BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG
ị
ỗ ơ
M i đ n v có m t cách tính l
ế
ẽ
ủ
ơ ơ ươ
ươ ng riêng, ự ị ng cho đ n v ph i th c ị đó ng chung cho
ậ
D i đây s h ẽ ướ ờ
ấ
ứ ị ể
ủ
ơ
ị ỗ
ộ ả ươ khi làm k toán l ị ệ hi n đúng quy đ nh c a đ n v , vì l ươ ộ m t ch ng trình tính l ả ọ ơ ị m i đ n v là khó kh thi. ả ộ ẫ ướ ng d n l p m t b ng ừ ả ươ b ng ng theo th i gian, xu t phát t l ươ ấ ng ch m công và căn c theo cách tính l ề ươ quy đ nh c a đ n v đ tính ra ti n l ng ủ c a m i nhân viên.
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG
ươ
ng c a
ủ Công ty ABC
ầ Yêu c u tính l ư nh sau: ị
ấ
ả
ỉ ỉ
Quy đ nh v nh p b ng ch m công: ậ ề X : 1 ngày công. O : ½ ngày công. CP: Ngh có phép. KP: Ngh không phép.
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG
ề ươ
ư ng nh sau:
ệ ẽ
ứ ươ
ậ
ộ
M i nhân viên khi làm vi c s nh n m t m c l
ơ ng c
Quy đ nh v l ị ỗ b n.ả
ỉ
ẽ ượ
ưở
c th
ng
ươ
thêm 10% l ỉ
ị ừ
ươ
ng c b n
ộ
ươ
c tính thêm 2 ngày l
ơ ả ơ ả ng c b n
Trong tháng n u không ngh ngày nào s đ ế ơ ả ng c b n. Ngh không phép 1 ngày b tr 3 ngày l M t ngày ph tr i đ ụ ộ ượ ơ ả ngày c b n là 22 ngày
ỉ
Trong 1 năm, m i nhân viên ch đ ỉ ượ ỗ ỗ
c ngh phép 12 ngày, ỉ ượ ẽ ị t s b
ươ
ơ ả ng c b n.
ng cb 1 ngày = LBC/22
ế n u nhân viên quá 12 ngày thì m i ngày ngh v ừ tr 1 ngày l L ươ ươ
ưở
ươ
ụ ộ
ng tháng = LCB + Th
ng + L
L
ạ ng ph tr i – Ph t
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG ươ
ổ ứ ả ư : ng trên Excel nh sau
ạ ả
T ch c b ng tính l T o Sheet b ng ch m công (BCCONG) ấ
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG ươ
ổ ứ ả ư : ng trên Excel nh sau
ổ ợ ạ ỉ
T ch c b ng tính l T o Sheet T ng h p ngh phép (THNGHIPHEP)
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG
ổ ứ ả ươ ư : ng trên Excel nh sau
ƯƠ ạ NG (LUONG)
T ch c b ng tính l T o Sheet L
ế ậ ứ
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG t l p công th c cho sheet BCCONG
ẫ ướ
ạ ứ
ạ ứ ứ
ấ ạ ị
ự ấ ạ ch m công
ế ậ ứ ộ t l p công th c cho c t ngày công
ế ậ ứ ộ t l p công th c cho c t ngày có phép
ế ậ
ứ
ộ t l p công th c cho c t ngày không phép
6.1 Thi Sinh viên xem h ng d n thao tác T o hàng ch a ngày trong tháng T o hàng ch a ngày th trong tu n ầ 6.1.1 Đ nh d ng màu n n cho sheet ch m công ề 6.1.2 Đ nh d ng kí t ị 6.1.3 Thi 6.1.4 Thi 6.1.5 Thi
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG
ế ậ ứ t l p công th c cho sheet THNGHIPHEP
6.2 Thi
ạ
ặ i ô D5 (Sheet THNGHIPHEP)
ỏ ạ ọ ả
T i sheet BCCONG Ch n kh i AI5:AI16 ọ ố Ch n l nh copy ọ ệ Đ t con tr t Click ph i ch n Paste Special\ Values
ộ ổ
ạ
ế
Tính c t t ng cho sheet THNGHIPHEP T i ô P5 ta l p công th c ứ ậ =SUM(D5:O5) => sau đó copy đ n P16
ế ậ ứ
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG t l p công th c cho sheet LUONG
6.3 Thi
ưở ộ ng.
ế ỉ ưở
6.3.1 Tính c t th => N u không ngh ngày nào th
ng 10%LCB
E6 =IF((BCCONG!AI5+BCCONG!AK5)=0,10%*LUONG!
ế
D6,0) Sau đó copy đ n E17
ế ậ ứ
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG t l p công th c cho sheet LUONG
6.3 Thi
ượ ỗ
6.3.2 Tính ph tr i. ụ ộ => N u làm v
ng 2
t 22 ngày thì m i ngày v ượ ư ả ươ ế ngày l ng căn b n nh ng không v ượ ưở t h t quá 8 ngày.
F6 =IF((BCCONG!AI5-22)<0,0,IF((BCCONG!AI5-22)>0,
(BCCONG!AI5-22)*2*LƯƠNG!D6/22, 4*LƯƠNG!D6/22)
ế
Sau đó copy đ n F17
ế ậ ứ
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG t l p công th c cho sheet LUONG
6.3 Thi
6.3.3 Tính ph t.ạ => Nếu nghỉ 1 ngày không phép bị phạt 3 ngày lương + Nếu trong năm nghỉ có phép vượt quá 12 ngày thì 1 ngày nghỉ vượt bị trừ 1 ngày lương
G6 =BCCONG!AK5*3*LƯƠNG!D6/22 + IF((THNGHIPHEP!P5-
12)>0,(THNGHIPHEP!P5-12)*LƯƠNG!D6/22,0)
ế
Sau đó copy đ n G17
ế ậ ứ
BÀI 6: SỬ DỤNG EXCEL ĐỂ THIẾT KẾ CÔNG THỨC TÍNH LƯƠNG t l p công th c cho sheet LUONG
6.3 Thi
ự