
http://buihongquan.com
CC PHƯƠNG PHP PHÂN TÍCH DNA
Chương 10

http://buihongquan.com
Cc phương php phân tích DNA
• Chiết tách DNA
•Các phương pháp định tính và
định lưng sơ b acid nucleic
•Kỹ thut ct, ni, lai DNA và ứng
dng
•Các phương pháp xác định trình
tự DNA
•Kỹ thut PCR

http://buihongquan.com
Chiết tch vt liu di truyền
• Nguyên tc chung: 3 bước
– Ph vỡ tế bo: vt l, ha hc
– Chiết tch acid nucleic: Phenol-Chloroform
– Kết tủa acid nucleic: cồn tuyt đi
•Cc trường hp c th:
– Plasmid: mc tiêu loi NST bằng sự khc nhau về cấu dng - kích
thước
– ADN thực khuẩn: tủa phage bằng PEG, loi bỏ capsid
– Tế bo Thực vt: ph tế bo bằng cch nghiền
– Tế bo Đng vt: ph tế bo bằng enzym - chất tẩy
– ARN: bất hot RNase, tủa bằng LiCl 8M, loi ADN bằng DNase
–Tủa lưng ADN nhỏ: đn bằng tARN
–Tủa bằng isopropanol, tert-butanol,…
•Cc kỹ thut khc
– Loi carbohydrat, lipid bằng CTAB
– Thu hồi ADN bằng sc k hấp ph

http://buihongquan.com
Tinh chế acid nucleic
• Siêu ly tâm, ly tâm phân đon
– Gradient liên tc / không liên tc của cesium chloride (CsCl)
–Gradient saccharose
• Sc k
– Sc ký ái lực: s dng pha tĩnh là U-Sepharose hay oligodT-
cellulose đ tinh chế mARN.
– Sc ký lc gel đ tách các nucleotid tự do sau khi to mẫu dò đnh
dấu.
– Sc ký trao đổi ion trên vi ct, áp dng đ thu hồi những lưng ADN
rất nhỏ.
– Sc ký lỏng hiu năng cao: dùng đ tinh chế các oligonucletid tổng
hp (đ phân gii là 1 nucleotid), plasmid, phân tách các đon ADN.
•Đin di:
–Agarose
–PAGE (PolyAcrylamide Gel Electrophoresis)

http://buihongquan.com
Định tính - định lưng acid nucleic
• Quang phổ kế: OD260nm
–50 μg/ml dung dịch ADN (hoặc ARN) si đôi
–40 μg/ml dung dịch ARN (hoặc ADN) si đơn
–30 μg/ml oligonucleotid (tới 70 base)
–Kim tra đ tinh khiết bằng tỷ l OD260/230 hoặc
OD260/280, OD320nm
•Đin di gel: phân tch acid nucleic bằng dng
đin trong gel
– Định tính theo kích thước
– Định lưng bằng so snh với chuẩn