
http://buihongquan.com
ĐỘT BIẾN GENE
Chương 9

http://buihongquan.com
Đt biến gene
•Mở đu
•Các loi đt biến
•Nguyên nhân đt biến
•Các cơ chế chng li đt biến
•Các tính trng đt biến và protein đt biến
–Đt biến sinh dưỡng ở vi sinh vt: đt biến
khuyết dưỡng
–Đt biến và bnh ở người: mt s bnh đt
biến ở người
• Đt biến gen và ung thư
•Các h thng chn lc đt biến ở vi sinh vt

http://buihongquan.com 33
6
ĐỊNH NGHĨA ĐỘT BIẾN GEN (MUTATION)
Đt biến gen: Sự thay đổi trnh tự nucleotide của gen
Phân loi theo cấu trúc
1. Mất nucleotide (deletion): frameshift hay in-frame?
2. Thêm nucleotide (insertion)
3. Thay thế nucleotide:
+ Đồng nghĩa/ im lặng (synonymous/ silent): Không
thay đổi amino acid
+ Sai nghĩa (missense): Thay đổi amino acid
+ Vô nghĩa (nonsense): To stop codon
4. Đt biến phức tp
Phân loi theo chức năng
1. Đt biến mất chức năng (loss-of-function)
2. Đt biến thêm chức năng (gain-of-function)

http://buihongquan.com 33
7
DANH PHÁP VỀ ĐỘT BIẾN GEN
(den Dunnen JT, Human Mutation 2000;15:7-12)
• Adenine đu tiên của mã khởi đu ATG mang s +1,
• “c.” đ ch cDNA (complementary DNA)
• “g.” đ ch genomic DNA
• “IVS” ch intron: G của GT đu tiên trong intron mang s
+1, G của AG cui cùng trong intron mang s -1
• “p.” đ ch protein
• “del” = deletion
• “ins” = insertion
1. p.E746_A750del: Đt biến mất 5 amino acid (t glutamate
746 đến alanine 750)
2. c.218T>C: Thay T bằng C ti vị trí 218 của cDNA
3. IVS2+1G>T: Thay G bằng T ti vị trí đu tiên của intron 2

http://buihongquan.com
ĐỘT BIẾN VÙNG EXON
33
8
Đồng nghĩa
(silent)
Sai nghĩa
(missense)
Vô nghĩa
(nonsense)