, MB et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities with US during Early Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157174.
08/17/19
50
ầ ề ơ Thai 14 tu n, th n to ra, có nhi u nang ệ ầ Thai 14 tu n, b nh ti n tri n ặ n ng h n
Ạ Ạ
Ậ Ậ
Ả Ả
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
08/17/19
51
ề ầ ậ Thai 31 tu n, th n (P) to ra, có nhi u nang
Ậ Ậ
Ạ Ạ
Ả Ả
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
ạ ầ Siêu âm l ầ
ướ ạ ả ệ
i lúc 33 tu n, các ạ ậ c, th n lo n ầ ớ ổ ậ Thai 19 tu n, th n lo n s n ố nang 1 bên, bên đ i di n bình ngườ th
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
52
nang tăng kích th ế ả s n nang chi m ph n l n b ngụ
Ậ Ậ
Ạ Ạ
Ả Ả
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
ạ
ấ ế Siêu âm l nang tăng kích th ầ i lúc 28 tu n, th y c, chi m ậ ẹ ỏ ầ nang nh , tăng nh kích th ề Thai 20 tu n, th n có nhi u ướ c
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
53
ướ ầ ớ ổ ụ b ng. ph n l n
Ậ Ậ
Ạ Ạ
Ả Ả
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
ố
ự ấ ả ượ ậ ụ ấ ấ ng r t x u, t i. b t s n th n hai ng t
08/17/19
54
ạ ả ắ C t ngang b ng: lo n s n nang hai bên, vô ươ Tiên l bên C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
Ả Ả
Ậ Ậ
Ạ Ạ
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
08/17/19
55
Ạ Ạ
Ậ Ậ
Ả Ả
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
08/17/19
56
ạ ả ậ ố ườ Lo n s n nang th n (T), i bình th ng
Ạ Ạ
Ậ Ậ
Ả Ả
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
ặ ắ
08/17/19
57
ạ ả M t c t vành: lo n s n nang hai bên, vô i. ố Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
Ậ Ậ
Ả Ả
Ạ Ạ
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
ắ ạ ả ấ ộ
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
08/17/19
58
C t ngang: lo n s n nang m t bên, b t ố ệ ậ ố ả s n th n bên đ i di n, vô i.
Ả Ả
Ạ Ạ
Ậ Ậ
TH N LO N S N NANG TH N LO N S N NANG (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK) (MULTICYSTIC DYSPLASTIC KIDNEYMCDK)
Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations Congenitales du Foetus. 1998
08/17/19
59
ạ ả ắ ở ậ C t ngang: lo n s n nang ự th n móng ng a
Ậ Ậ
Ắ Ắ
Ả Ả
Ạ Ạ
Ẽ TH N LO N S N NANG DO T C NGH N Ẽ TH N LO N S N NANG DO T C NGH N (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA) (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)
ậ ậ
ẽ ẽ ặ ắ ặ ắ ử ầ ử ầ
ợ ợ
(nh ng trong n a đ u thai k ). (nh ng trong n a đ u thai k ). ẽ ẽ
ớ ớ
ư ư ớ ự ắ ườ ng h p này, v i s t c ngh n lâu ườ ớ ự ắ ng h p này, v i s t c ngh n lâu ố ẽ ắ i nhi u t ng khác nhau (t c ngh n kh p n i ố ẽ ắ i nhi u t ng khác nhau (t c ngh n kh p n i ả ẽ ả ẽ
ệ ệ
ả ả
ắ ắ
ệ ệ
ặ ặ
ạ ạ
ướ ướ
ậ ậ
ng n ng n
ở ự ắ ạ ả Th n lo n s n nang do t c ngh n gây nên b i s Th n lo n s n nang do t c ngh n gây nên b i s ắ ở ự ạ ả ẽ sau 10 ắ ẽ sau 10 t c ngh n không hoàn toàn ho c t c ngh n ắ ẽ ẽ t c ngh n không hoàn toàn ho c t c ngh n ỳ ổ ầ tu n tu i thai ỳ ổ ầ tu n tu i thai ữ Trong nh ng tr Trong nh ng tr ữ ề ầ ạ dài t ề ầ ạ dài t ệ ể ậ b th nni u qu n, t c ngh n ni u qu nbàng ệ ể ậ b th nni u qu n, t c ngh n ni u qu nbàng ở ệ ạ quang ho c van ni u đ o sau, teo ni u đ o), kh i ở ệ ạ quang ho c van ni u đ o sau, teo ni u đ o), kh i ồ ư ế ướ ặ ộ ầ c, r i đ a đ n đ u m t ho c hai th n tr ướ ộ ồ ư ế ặ ầ c, r i đ a đ n đ u m t ho c hai th n tr ỏ ậ ạ ả lo n s n nang (vi nangmicroscopic cysts), v th n ỏ ậ ạ ả lo n s n nang (vi nangmicroscopic cysts), v th n m ng.ỏm ng.ỏ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
60
Ậ
Ạ
Ả
Ắ
Ẽ
TH N LO N S N NANG DO T C NGH N
(OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)
ướ ẽ ỏ c nh , bình
ạ ả ặ ậ ườ ắ ậ ườ Th n lo n s n nang do t c ngh n có kích th ố ớ ng đ i bên. ng ho c to so v i th n bình th th
ướ ớ ỏ ậ ả ậ ỏ Kh i đ u là hình nh th n tr ng n
ướ ộ ố ở ầ ồ c v i v th n m ng và ỏ có h i âm dày kèm theo m t s nang nh .
ứ Khi ti n tri n lâu h n, th n lo n s n gi m ch c năng bài
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
61
ế ậ ể ế ướ ế ả ồ ơ ng n ạ ả ậ ạ ướ c, co rút l ti t, th n h t tr i, h i âm dày.
Ậ Ậ
Ả Ả
Ắ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ TH N LO N S N NANG DO T C NGH N Ẽ TH N LO N S N NANG DO T C NGH N (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA) (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)
ướ ướ ậ ồ
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
62
16 tu nầ : tr ắ ỏ c th n, v th n m ng, tăng h i âm ệ ớ ỏ ậ ố ể ậ ng n ẽ ả (t c ngh n kh p n i b th nni u qu n)
ng n
ướ ậ
ậ
ậ 29 tu nầ : th n (T) teo ồ nh , tăng h i âm, có ở ự
ướ 18 tu nầ : tr c th n (T), dãn đài th n (mũi tên dài)
ỏ nang
c c trên
Ạ
Ắ
Ả LO N S N NANG Ẽ SAU T C NGH N Ớ Ố Ể KH P N I B Ả Ệ Ậ TH NNi U QU N
ậ
ỉ
33 tu nầ : th n (T) teo hoàn toàn, ch còn c u
ậ
ố
ườ
trúc nang. Th n (P) đ i bên bình th
ấ ng
08/17/19
63
Ậ Ậ
Ả Ả
Ắ Ắ
Ạ Ạ
Ẽ TH N LO N S N NANG DO T C NGH N Ẽ TH N LO N S N NANG DO T C NGH N (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA) (OBSTRUCTIVE CYSTIC RENAL DYSPLASIA)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
64
ỏ ậ ệ ạ Nang vùng v th n hai bên (van ni u đ o sau)
Ệ Ệ Ậ Ậ Ề Ề
ặ ặ
ậ ậ
ặ ặ
ở ự ở ự
ạ ạ
ậ ậ
ả ả ỏ ỏ
ề ề
ơ ơ
ề ệ B nh th n đa nang di truy n theo gene l n trên NST B nh th n đa nang di truy n theo gene l n trên NST ề ệ ườ ườth ng (autosomal recessive polycystic kidney th ng (autosomal recessive polycystic kidney ư diseaseARPKD) đ c tr ng b i s dãn d ng nang ư diseaseARPKD) đ c tr ng b i s dãn d ng nang ủ ể c a ti u qu n th n (renal tubules) các nang có kích ủ ể c a ti u qu n th n (renal tubules) các nang có kích ậ ậ ả hai th n có ướ ấ hai th n có c r t nh 12mm, chính vì v y c th ậ ậ ả ướ ấ c r t nh 12mm, chính vì v y c th ặ ồ ả (do nhi u m t ngăn cách). hình nh h i âm dày ặ ả ồ (do nhi u m t ngăn cách). hình nh h i âm dày ươ ị ổ Gan cũng b t n th Gan cũng b t n th ng gây x hóa gan (hepatic ươ ị ổ ng gây x hóa gan (hepatic fibrosis). fibrosis).
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
65
Ặ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N Ặ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD) (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD)
Ệ Ệ Ậ Ậ Ề Ề
ượ ượ
ỳ ư ế ỳ ư ế
ệ ệ ệ ệ ể ả ể ả
ể ờ ậ ng x u vì suy th n, th i gian bi u hi n ể ờ ậ ng x u vì suy th n, th i gian bi u hi n ể ợ ộ ố ườ ng h p bi u hi n ợ ộ ố ườ ể ng h p bi u hi n ể ố ặ i n ng, thi u s n ể ố ặ i n ng, thi u s n
ộ ố ườ ộ ố ườ
ỉ ể ỉ ể
ậ ậ
ợ ợ ầ ủ ầ ủ ậ ậ
ườ ườ
ả ả
ợ ợ
ộ ố ữ ộ ố ữ ể hình nh bình th hình nh bình th ng h p này, th n có th ể ng h p này, th n có th
ng ng
ể ấ ể ấ
ứ ứ
ệ ệ
ấ Tiên l Tiên l ấ ổ ậ th n suy thay đ i, m t s tr ổ ậ th n suy thay đ i, m t s tr ngay trong thai k đ a đ n thi u ngay trong thai k đ a đ n thi u ph i.ổph i.ổ ệ M t s tr ng h p khác, suy th n ch bi u hi n M t s tr ệ ng h p khác, suy th n ch bi u hi n trong vài năm đ u c a cu c s ng. Trong nh ng trong vài năm đ u c a cu c s ng. Trong nh ng ườ tr ườ tr trên siêu âm.. trên siêu âm B nh có th th y trong B nh có th th y trong
ộ .. h i ch ng MeckelGruber ộ h i ch ng MeckelGruber
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
66
Ặ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N Ặ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD) (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD)
Ậ
Ệ
B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N
Ặ (có suy
Ề th n)ậ
(AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD)
ậ ướ ồ ớ Hai th n tăng kích th c, h i âm dày v i tăng âm phía sau.
ấ ấ ặ Không th y bàng quang ho c bàng quang r t nh . ỏ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
67
ể ố Thi u i.
Ệ Ệ Ặ Ặ Ậ Ậ Ề Ề
B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD) (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
68
ặ ắ ề ậ ồ M t c t vành, chi u dài th n 90mm, tăng h i âm
Ệ Ệ Ặ Ặ Ậ Ậ Ề Ề
B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD) (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD)
ậ ướ ồ Hai th n tăng h i âm, tăng kích th c.
ề ườ ộ ế ờ Ti n căn : thai ph có m t ng i con ch t 4 gi sau
08/17/19
69
ụ sinh vì ARPKD.
Ệ Ệ Ặ Ặ Ậ Ậ Ề Ề
B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD) (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD)
08/17/19
70
ậ ướ ồ Hai th n tăng h i âm, tăng kích th c.
Ệ Ệ Ặ Ặ Ậ Ậ Ề Ề
08/17/19
71
B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE L N (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD) (AUTOSOMAL RECESSIVE POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEARPKD)
ậ ắ ọ ậ
ồ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
72
ể ố C t d c (trên) và ngang 2 ướ c th n: th n tăng kích th ớ và h i âm v i tăng âm phía ầ i. sau (thai 18 tu n), thi u
Ệ Ệ Ậ Ậ Ề Ề
ộ ộ
ậ ậ
ặ ặ
ấ ấ ở ụ ở ụ
ở ở ể ể
ệ ệ
ặ ặ
ấ ấ
ỳ ỳ
ề ệ B nh th n đa nang di truy n theo gene tr i trên NST B nh th n đa nang di truy n theo gene tr i trên NST ệ ề ườ ng (autosomal recessive polycystic kidney ườth ng (autosomal recessive polycystic kidney th ư diseaseARPKD) đ c tr ng b i các c u trúc nang ư diseaseARPKD) đ c tr ng b i các c u trúc nang ệ ậ t y, lách, h th n và gan. Nang cũng có th có ậ ệ th n và gan. Nang cũng có th có t y, lách, h TKTW. TKTW. ờ ỳ ơ ệ B nh xu t hi n trong thai k ho c trong th i k s B nh xu t hi n trong thai k ho c trong th i k s ệ ờ ỳ ơ sinh. sinh.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
73
Ộ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE TR I Ộ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE TR I (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEADPKD) (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEADPKD)
Ộ
Ậ
Ệ
Ề
B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE TR I
(AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEADPKD)
ậ ướ ớ ồ Hai th n tăng kích th c, h i âm dày v i tăng âm phía sau.
ữ ỏ ồ Nh ng nang nh có th th y trong vùng h i âm dày. ể ấ
ườ ấ Bàng quang th ng th y.
Ớ
Ệ
PHÂN BI T ADPKD V I ARPKD
ườ Ố ườ i th ng bình th ng.
ế ế ẹ ấ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
74
ể ể ẩ ậ Siêu âm cha m thai nhi đ tìm ki m nang th n, n u th y thì ta có th ch n đoán ADPKD.
ề ậ Chi u dài th n = 90mm
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
75
ặ ARPKD ho c ADPKD
Ệ Ệ Ậ Ậ Ề Ề
Ộ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE TR I Ộ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE TR I (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEADPKD) (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEADPKD)
ổ ẹ ệ ậ
SA t ng quát m : b nh th n đa nang
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
76
ADPKD
Ệ Ệ Ậ Ậ Ề Ề
08/17/19
77
Ộ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE TR I Ộ B NH TH N ĐA NANG DI TRUY N THEO GENE TR I (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEADPKD) (AUTOSOMAL DOMINANT POLYCYSTIC KIDNEY DISEASEADPKD)
Ậ Ậ
Ồ TH N H I ÂM DÀY Ồ TH N H I ÂM DÀY (ECHOGENIC KIDNEYS) (ECHOGENIC KIDNEYS)
ậ ậ
ườ ườ
ệ ệ
ng th y trong tình tr ng b nh ng th y trong tình tr ng b nh
ườ ườ
ộ ố ườ ộ ố ườ
ạ ạ ợ ng h p ợ ng h p
ư ư
ệ ệ
ể ể
ệ ệ
ậ ậ
ượ ượ
ườ ườ
ợ ợ
ấ ồ Th n h i âm dày th Th n h i âm dày th ấ ồ ấ ậ i ta đã th y m t s tr lý, tuy v y ng ấ ậ lý, tuy v y ng i ta đã th y m t s tr ồ th n h i âm dày nh ng không bi u hi n b nh lý sau ồ th n h i âm dày nh ng không bi u hi n b nh lý sau khi sinh. khi sinh. ữ Nh ng tr Nh ng tr ữ
ng h p này tiên l ng h p này tiên l
ng r t t ng r t t
ấ ố t. ấ ố t.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
78
Ậ
Ồ TH N H I ÂM DÀY (ECHOGENIC KIDNEYS) ư ồ ậ Hai th n tăng h i âm nh ng:
ồ
ậ ướ
ườ ườ ướ ố c ng. ng. i bình
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
79
ườ Tháp th n có h i âm bình th ậ c hai th n bình th Kích th ể Bàng quang và th tích n th ng.
08/17/19
80
NG N NG N
ƯỚ ƯỚ Ậ C TH N TR ƯỚ ƯỚ Ậ C TH N TR (HYDRONEPHROSIS) (HYDRONEPHROSIS)
ẩ ẩ
ẩ ẩ
ậ ậ
ậ ậ
ấ ấ
ề ề ượ ượ
ệ ệ ệ ệ
ề ề ướ ng kính tr ướ ng kính tr tam cá nguy t II. tam cá nguy t II. tam cá nguy t III. tam cá nguy t III.
ắ ọ ắ ọ
ấ ấ
ậ ậ
ị ị
ể ề Có nhi u bàn cãi v tiêu chu n ch n đoán dãn b Có nhi u bàn cãi v tiêu chu n ch n đoán dãn b ể ề ắ ở ườ ấ ng c t đ th n. Đ c ch p nh n nhi u nh t là ấ ắ ở ườ đ th n. Đ c ch p nh n nhi u nh t là ng c t ủ ể ậ ấ ườ csau c a b th n: ngang ta th y đ ủ ể ậ ấ ườ csau c a b th n: ngang ta th y đ ở ≥ ≥ 5mm: 5mm: ở ở ≥ ≥ 7mm: 7mm: ở ậ ấ ở Ngoài ra lát c t d c, ta còn th y dãn các đài th n Ngoài ra ậ ấ ở lát c t d c, ta còn th y dãn các đài th n ườ ng không th y d ch trong các đài th n). (bình th ườ ng không th y d ch trong các đài th n). (bình th
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
81
ọ ể ậ ướ G i là dãn b th n khi đ ủ ể csau c a b Ậ ng kính tr
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
82
ệ ệ Ể DÃN B TH N ườ th n:ậ ở tam cá nguy t II. + ≥ 5mm: ở tam cá nguy t III. + ≥ 7mm:
NG N NG N
ƯỚ ƯỚ Ậ C TH N TR ƯỚ ƯỚ Ậ C TH N TR (HYDRONEPHROSIS) (HYDRONEPHROSIS)
ầ ầ
ế ế
ả ả ể ậ ể ậ ậ ậ
ị ạ ả ị ạ ả
ệ ệ
ề ề
ị Ta c n ph i xác đ nh ti p xem: Ta c n ph i xác đ nh ti p xem: ị ộ Dãn b th n m t bên hay hai bên? Dãn b th n m t bên hay hai bên? ộ Nhu mô th n có b lo n s n nang? Nhu mô th n có b lo n s n nang? ả Ni u qu n có dãn? Ni u qu n có dãn? ả ấ Có th y bàng quang? Có th y bàng quang? ấ ể ố ị Có b thi u Có b thi u ể ố ị ườ ấ Có b t th Có b t th ườ ấ
i? i? ng v NST (Trisomy 21, 18, 13)? ng v NST (Trisomy 21, 18, 13)?
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
83
Ớ Ố Ể Ớ Ố Ể Ậ Ậ Ẽ Ẽ Ệ Ệ
ắ ắ
ậ ậ
ướ ướ
ẽ ẽ ườ ườ
ả ả ng n ng n
ứ ứ
ề ơ ủ ề ơ ủ
ệ ệ
ấ ấ
ng v c c a ni u qu n ng v c c a ni u qu n
ườ ườ
ệ ệ
ả ả
ợ ng h p. ợ ng h p.
ạ ả ạ ả
ậ ậ
ớ ệ ố ể ậ T c ngh n kh p n i b th nni u qu n là nguyên T c ngh n kh p n i b th nni u qu n là nguyên ớ ệ ố ể ậ ướ ở ẻ ấ ủ ặ tr c ng g p nh t c a th n tr nhân th ặ ướ ở ẻ ấ ủ c ng g p nh t c a th n tr tr nhân th ắ ầ ớ ơ s sinh. Ph n l n là t c ch c năng (functional ắ ầ ớ ơ s sinh. Ph n l n là t c ch c năng (functional ả ườ obstruction) do b t th ả ườ obstruction) do b t th (muscular abnormalitiy). (muscular abnormalitiy). B nh x y ra hai bên trong 30% tr B nh x y ra hai bên trong 30% tr Nam > N .ữ Nam > N .ữ ế Hi m khi gây lo n s n nang th n. Hi m khi gây lo n s n nang th n. ế
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
84
Ả Ắ T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N Ắ Ả T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION) (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
Ẽ
Ậ
Ắ
Ớ Ố Ể
Ệ
ướ ặ c m t ho c hai bên.
ướ ả
Ả T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION) Th n tr ộ ậ ng n Ni u qu n hai bên không dãn. ệ Th ườ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
85
ể ố ấ ng th y bàng quang và không thi u i.
Ớ Ố Ể Ớ Ố Ể Ậ Ậ Ẽ Ẽ Ệ Ệ
Ả Ắ T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N Ắ Ả T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION) (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
86
ể ậ ệ ả Dãn đàib th n, không dãn ni u qu n, không thi u ể ố i
Ớ Ố Ể Ớ Ố Ể Ậ Ậ Ẽ Ẽ Ệ Ệ
Ả Ắ T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N Ắ Ả T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION) (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
ể ậ ệ ể ả
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
87
Dãn đàib th n (P), không dãn ni u qu n, không thi u iố
Ớ Ố Ể Ớ Ố Ể Ậ Ậ Ẽ Ẽ Ệ Ệ
08/17/19
88
Ả Ắ T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N Ắ Ả T C NGH N KH P N I B TH NNI U QU N (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION) (UTEROPELVIC JUNCTION OBSTRUCTION)
Ắ Ắ Ớ Ố Ớ Ố Ả Ả Ẽ Ẽ
Ệ T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG Ệ T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
ớ ớ
ệ ệ ệ ệ
ố ố ả ả ả ả
ả ả
ệ ệ
ị ắ ị ắ
ườ ườ
ệ ệ
ả ả
ợ ng h p. ợ ng h p.
ậ ậ
ẽ ắ ả ệ T c ngh n kh p n i ni u qu nbàng quang còn T c ngh n kh p n i ni u qu nbàng quang còn ả ẽ ệ ắ ệ ậ ọ t ni u qu n to (megaureter). B nh gây ra g i là t ệ ậ ọ t ni u qu n to (megaureter). B nh gây ra g i là t ộ ầ do ph n ni u qu n xa không có nhu đ ng làm cho ộ ầ do ph n ni u qu n xa không có nhu đ ng làm cho ứ ni u qu n b t c ch c năng (functional ứ ni u qu n b t c ch c năng (functional obstruction). obstruction). B nh x y ra hai bên trong 25% tr B nh x y ra hai bên trong 25% tr Nam > N .ữ Nam > N .ữ ạ ả ể Có th gây lo n s n nang th n. Có th gây lo n s n nang th n. ạ ả ể
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
89
Ớ Ố
Ả
Ắ
Ệ
Ẽ
T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG
ng n
ướ ị ớ ặ ướ c m t ho c hai bên. ậ ng n c b dãn l n,
(UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) Th n tr ộ ướ ậ Ni u qu n bên th n tr ướ ả ệ ằ ườ
ngo n ngoèo.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
90
ể ố ấ ng th y bàng quang và không thi u Th i.
Ắ Ắ Ớ Ố Ớ Ố Ả Ả Ẽ Ẽ
Ệ T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG Ệ T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
ể ậ
08/17/19
91
ả ệ Dãn b th n (T), dãn ni u qu n (T), bàng quang bình ngườ th
Ắ Ắ Ớ Ố Ớ Ố Ả Ả Ẽ Ẽ
Ệ T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG Ệ T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
92
ặ ắ ệ ả M t c t vành: dãn ni u qu n hai bên
Ắ Ắ Ớ Ố Ớ Ố Ả Ả Ẽ Ẽ
Ệ T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG Ệ T C NGH N KH P N I NI U QU NBÀNG QUANG (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION) (UTEROVESICAL JUNCTION OBSTRUCTION)
ả ạ ầ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
93
ệ ậ ể ậ ệ Dãn b th n (mũi tên), dãn ni u qu n(đ u mũi tên). Lo n ố ả s n nang th n bên đ i di n (mũi tên dài).
Ớ Ớ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ
ườ ườ
ặ ng g p. ặ ng g p.
ồ ồ
ng m t bên, n nhi u h n nam. ng m t bên, n nhi u h n nam. ệ ệ
ả ả
ả ả
ợ ợ
: hai ni u qu n h p : hai ni u qu n h p
ả ả
ổ ổ
ằ ằ
ộ ị ậ ệ ệ ệ ệ H ni u đôi là m t d t t h ni u th H ni u đôi là m t d t ộ ị ậ ệ ệ ệ ệ t h ni u th ơ ề ữ ộ ườ ệ B nh th B nh th ơ ề ữ ộ ườ ệ ể ậ ệ ệ H ni u đôi g m có hai b th n và hai ni u qu n, H ni u đôi g m có hai b th n và hai ni u qu n, ệ ệ ể ậ ặ ể có th hoàn toàn ho c không hoàn toàn: ặ ể có th hoàn toàn ho c không hoàn toàn: ệ ệ ệ H ni u đôi không hoàn toàn H ni u đôi không hoàn toàn ệ ệ ệ ấ ở phía trên bàng quang. nh t ấ ở phía trên bàng quang. nh t ệ ệ ệ H ni u đôi hoàn toàn : hai ni u qu n đ vào H ni u đôi hoàn toàn ệ ệ ệ : hai ni u qu n đ vào ệ ỗ t. riêng bi bàng quang b ng hai l ệ ỗ t. riêng bi bàng quang b ng hai l
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
94
Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
Ệ
Ệ
H NI U ĐÔI KHÔNG HOÀN TOÀN
Ệ
Ệ
ƯỜ
H NI U BÌNH TH
NG
Ệ
Ệ
H NI U ĐÔI HOÀN TOÀN
08/17/19
95
Ớ Ớ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ
Ệ
Ệ
H NI U ĐÔI KHÔNG HOÀN TOÀN
J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973
08/17/19
96
Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
Ớ
Ệ
Ệ
Ệ
Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N
ườ
V i h ni u đôi hoàn toàn, ni u qu n d ả ướ ư ở ị ệ ườ v trí bình th
(DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) ắ ớ ệ ệ ng c m i th ề ng nh ng theo chi u ệ
ớ
ượ
vào bàng quang vuông góc v i thành bàng quang. Đi u này làm cho ni u ả ướ qu n d ả ệ ở ị
ệ ả
ề ị i hay b trào ng c (reflux). Ni u qu n trên c m vào bàng quang ắ ớ ị ồ ả ấ ơ v trí th p h n ườ ng. trong (medial) so v i v trí bình th ng ph ng lên trong lòng ớ ệ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
97
ệ ộ ổ ở (caudal) và ườ ầ ậ ủ Đ u t n c a ni u qu n th ạ bàng quang t o thành nang ni u qu n (ureterocele) v i ẹ m t mi ng h p đ vào lòng bàng quang.
Ớ Ớ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ
ệ
ườ
ả ắ
ế
ề
ạ ị ệ ượ
ng ni u qu n c m ch ch vào Bình th ộ thành BQ, đi u này làm cho đo n NQ n i ng trào
ượ
thành dài ra, không b hi n t ng
c (reflux) P. Devred et al. Radiopediatrie. 2004
08/17/19
98
Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
ướ
ệ
ả
ầ
Tr
ng n
c b th n trên (mũi
ướ ể ậ tên)
Dãn ni u qu n trên (các đ u mũi tên)
ả ủ
ệ
ả
ệ Nang ni u qu n c a ni u qu n trên (mũi tên)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
99
Ớ Ớ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ
ệ
ệ
ề
C t d c tên dài) nhi u h n b th n d
ả ả ủ Nang ni u qu n c a ni u qu n trên (mũi tên) (BL: bàng quang)
ể ậ ắ ọ : dãn b th n trên (mũi ể ậ ướ ơ i (mũi tên ng n). ắ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
100
Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
Ớ Ớ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ Ệ
ệ
ả
ắ ọ ằ
ậ : nang ni u qu n C t d c vùng ch u (Ur) n m trong lòng bàng quang (B).
ắ ọ : dãn b th n trên (U), ni u ệ ể ậ C t d c ể ậ ả qu n trên dãn (mũi tên). B th n ượ ơ ướ i (L) dãn ít h n do trào ng c d (reflux)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
101
Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N Ả H NI U ĐÔI V I NANG NI U QU N (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE) (DUPLICATED COLLECTING SYSTEM AND URETEROCELE)
Ạ Ạ
Ệ Ệ
VAN NI U Đ O SAU VAN NI U Đ O SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) (POSTERIOR URETHRAL VALVES)
ệ ệ
ả ả
ạ ạ nam gi nam gi
ớ .. i ớ i
ặ ặ
ượ ượ
ớ ớ ả ả
ầ ớ ầ ớ
ấ ấ
ệ ắ Nguyên nhân chính gây t c ni u đ o là van ni u Nguyên nhân chính gây t c ni u đ o là van ni u ệ ắ ư ỉ ở ầ ạ h u nh ch đ o sau, mà x y ra ạ ư ỉ ở ầ đ o sau, mà x y ra h u nh ch ể ẽ ắ T c ngh n có th hoàn toàn, không hoàn toàn ho c T c ngh n có th hoàn toàn, không hoàn toàn ho c ể ẽ ắ ổ ừ ng thay đ i. t ng lúc v i tiên l ổ ừ t ng lúc v i tiên l ng thay đ i. ẻ ớ ầ Ph n l n x y ra tiên phát v i t n su t 1/5.000 tr Ph n l n x y ra tiên phát v i t n su t 1/5.000 tr ớ ầ ẻ trai. trai.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
102
Ạ Ệ VAN NI U Đ O SAU
(POSTERIOR URETHRAL VALVES)
Bàng quang to (megacystis), vách bàng quang dày > 2mm cho
keyhole sign). ả hình nh l
ướ ạ ả ắ ặ khóa ( ả ng n c hai bên và/ho c lo n s n nang do t c
KEYHOLE SIGN
08/17/19
103
ỗ Dãn ni u qu n hai bên. ệ Th n tr ướ ậ ngh n.ẽ Thi u ể ố i. Thi u s n ph i. ổ ể ả
Ạ Ạ
Ệ Ệ
VAN NI U Đ O SAU VAN NI U Đ O SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) (POSTERIOR URETHRAL VALVES)
ắ
ạ ạ ệ ạ ể ậ : dãn b th n hai ể ố i ắ ọ : keyhole sign t o nên C t d c ầ do dãn đo n g n ni u đ o sau.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
104
C t vành bên (các mũi tên). Thi u n ng.ặ
Ạ Ạ
Ệ Ệ
VAN NI U Đ O SAU VAN NI U Đ O SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) (POSTERIOR URETHRAL VALVES)
ắ ể ậ
ạ ạ ệ ạ : dãn b th n hai bên C t ngang (các mũi tên), bàng quang to (B)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
105
ắ ọ : keyhole sign t o nên C t d c ầ do dãn đo n g n ni u đ o sau (*)
Ạ Ạ
Ệ Ệ
VAN NI U Đ O SAU VAN NI U Đ O SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) (POSTERIOR URETHRAL VALVES)
ắ ể ậ ỏ ậ
ạ ả ồ ậ
08/17/19
106
: dãn b th n hai bên, v th n h i C t vành âm dày do lo n s n, urinoma (*) quanh th n (P). C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
Ạ Ạ
Ệ Ệ
VAN NI U Đ O SAU VAN NI U Đ O SAU (POSTERIOR URETHRAL VALVES) (POSTERIOR URETHRAL VALVES)
ạ ả ậ ắ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
107
Bàng quang r t to (BL). ể ố ặ ấ i n ng. Thi u Lo n s n hai th n do t c ngh nẽ
08/17/19
108
ị ổ ụ ỡ Bàng quang v gây tràn d ch b ng (urinary ascites)
Ứ Ả Ậ
ạ
ế
ậ
Ụ Ộ H I CH NG B NG QU M N (PRUNEBELLY SYNDROME) ệ 1. Van ni u đ o sau. ơ ụ ắ 2. Thi u v ng c b ng. 3. Tinh hoàn không xu ng.ố ứ H i ch ng này đ ắ c xem là h u qu c a tình ạ ả ủ ệ ượ ặ ệ ệ ẽ
08/17/19
109
ộ ạ tr ng t c ngh n n ng h ni u do van ni u đ o sau.
Ộ Ộ
Ứ Ứ
Ả Ậ Ụ H I CH NG B NG QU M N Ả Ậ Ụ H I CH NG B NG QU M N (PRUNEBELLY SYNDROME) (PRUNEBELLY SYNDROME)
08/17/19
110
U TH NẬ U TH NẬ (RENAL TUMORS) (RENAL TUMORS)
ậ ậ
ặ ặ
ế ế
ộ ộ
ầ ớ ầ ớ ạ ạ
ể ặ ể ặ
ứ ế ứ ế ờ ỳ ờ ỳ
ạ ạ
ộ ộ
ể không th phân bi ể không th phân bi
ệ t ệ t
U th n hi m g p, ph n l n là mesoblastic U th n hi m g p, ph n l n là mesoblastic nephromađó là m t lo i u lành tính. Th đ n ta có nephromađó là m t lo i u lành tính. Th đ n ta có th g p u Wilm (Wilm’s tumor) trong th i k bào th g p u Wilm (Wilm’s tumor) trong th i k bào thaiđó là m t lo i u ác tính. thaiđó là m t lo i u ác tính. ệ ề ươ V ph V ph ng di n siêu âm, ta ệ ề ươ ng di n siêu âm, ta ượ đ ượ đ
ạ c hai lo i u này. ạ c hai lo i u này.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
111
ộ ộ ế ậ
ấ ớ ồ ồ ộ ấ U TH NẬ (RENAL TUMORS) U chi m m t ph n ho c toàn b m t th n. ặ U đ ng nh t ho c không đ ng nh t v i nh ng ữ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
112
ườ ầ ặ ế ấ vùng xu t huy t. ướ i máu. ố ng gây đa U giàu t Th i.
U TH NẬ U TH NẬ (RENAL TUMORS) (RENAL TUMORS)
ế ầ ậ ấ ộ
Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215242.
08/17/19
113
ồ U không đ ng nh t, chi m m t ph n th n mesoblastic nephroma
U TH NẬ U TH NẬ (RENAL TUMORS) (RENAL TUMORS)
ế ế ồ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
114
ậ ầ ấ U không đ ng nh t, chi m g n h t th nmesoblastic nephroma
ấ ậ ộ
08/17/19
115
ồ U không đ ng nh t, ầ ế chi m m t ph n th n (P) mesoblastic nephroma
U TH NẬ U TH NẬ (RENAL TUMORS) (RENAL TUMORS)
ậ ộ ấ ế U không đ ng nh t, chi m toàn b i máumesoblastic ồ th n, giàu t
08/17/19
116
ướ nephroma Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
ƯỢ ƯỢ
Ậ NG TH N U TH Ậ NG TH N U TH (ADRENAL TUMOR) (ADRENAL TUMOR)
ườ ườ
ượ ượ
ấ ấ
ặ ặ
ế ế
ố ố
ể ấ ể ấ
ườ ườ
ủ ủ
ọ ọ
ng đi c a ng đi c a
ả ả
ấ ở ấ ở
ở ở
thai nhi, >90% neuroblastoma th y thai nhi, >90% neuroblastoma th y
ế tuy n ế tuy n
ậ ậ
ậ U th ng th n th U th ng là neuroblastoma. ậ ng th n th ng là neuroblastoma. ườ Neuroblastoma là u ác tính th ng g p nh t trong Neuroblastoma là u ác tính th ườ ng g p nh t trong ả ờ ỳ th i k bào thai. Nó chi m kho ng 30% các kh i u ả ờ ỳ th i k bào thai. Nó chi m kho ng 30% các kh i u ủ ủc a thai nhi. c a thai nhi. Neuroblastoma có th th y d c theo đ Neuroblastoma có th th y d c theo đ ạ h ch giao c m (sympathetic ganglion). ạ h ch giao c m (sympathetic ganglion). Riêng Riêng ượ th ượ th
ng th n. ng th n.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
117
ƯỢ Ậ U TH NG TH N
(ADRENAL TUMORNEUROBLASTOMA)
c ch n đoán
ở tam cá nguy t III. ế ậ ư ẩ ượ ng đ ấ ở ượ th ng th y ệ ng th n ( u th bên U th U th
ườ ườ ph i).ả ồ ấ ớ ồ
Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215242.
08/17/19
118
U đ ng nh t ho c không đ ng nh t v i 50% có ế ặ ấ ấ nang hóa do xu t huy t.
ƯỢ ƯỢ
Ậ NG TH N U TH Ậ NG TH N U TH (ADRENAL TUMOR) (ADRENAL TUMOR)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
119
ượ ậ ườ ượ ậ Th ng th n bình th ng Neuroblastoma th ng th n
ƯỢ ƯỢ
Ậ NG TH N U TH Ậ NG TH N U TH (ADRENAL TUMOR) (ADRENAL TUMOR)
Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215242.
08/17/19
120
ượ Neuroblastoma th ậ ng th n (P)
ƯỢ ƯỢ
Ậ NG TH N U TH Ậ NG TH N U TH (ADRENAL TUMOR) (ADRENAL TUMOR)
ượ ậ Cystic neuroblastoma th ng th n
08/17/19
121
(P) Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215242.
08/17/19
122
Neuroblastoma ậ ượ ng th n (T) th
Ộ Ổ Ớ Ộ Ổ Ớ
L L
NH P VÀ BÀNG QUANG NH P VÀ BÀNG QUANG (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
ọ ọ
ả ả
ớ ầ ớ ầ
ấ t nghiêm tr ng này x y ra v i t n su t ấ t nghiêm tr ng này x y ra v i t n su t
nam. nam. ộ ộ
ườ ườ
ự ng bàng quang khi s đóng đ ự bàng quang khi s đóng đ ng ầ ướ ố ủ i r n c a thành ầ ướ ố ủ i r n c a thành c bàng quang. c bàng quang.
ơ ơ
ị ậ D t D t ị ậ 1/20.000. 1/20.000. Ư ế ấ ở u th th y Ư ế ấ ở u th th y Nguyên nhân Nguyên nhân: l : l ở ữ ph n d gi a không hoàn toàn ở ữ gi a không hoàn toàn ph n d ướ ụ ướ c và thành tr b ng tr ướ ụ ướ b ng tr c và thành tr ọ ế ậ ớ ộ ổ L t nghiêm tr ng h n bao nh p là khuy t t L ế ậ ớ ộ ổ ọ t nghiêm tr ng h n bao nh p là khuy t t ướ ế ở ế ồ c, thành thành b ng tr g m khi m khuy t ồ ướ ế ở ế thành b ng tr g m khi m khuy t c, thành ự ướ tr ự ướ tr
ụ ụ c bàng quang và tr c tràng. c bàng quang và tr c tràng.
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
123
Ộ Ổ Ớ L NH P VÀ BÀNG QUANG
ị ộ (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) Niêm m c bàng quang b l n ra ngoài, t o thành
ề ở ạ ụ thành b ng
ướ
ể c ti u. ộ ế ạ ỉ
ỉ ấ
ườ ấ
ệ ấ ấ ướ ng xuyên không th y n ườ ậ ng, n i
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
124
ườ ạ ố ộ ề m t kh i mô m m không đ u ướ ố . ướ d i r n c, tr Không th y bàng quang căng n ấ ị ứ *N u bàng quang ch b n t, không l n niêm m c ra ngoài, trên siêu âm ch th y d u hi u duy ể nh t là th c ti u ướ ố c trong bàng quang/hai th n bình th bình th ng.
Ộ Ổ Ớ Ộ Ổ Ớ
L L
NH P VÀ BÀNG QUANG NH P VÀ BÀNG QUANG
(CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
08/17/19
125
Ộ Ổ Ớ Ộ Ổ Ớ
L L
NH P VÀ BÀNG QUANG NH P VÀ BÀNG QUANG
(CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
126
Ộ Ổ Ớ Ộ Ổ Ớ
L L
NH P VÀ BÀNG QUANG NH P VÀ BÀNG QUANG (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY) (CLOACAL AND BLADDER EXSTROPHY)
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
127
Ứ Ồ NANG BU NG TR NG Ứ Ồ NANG BU NG TR NG (OVARIAN CYSTS) (OVARIAN CYSTS)
ả ả
ứ ứ
ườ ườ
ồ bu ng ồ bu ng ủ ng c a ủ ng c a ế ế
ả ữ ả ữ i m và bánh nhau. Các nang hi m i m và bánh nhau. Các nang hi m
ườ ườ
ấ ấ
ợ ợ
ế ng h p, nang bi n m t sau khi ế ng h p, nang bi n m t sau khi
ứ ứ
ế ế
ế ế
ấ ấ
ồ ồ ậ ậ
ắ ắ
ơ ơ
ấ ở Nang noãn (follicular cyst) đôi khi th y Nang noãn (follicular cyst) đôi khi th y ấ ở ưở tr ng thai nhi n , kh năng do nh h ưở tr ng thai nhi n , kh năng do nh h ẹ hormone ng ẹ hormone ng ơ ặ g p h n là teratoma và cystadenoma. ơ ặ g p h n là teratoma và cystadenoma. ầ ớ Ph n l n các tr Ph n l n các tr ầ ớ sinh. sinh. ủ Các bi n ch ng c a nang bao g m: xu t huy t, Các bi n ch ng c a nang bao g m: xu t huy t, ủ xo n, chèn ép các c quan lân c n. xo n, chèn ép các c quan lân c n.
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
128
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
129
ứ ồ Nang bu ng tr ng
Ứ Ồ NANG BU NG TR NG Ứ Ồ NANG BU NG TR NG (OVARIAN CYSTS) (OVARIAN CYSTS)
ấ
Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology. 2003
08/17/19
130
ứ ồ Nang bu ng tr ng xu t huy tế
Ứ Ị Ứ Ị
Ử Ử
Ạ D CH TRONG LÒNG T CUNG ÂM Đ O Ạ D CH TRONG LÒNG T CUNG ÂM Đ O (HYDROMETROCOLPOS) (HYDROMETROCOLPOS)
ạ ạ
d ch trong lòng âm đ o (hydrocolpos) ho c trong d ch trong lòng âm đ o (hydrocolpos) ho c trong
ạ ạ
ử ử
ng ng
ỗ ủ ỗ ủ
ặ ặ ườ cungâm đ o (hydrometrocolpos) th ườ cungâm đ o (hydrometrocolpos) th th ng (imperforate th ng (imperforate
ầ ụ ằ ầ ụ ằ
ấ ấ
ệ ệ
ệ ệ ả ả
ướ ướ
ậ ậ
Ứ ị Ứ ị lòng t lòng t do màng trinh không có l do màng trinh không có l hymen). hymen). ị Trên siêu âm ta th y túi d ch hình b u d c n m sau Trên siêu âm ta th y túi d ch hình b u d c n m sau ị bàng quang. bàng quang. ể ị ả Ni u qu n hai bên có th b chèn ép gây dãn ni u Ni u qu n hai bên có th b chèn ép gây dãn ni u ể ị ả ướ c. qu n và th n tr ướ c. qu n và th n tr
ng n ng n
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p13931420
08/17/19
131
Ứ Ị Ứ Ị
Ử Ử
Ạ D CH TRONG LÒNG T CUNG ÂM Đ O Ạ D CH TRONG LÒNG T CUNG ÂM Đ O (HYDROMETROCOLPOS) (HYDROMETROCOLPOS)
ANNULAR HYMEN
SEPTATE HYMEN
CRIBRIFORM HYMEN
Frank Netter. Interactive Atlas of Clinical Anatomy. 1998.
08/17/19
132
Ứ Ị Ứ Ị
Ử Ử
Ạ D CH TRONG LÒNG T CUNG ÂM Đ O Ạ D CH TRONG LÒNG T CUNG ÂM Đ O (HYDROMETROCOLPOS) (HYDROMETROCOLPOS)
IMPERFORATE HYMEN
08/17/19
133
08/17/19
134
Ả Ả
Ệ Ệ
TÀI LI U THAM KH O TÀI LI U THAM KH O
C.M.Rumack et al. Diagnostic Ultrasound. 3rdEdition. 2005. p11851212 Peter M. Doubilet et al. Atlas of Ultrasound in Obstetrics and Gynecology.
2003
Marilyn J. Siegel et al. Pediatric Sonography. 3rd edition. 2002 Y. Robert et al. Echographie en practique Obstetricale. 2003 Francoise Deschamps et al. Atlas Echographique des Malformations
Congenitales du Foetus. 1998
J. Conte et al. Les Examens Radiologiques en Nephrologie. 1973 Katherine W. Fong, MB et al. Detection of Fetal Structural Abnormalities
with US during Early Pregnancy. Radiographics. 2004;24:157174.
P. Devred et al. Radiopediatrie. 2004 Paula J. Woodward, MD et al. A Comprehensive Review of Fetal Tumors
with Pathologic Correlation. RadioGraphics 2005;25:215242.
08/17/19
135