
Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 5 - PGS. TS. Trần Minh Tú
lượt xem 14
download

Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Chương 5: Thanh chịu xoắn thuần túy. Chương này gồm có các nội dung chính sau: Khái niệm chung, ứng suất trên mặt cắt ngang, biến dạng của thanh tròn chịu xoắn, điều kiện bền, điều kiện cứng, thế năng biến dạng đàn hồi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 5 - PGS. TS. Trần Minh Tú
- SỨC BỀN VẬT LIỆU Trần Minh Tú Đại học Xây dựng National University of Civil Engineering – Ha noi January 2013
- Chương 5 THANH CHỊU XOẮN THUẦN TÚY
- NỘI DUNG 5.1. Khái niệm chung 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang 5.3. Biến dạng của thanh tròn chịu xoắn 5.4. Điều kiện bền 5.5. Điều kiện cứng 5.6. Thế năng biến dạng đàn hồi 3(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- Ví dụ thanh chịu xoắn 4(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- Ví dụ thanh chịu xoắn 5(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.1. Khái niệm chung (1) 1. Định nghĩa Thanh chịu xoắn thuần túy là thanh mà trên các mặt cắt ngang của nó chỉ có một thành phần ứng lực là mô men xoắn Mz nằm trong mặt phẳng vuông góc với trục thanh. Ví dụ: Các trục truyền động, các thanh trong kết cấu không gian,… Ngoại lực gây xoắn: mô men tập trung, mô men phân bố, ngẫu lực trong mặt cắt ngang 6(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.1. Khái niệm chung (2) Ví dụ thanh chịu xoắn A F Q2 x Q1 B C t 2 T t T z 1 1 2 y 7(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.1. Khái niệm chung (3) 2. Biểu đồ mô men xoắn nội lực Xác định mô men xoắn nội lực trên mặt cắt ngang – PHƢƠNG PHÁP MẶT CẮT Qui ước dấu của Mz Nhìn từ bên ngoài vào mặt cắt ngang, nếu Mz có chiều thuận chiều kim đồng hồ thì nó mang dấu dƣơng và ngƣợc lại. Mz nội lực trên mặt cắt ngang bằng tổng mô men quay đối với Mz > 0 trục thanh của những ngoại lực y y ở về một bên mặt cắt z z M z 0 Mz = x x 8(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (1) 1. Thí nghiệm Vạch trên bề mặt ngoài - Hệ những đường thẳng // trục thanh - Hệ những đường tròn vuông góc với trục thanh - Các bán kính QUAN SÁT - Các đường // trục thanh => nghiêng đều góc g so với phương ban đầu - Các đường tròn vuông góc với trục thanh => vuông góc, khoảng cách 2 đường tròn kề nhau không đổi - Các bk trên bề mặt thanh vẫn thẳng và có độ g dài không đổi 9(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (2) GIẢ THIẾT Gt1 – Gt mặt cắt ngang phẳng: mặt cắt ngang trước biến dạng là phẳng và vuông góc với trục thanh thì sau biến dạng vẫn phẳng và vuông góc với trục. Khoảng cách giữa 2 mặt cắt ngang là không đổi. Gt2 – Gt về các bán kính: Các bán kính trước và sau biến dạng vẫn thẳng và có độ dài không đổi. Vật liệu làm việc tuân theo định luật Hooke 10(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- Thanh tròn chịu xoắn 11(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (3) 2. Công thức tính ứng suất Từ gt1 => ez=0 =>z=0 Từ gt2 => ex=ey=0 => x=y=0 Trên mặt cắt ngang chỉ có ứng suất tiếp Ứng suất tiếp có phƣơng vuông góc với bán kính, chiều cùng chiều mô men xoắn nội lực d d dA = ??? 12(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (4) Tìm ứng suất tiếp tại điểm trên mặt cắt ngang cách tâm khoảng với Mz nội lực đã biết - Xét hai mặt cắt ngang cách nhau vi phân chiều dài dz. c d g a b O B dz A dz 13(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (5) Trước biến dạng : ab//Oz; Ob = c d Chịu xoắn: ab => ac a g b O d - góc xoắn tương đối giữa hai mặt cắt ngang A dz B cách nhau dz g- góc trượt (biến dạng bc d góc) của thớ cách trục g tgg thanh khoảng ab dz d - góc xoắn tỉ đối dz 14(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (6) Theo định luật Hooke Mz d Gg G O K Mặt khác dz d 2 d max M z dA G dA G Ip A dz A dz d M z Mz – mô men xoắn nội lực dz GI p Ip – mô men quán tính độc Mz cực của mặt cắt ngang – toạ độ điểm tính ứng suất Ip 15(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.2. Ứng suất trên mặt cắt ngang (7) Biến thiên của ứng suất tiếp theo khoảng cách là bậc nhất => Biểu đồ ứng suất tiếp Những điểm nằm trên cùng đƣờng tròn thì có ứng suất tiếp nhƣ nhau. D4 Wp / D / 2 0,2 D3 Ứng suất tiếp cực đại trên chu vi 32 mặt cắt ngang Mz Mz max .R Ip Wp Wp =Ip/R là mô men chống xoắn của mặt cắt ngang Wp 0,2 D3 1 4 16(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.3. Biến dạng của thanh tròn (1) Đã có: d M z c dz GI p g a b O Góc xoắn (góc xoay) tương đối giữa hai mặt cắt ngang A A B và B L A L M z dz M z dz AB rad B GI p 0 GI p G – mô-đun đàn hồi khi trƣợt của vật liệu GIp – là độ cứng chống xoắn của mặt cắt ngang 17(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- 5.3. Biến dạng của thanh tròn (2) Mz Khi trên đoạn AB chiều dài L có const GI p M zL AB GI p Khi đoạn AB gồm n đoạn, trên mỗi đoạn thứ i có chiều dài li : Mz Mz n const AB li GI p i i 1 GI p i 18(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- Bài tập - Ví dụ 5.1 Cho trục tròn có diện tích mặt cắt ngang thay đổi chịu tác dụng của mô men xoắn ngoại lực như M 3M hình vẽ Vẽ biểu đồ mô men xoắn nội 2D D 1. B C D lực 2a a 2. Xác định trị số ứng suất tiếp lớn nhất 3. Tính góc xoắn của mặt cắt ngang D Biết M=5kNm; a=1m; D=10cm; G=8.103 kN/cm2 19(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering
- Bài tập - Ví dụ 5.1 M 3M 1. Biểu đồ mô men xoắn Đoạn CD 2D 0 z1 a D B C D 2a a M zCD 3M 15kNm M CD z 3M Đoạn BC 0 z2 2a z1 D BC M 3M M M zBC 2M 10kNm z D C D z2 a 15 10 Mz kNm 20(31) Tran Minh Tu – University of Civil Engineering

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 3 - GVC.ThS. Lê Hoàng Tuấn
41 p |
630 |
137
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 2 - Lê Đức Thanh
112 p |
593 |
126
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - Lê Đức Thanh
147 p |
396 |
103
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (Trần Minh Tú) - Chương 1
65 p |
372 |
61
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 2 - TS GV Trần Minh Tú
57 p |
251 |
55
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 2: Chương 10 - Trần Minh Tú
25 p |
273 |
54
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (Đại học Quốc gia)
90 p |
217 |
46
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 5 - GVC.ThS. Lê Hoàng Tuấn
17 p |
193 |
42
-
Bài giảng Sức bền vật liệu - Chương 1: Các khái niệm cơ bản
19 p |
190 |
39
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 1 - Trang Tấn Triển
27 p |
171 |
30
-
Bài giảng Sức bền vật liệu (Trần Minh Tú) - Chương 2
54 p |
174 |
25
-
Bài giảng Sức bền vật liệu - GV. Nguyễn Phú Bình
95 p |
146 |
21
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 nâng cao - ĐH Phạm Văn Đồng
60 p |
146 |
18
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1 - ĐH Phạm Văn Đồng
144 p |
106 |
12
-
Tập bài giảng Sức bền vật liệu
89 p |
77 |
8
-
Bài giảng Sức bền vật liệu 1: Chương 1 - Nguyễn Thị Ngân
39 p |
20 |
3
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 1 - TS. Lương Văn Hải
28 p |
27 |
1
-
Bài giảng Sức bền vật liệu: Chương 5 - TS. Lương Văn Hải
17 p |
45 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
