Ạ Ủ
Ố
TÁC H I C A THU C LÁ VÀ CÁC
CHÍNH SÁCH PCTH THU C LÁỐ
ươ
ng trình ố
ộ
ế
Văn phòng Ch ạ ủ ố Phòng ch ng tác h i c a thu c lá B Y t
Ử Ụ
Ố
Ầ
PH N 1. TÌNH HÌNH S D NG THU C LÁ
Ạ
Ệ T I VI T NAM
ử ụ
ễ
ố Tình hình s d ng thu c lá và ph i nhi m khói ạ
ệ
ơ t Nam
ố thu c lá t
i Vi
ố
ườ
Vi
c có s ng
i hút
ằ ề
ấ
ệ t Nam n m trong nhóm 15 n ế ớ ố thu c lá nhi u nh t trên th gi
ướ i
ỷ ệ
ố ở
T l
nam gi
Vi
ng thành ớ
ố
ữ ớ ớ 47,4%; n gi i ở ệ ườ ưở i tr ứ i có 1 ng
i 1,4% (GATS t Nam đang ườ i hút
hút thu c 2010) ~ 15,3 tri uệ ng hút thu c lá (trung bình c 2 nam gi thu c)ố
ụ ữ
ẻ
ườ
ả
ố
ng xuyên hít ph i khói thu c
2/3 ph n và tr em th
ạ
lá t
i nhà
ố
ườ
ả
i không hút thu c th
ng xuyên hít ph i
33 tri uệ ng ố ạ khói thu c t
ườ i nhà
ườ
ưở
ố
ườ
i tr
ng
ng thành không hút thu c th ố ạ ơ
> 5 tri uệ ng ả xuyên hít ph i khói thu c t
ệ i n i làm vi c
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC LÁ TẠI VIỆT NAM
ớ ẻ ộ ổ
ố
Trong gi
i tr đ tu i 15 24, t
ỷ ệ l
hút thu c
ươ
ứ
t
ng ng nam là
ỷ ữ 26,1% và n là 0,3%. T
ệ
l
chung là 13,3%.
ử ụ
ề
ề
ố
ở
(Đi u tra v tình hình s d ng thu c lá
ườ
ưở
ừ
ổ
ng
i tr
ng thành (t
ở 15 tu i tr lên) năm
2010 – GATS)
TÌNH HÌNH SỬ DỤNG THUỐC LÁ TẠI VIỆT NAM
ừ
ọ
ố
các em h c sinh đã t ng th hút thu c
ướ
ổ
ở
ử nam và 5,5%
i 10 tu i cao: 17,6%
ố
ướ
ổ
h c sinh nam hút thu c tr
c 10 tu i là
T l ỷ ệ ừ khi d t ở ữ n . T l ỷ ệ ọ 17%.
ọ
Trên 60% h c sinh nhóm tu i này th
ụ ộ
ụ ộ
ố
ườ ng ạ i nhà và trên ộ . ạ ơ i n i công c ng
ự
ố
ọ
(Đi u tra th c tr ng s d ng thu c lá năm 2007 trong h c sinh
ử ụ ệ
ổ ố xuyên hút thu c lá th đ ng t 80% hút thu c lá th đ ng t ạ ề ạ ộ ổ đ tu i 1315 t
t Nam)
i Vi
PH N IIẦ
Ạ Ủ
Ố
TÁC H I C A HÚT THU C
Và
Ụ Ộ
Ố
HÚT THU C TH Đ NG
ầ ủ ầ ủ
ố ố Thành ph n c a khói thu c Thành ph n c a khói thu c
ự
ọ
ấ
ư
ấ
Nh a thu c lá (Tar) ố Cácbon mônôxít Ch t ph gia ụ
7000 ch t hóa h c ấ 69 ch t gây ung th Nicotine
ả
Văn phòng Tổ chức Y tế Thế giới tại Việt Nam
ẩ S n ph m tiêu ợ dùng h p pháp ấ ế duy nh t gây ch t ộ ử ớ s m cho m t n a ố ườ ử ụ i s d ng s ng
Thế giới
ử
Thu c lá là nguyên nhân gây t
vong
ế
có th phòng tránh đ ố ườ i hút th
ượ c. ườ ng xuyên ch t
ườ
ố
ọ ừ
ả
i hút thu c lá gi m th t
i m i năm
6 tri uệ ng
ườ
ế ườ i ch t. ế i ch t do
ướ
ỷ ườ . i
c tính ở
1 t ng ướ
ố ể 50% s ng vì thu cláố Nh ng ng ữ 823 năm Th gi ỗ ế ớ Th k 20: 100 tri uệ ng ế ỷ ố thu c lá. Th k 21: ế ỷ Ti p t c gia tăng ế ụ
các n
c đang phát
triune
ế ơ
ệ
t ch t h n 175 tri u
ố ườ
ẽ ế Thu c lá s gi ầ ng
i toàn c u 2005 2030
2 người
Tử vong mỗi phút do bệnh liên quan đến thuốc lá ở khu vực Tây Thái Bình Dương.
Văn phòng Tổ chức Y tế Thế giới tại Việt Nam
Ế Ứ
Ạ Ủ
Ỏ
Ố
TÁC H I C A THU C LÁ Đ N S C KH E
ư ổ ỉ ệ
ấ
ầ
Ung th ph i: t l
cao g p 10 l n
Văn phòng Tổ chức Y tế Thế giới tại Việt Nam
Ế Ứ
Ạ Ủ
Ỏ
Ố
TÁC H I C A THU C LÁ Đ N S C KH E
ạ
ệ
ơ
ầ
ơ
ồ
ơ
B nh m ch vành: nguy c tăng 1015 l n X v a đ ng m ch: cao h n 1,52 l n ầ ạ ơ ữ ộ Nh i máu c tim
Ế Ứ
Ạ Ủ
Ỏ
Ố
TÁC H I C A THU C LÁ Đ N S C KH E
ạ
ấ
ế
ấ
Tai bi n m ch máu não: cao g p 24 l n ầ ế Xu t huy t não
Ế Ứ
Ạ Ủ
Ỏ
Ố
TÁC H I C A THU C LÁ Đ N S C KH E
ố
ả
ả ụ
ở ả
- - Thu c lá làm gi m kh năng sinh d c, ấ ự gây b t l c Tăng nguy c vô ơ c 2 gi sinh
ớ i
Ử Ụ
Ố
Ử
Ậ
Ệ
B NH T T VÀ T VONG DO S D NG THU C LÁ
WHO: Tại Viêt Nam có khoảng 40.000 người tử vong/năm vì các bệnh có liên quan đến thuốc lá, đến năm 2030, có thể tăng lên tới 70.000 người/năm.
Bệnh viện K (2000): Tỷ lệ bệnh nhân ung thư phổi có hút thuốc lá: 96,8%; không hút thuốc lá: 3,2%.
Viện CL&CSYT (2011): Bệnh tật và tử vong sớm do thuốc lá làm mất đi >1,5 triệu năm sống khỏe mạnh của người Việt Nam, chiếm 12% tổng gánh nặng bệnh tật và tử vong tại Việt Nam.
ướ
ậ
Xu h
ặ ng gánh n ng b nh t
t
ạ
ệ giai đo n 19762006
70
62.4
59.2
55.5
60
50.02
50
42.65
39
37.63
40
24.94
30
20
12.64
12.35
10
1.84
1.8
0
1976
1986
1996
2006
CD
NCD
Injury
Các ca mắc tại bệnh viện 1976-2006
ố
ệ
ở
vong
i Vi
ố
vong
ế
ố
ầ Thu c lá là nguyên nhân hàng đ u gây ra t ổ ớ ầ ở ử Nam, v i g n 11% t ng s ca t ế ượ ệ ế (Vi n Chi n l quan đ n thu c lá
ớ ử t nam gi ệ nam là do các b nh liên 2011)
c và Chính sách Y t
STT
Nam
Nữ
Bệnh/chấn thương
Tử vong %
Bệnh/chấn thương
Tử vong %
1
Đột quỵ
53.217
18
Đột quỵ
56.771
23
2
Ung thư gan
19.915
7
COPD
14.941
6
3
Tai nạn giao thông
17.330
6
Viêm phổi
11.175
4
4
Ung thư phổi
15.720
5
Bệnh mạch vành
11.015
4
5
COPD
14.355
5
Đái tháo đường
9.858
4
6
Bệnh mạch vành
13.504
5
Ung thư gan
8.587
3
7
Lao
11.450
4
Ung thư phổi
7.869
3
8
Viêm phổi
9.470
3
Lao
6.798
3
9
HIV/AIDS
9.417
3
Tai nạn giao thông
5.750
2
10
Ung thư dạ dày
8.469
3
Ung thư dạ dày
5.470
2
Tổng
290.624
Tổng
250.605
ệ
ự ế
ố
ỵ ạ
ữ
ệ
ổ ắ
Các b nh có nguyên nhân tr c ti p do thu c lá đ t qu , m ch vành, b nh ph i t c ngh n mãn tính (COPD), ung th ph i là nh ng
ầ
ử
ữ
ở ả
ẽ nguyên nhân hàng đ u gây ra t
vong
ộ ư ổ c nam và n
ế
ố
ặ Gánh n ng kinh t
do thu c lá gây ra
22.000 tỷ VND/năm 2012: mua thu c láố 23.139 tỷ VND/năm: T ng chi phí
ấ ị ổ
ệ ổ ử ả ề đi u tr và chi phí do m t kh ớ vong s m cho 5 nhóm b nh trên t ng ố đau và t
Các chi phí ch a tính đ
ố ộ năng lao đ ng vì m ố s 25 nhóm b nh do thu c lá gây ra.
Chi phí đi u tr 20 nhóm b nh còn l
ượ ồ c g m: ệ ị ệ ổ ạ (Thái Lan: t ng > 414 tri u i
ệ ư ề USD/năm) ủ ắ ệ ử ấ
ế ố ỹ ỷ USD/năm; Úc: 23 t vong ỷ
ị ấ ộ Chi phí c a năng su t lao đ ng b m t do m c b nh và t ớ s m liên quan đ n thu c lá (M : 167 t USD/năm)
ờ ể ố đ hút thu c
Chi phí ngh gi a gi ổ Chi phí t n th t do cháy n liên quan đ n thu c lá
ỉ ữ ấ ố (Úc: 63 tri u ệ
ỗ ấ ừ ố
Chi phí do phá r ng trên di n r ng đ l y g s y thu c lá Chi phí v sinh tăng lên do s d ng thu c lá
ế AUD/năm; Canada: 81,5 tri u CAD/năm) ể ấ ố ổ ệ ệ ộ ử ụ ệ
Hút thuốc thụ động
Hút thuốc thụ động:
Là hít phải khói thuốc trong môi trường không khí, trong đó bao gồm khói thuốc từ đầu điếu thuốc đang cháy và khói thuốc do người hút thuốc thở ra.
ụ ộ
ố
ệ
B nh do hút thu c th đ ng
ỗ
ụ ộ
ố
M i năm có ử 600.000 ca t vong do hút thu c th đ ng.
64% s t
ộ
ố ử vong ụ ố do hút thu c th ữ đ ng là n (WHO)
ẢNH HƯỞNG CỦA HÚT THUỐC THỤ ĐỘNG VỚI BÀ MẸ VÀ TRẺ EM
Khói thuốc thụ động làm tăng
22% nguy cơ trẻ sinh nhẹ cân (dưới 2500g) (Leonardi-Bee JA et al, 2008).
Ở trẻ em, hút thuốc thụ động gây viêm đường hô hấp, viêm tai giữa, làm nặng thêm các triệu chứng hen và là một trong những nguyên nhân gây đột tử ở trẻ sơ sinh.
Ế Ứ
Ạ Ủ
Ỏ
Ố
TÁC H I C A THU C LÁ Đ N S C KH E
ụ ữ
Nguy c s y thai ở ụ ơ ả ph ấ ố ữ n hút thu c cao g p 3 ớ ầ l n so v i ph n không hút thu cố
Thai ch t l u ế ư
ừ
Gi m cân n ng tr s ẻ ơ ặ ả 200400gram sinh t
Ạ Ủ
Ụ Ộ
Ố
TÁC H I C A HÚT THU C TH Đ NG
ẢNH HƯỞNG CỦA HÚT THUỐC THỤ ĐỘNG ẢNH HƯỞNG CỦA HÚT THUỐC THỤ ĐỘNG VỚI SỨC KHOẺ VỚI SỨC KHOẺ
Làm tăng 20 -30% nguy cơ ung thư phổi cho người hút thuốc thụ động (Surgeon general report, CDC, 06).
Ước tính hút thuốc thụ động hàng năm gây ra 3.400 ca tử vong vì ung thư phổi và từ 22.700 đến 69.700 ca tử vong vì bệnh tim ở Mỹ (Cục Bảo vệ môi trường California).
Ầ PH N III
Ố
Ạ
Ậ
LU T PHÒNG CH NG TÁC H I
Ố
Ủ
C A THU C LÁ
NỘI DUNG TRÌNH BÀY
Tổng quan
Nội dung cơ bản của Luật
TỔNG QUAN
Ngày 18/6/2012, tại Kỳ họp thứ III của Quốc hội khóa XIII,
Quốc hội đã thông qua Luật Phòng, chống tác hại của
thuốc lá và ngày 23/7/2012, Chủ tịch nước đã ký Lệnh
công bố Luật này.
Luật có 5 chương và 35 điều, với các biện pháp cơ bản về
giảm nhu cầu sử dụng thuốc lá, kiểm soát chặt chẽ để
giảm nguồn cung cấp thuốc lá và điều kiện bảo đảm để
thực hiện hiệu quả công tác PCTHTL.
Luật có hiệu lực thi hành từ ngày 01/5/2013.
TỔNG QUAN
Mục tiêu của Luật là bảo vệ sức khỏe cộng đồng, hạn chế,
giảm dần tỷ lệ người sử dụng thuốc lá, giảm tỷ lệ mắc và
chết do các bệnh có nguyên nhân từ thuốc lá, giảm quá tải
cho hệ thống y tế, giảm gánh nặng ngân sách.
ƯƠ
Ữ
Ị
CH
NG I NH NG QUY Đ NH CHUNG
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Điều 2. Giải thích từ ngữ
Điều 3. Nguyên tắc phòng, chống tác hại của thuốc lá
Điều 4. Chính sách của Nhà nước về PCTHTL
Điều 5. Trách nhiệm quản lý nhà nước về PCTHTL
Điều 6. Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ
chức, địa phương trong PCTHTL
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong PCTHTL
Điều 8. Hợp tác quốc tế trong PCTHTL
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm
ề
ả
Đi u 2. Gi
i thích t
ừ ữ ng
Thuốc lá là sản phẩm được sản xuất từ toàn bộ hoặc một phần nguyên liệu thuốc lá, được chế biến dưới dạng thuốc lá điếu, xì gà, thuốc lá sợi, thuốc lào hoặc các dạng khác.
Sử dụng thuốc lá là hành vi hút, nhai, ngửi, hít, ngậm sản
Tác hại của thuốc lá là ảnh hưởng có hại của việc sản xuất, sử dụng thuốc lá gây ra cho sức khỏe con người, môi trường và sự phát triển kinh tế - xã hội.
phẩm thuốc lá.
ề
ả
Đi u 2. Gi
i thích t
ừ ữ ng
Cảnh báo sức khoẻ là thông tin bằng chữ và hình ảnh mô tả hoặc giải thích về ảnh hưởng có hại tới sức khỏe con người do việc sử dụng thuốc lá.
Địa điểm công cộng là nơi phục vụ chung cho nhu cầu của
Nơi làm việc là nơi được sử dụng cho mục đích lao động.
Trong nhà là nơi có mái che và có một hay nhiều bức
nhiều người.
tường chắn hoặc vách ngăn xung quanh.
Điều 6. Trách nhiệm của người đứng đầu cơ quan, tổ chức, địa phương trong PCTHTL
1. Đưa nội dung phòng, chống tác hại của thuốc lá vào kế hoạch hoạt động hằng năm, quy định không hút thuốc lá tại nơi làm việc vào quy chế nội bộ.
2. Đưa quy định về việc hạn chế hoặc không hút thuốc lá trong các đám cưới, đám tang, lễ hội trên địa bàn dân cư vào hương ước.
3. Gương mẫu thực hiện và vận động cơ quan, tổ chức, địa phương thực hiện các quy định của pháp luật về phòng, chống tác hại của thuốc lá.
Điều 7. Quyền và nghĩa vụ của công dân trong PCTHTL
1. Được sống, làm việc trong môi trường không có khói thuốc
lá.
2. Yêu cầu người hút thuốc lá không hút thuốc lá tại địa điểm có
quy định cấm hút thuốc lá.
3. Vận động, tuyên truyền người khác không sử dụng thuốc lá,
cai nghiện thuốc lá.
4. Yêu cầu cơ quan, tổ chức, cá nhân có thẩm quyền xử lý người có hành vi hút thuốc lá tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc lá.
5. Phản ánh hoặc tố cáo cơ quan, người có thẩm quyền không xử lý hành vi hút thuốc lá tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc lá.
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm
1. Sản xuất, mua bán, nhập khẩu, tàng trữ, vận chuyển thuốc lá
giả, sản phẩm được thiết kế có hình thức hoặc kiểu dáng như
bao gói hoặc điếu thuốc lá; mua bán, tàng trữ, vận chuyển
nguyên liệu thuốc lá, thuốc lá nhập lậu.
2. Quảng cáo, khuyến mại thuốc lá; tiếp thị thuốc lá trực tiếp tới
người tiêu dùng dưới mọi hình thức.
3. Tài trợ của tổ chức, cá nhân kinh doanh thuốc lá, trừ trường
hợp quy định tại Điều 16 của Luật này.
4. Người chưa đủ 18 tuổi sử dụng, mua, bán thuốc lá.
Điều 9. Các hành vi bị nghiêm cấm (tiếp)
5. Sử dụng người chưa đủ 18 tuổi mua, bán thuốc lá.
6. Bán, cung cấp thuốc lá cho người chưa đủ 18 tuổi.
7. Bán thuốc lá bằng máy bán thuốc lá tự động; hút, bán thuốc
lá tại địa điểm có quy định cấm.
8. Sử dụng hình ảnh thuốc lá trên báo chí, xuất bản phẩm dành
riêng cho trẻ em.
9. Vận động, ép buộc người khác sử dụng thuốc lá.
Các hành vi bị nghiêm cấm
Ố
Ả
Ể
TÀI TR Ợ Đ QU NG CÁO THU C LÁ
Các hành vi bị nghiêm cấm
ị ế Ti p th ự ế tr c ti p
Khuyến mại
Các hành vi bị nghiêm cấm
Ạ
Ả
Ể
QU NG CÁO T I ĐI M BÁN
ươ
Ch
ng II
Ệ
Ố
Ả
. Ầ Ử Ụ
CÁC BI N PHÁP GI M NHU C U S D NG THU C LÁ
Điều 10. Thông tin, giáo dục, truyền thông về PCTHTL
Điều 11. Địa điểm cấm hút thuốc lá hoàn toàn
Điều 12. Địa điểm cấm hút thuốc lá trong nhà nhưng được
phép có nơi dành riêng cho người hút thuốc lá
Điều 13. Nghĩa vụ của người hút thuốc lá
Điều 14. Quyền và trách nhiệm của người đứng đầu, người
quản lý địa điểm cấm hút thuốc lá
Điều 15. Ghi nhãn, in cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc
lá
Điều 16. Hoạt động tài trợ
Điều 17. Cai nghiện thuốc lá
Điều 18. Trách nhiệm trong hỗ trợ cai nghiện thuốc lá
Điều 11. Địa điểm cấm hút thuốc lá hoàn toàn
1. Địa điểm cấm hút thuốc lá hoàn toàn trong nhà và trong phạm vi khuôn viên bao gồm:
a) Cơ sở y tế;
b) Cơ sở giáo dục, trừ các cơ sở quy định
tại điểm b khoản 2 Điều này;
c) Cơ sở chăm sóc, nuôi dưỡng, vui chơi,
giải trí dành riêng cho trẻ em;
d) Cơ sở hoặc khu vực có nguy cơ cháy, nổ
cao.
Điều 11. Địa điểm cấm hút thuốc lá hoàn toàn
2. Địa điểm cấm hút thuốc lá hoàn toàn
trong nhà bao gồm:
a) Nơi làm việc;
b) Trường cao đẳng, đại học, học viện;
c) Địa điểm công cộng, trừ các trường
hợp quy định tại khoản 1 Điều này và
khoản 1 Điều 12 của Luật này.
3. Phương tiện giao thông công cộng bị
cấm hút thuốc lá hoàn toàn bao gồm ô
tô, tàu bay, tàu điện.
Điều 12. Địa điểm cấm hút thuốc lá trong nhà nhưng được phép có nơi dành riêng cho người hút thuốc lá
1. Địa điểm cấm hút thuốc lá trong nhà
nhưng được phép có nơi dành riêng
cho người hút thuốc lá bao gồm:
a) Khu vực cách ly của sân bay;
b) Quán bar, karaoke, vũ trường,
khách sạn và cơ sở lưu trú du lịch;
c) Phương tiện giao thông công cộng
là tàu thủy, tàu hỏa.
Điều 12. Địa điểm cấm hút thuốc lá trong nhà nhưng được phép
có nơi dành riêng cho người hút thuốc lá
2. Nơi dành riêng cho người hút thuốc lá phải bảo đảm các
điều kiện sau đây:
a) Có phòng và hệ thống thông khí tách biệt với khu vực
không hút thuốc lá;
b) Có dụng cụ chứa các mẩu, tàn thuốc lá; có biển báo tại các
vị trí phù hợp, dễ quan sát;
c) Có thiết bị phòng cháy, chữa cháy.
Địa điểm cấm hút thuốc lá
Địa điểm cấm hút thuốc lá
Điều 13. Trách nhiệm của người hút thuốc lá
1. Không hút thuốc lá tại địa điểm có quy định cấm hút thuốc
lá.
2. Không hút thuốc lá trong nhà khi có trẻ em, phụ nữ mang
thai, người bệnh, người cao tuổi.
3. Giữ vệ sinh chung, bỏ tàn, mẩu thuốc lá đúng nơi quy định
khi hút thuốc lá tại những địa điểm được phép hút thuốc lá.
Điều 14. Quyền của người đứng đầu, người quản lý địa điểm cấm hút thuốc lá
Buộc người vi phạm chấm dứt việc hút thuốc lá tại địa điểm
cấm hút thuốc lá; xử phạt vi phạm hành chính theo quy định
của pháp luật;
Yêu cầu người vi phạm quy định cấm hút thuốc lá ra khỏi cơ
sở của mình;
Từ chối tiếp nhận hoặc cung cấp dịch vụ cho người vi phạm
quy định cấm hút thuốc lá nếu người đó tiếp tục vi phạm sau
khi đã được nhắc nhở.
Điều 14. Quyền của người đứng đầu, người quản lý địa điểm cấm hút thuốc lá
Thực hiện quy định tại Điều 6 của Luật này (kế hoạch hoạt
động hằng năm có PCTHTL, quy định không hút thuốc lá tại
quy chế nội bộ...).
Tổ chức thực hiện, hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc mọi người
thực hiện đúng quy định về cấm hút thuốc lá tại địa điểm
thuộc quyền quản lý, điều hành; treo biển có chữ hoặc biểu
tượng cấm hút thuốc lá tại địa điểm cấm hút thuốc lá.
Mẫu cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá
Mẫu cảnh báo sức khỏe trên bao bì thuốc lá
ươ
Ch
Ố
Ấ
Ể
Ệ
. ng III Ồ
CÁC BI N PHÁP KI M SOÁT NGU N CUNG C P THU C LÁ
Điều 19. Quản lý kinh doanh thuốc lá
Điều 20. Quy hoạch kinh doanh thuốc lá
Điều 21. Kiểm soát đầu tư sản xuất thuốc lá
Điều 22. Kiểm soát sản lượng thuốc lá tiêu thụ trong nước
Điều 23. Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc lá
Điều 24. Số lượng điếu thuốc lá trong bao, gói
Điều 25. Bán thuốc lá
Điều 26. Các biện pháp phòng, chống thuốc lá lậu, thuốc lá giả
Điều 27. Trách nhiệm phòng, chống thuốc lá lậu, thuốc lá giả
Điều 24. Số lượng điếu thuốc lá trong bao, gói
Sau 03 năm, kể từ ngày Luật
này có hiệu lực, số lượng
điếu thuốc lá đóng gói trong
01 bao thuốc lá không được
ít hơn 20 điếu, trừ thuốc lá xì
gà và thuốc lá được sản xuất
để xuất khẩu.
Điều 25. Bán thuốc lá
Cơ quan, tổ chức, cá nhân không được tổ chức, cho phép
hoặc bán thuốc lá tại các địa điểm quy định tại Điều 11, Điều
12, trừ điểm a khoản 1 Điều 12 của Luật này; không được
bán thuốc lá phía ngoài cổng nhà trẻ, trường mẫu giáo,
trường tiểu học, trung học cơ sở, phổ thông trung học, viện
nghiên cứu y học, bệnh viện, nhà hộ sinh, trung tâm y tế dự
phòng, trạm y tế xã, phường, thị trấn trong phạm vi 100 mét
tính từ ranh giới khuôn viên gần nhất của cơ sở đó.
Xử lý vi phạm pháp luật về PCTHTL
Quy định trách nhiệm cụ thể của các Bộ: Bộ Y tế, Bộ Công
an, Bộ Công Thương, Bộ Quốc phòng, các Bộ, cơ quan
ngang Bộ khác và Ủy ban nhân dân các cấp trong xử lý vi
phạm pháp luật về PCTHTL.
PHẦN IV
XỬ PHẠT VI PHẠM HÀNH CHÍNH
TRONG PCTH THUỐC LÁ
(Nghị định số 176/2013/NĐ-CP của CP quy định
xử phạt VPHC tron lĩnh vực y tế)
ặ
ạ ề ừ
ố ớ
ế
ồ
1. C nh cáo ho c ph t ti n t
100.000 đ ng đ n 300.000
ồ đ ng đ i v i
Điều 22. Vi phạm các quy định về địa điểm cấm hút thuốc lá ả ộ
ạ ị
ườ
ể
ố
ợ
ị
i đ a đi m có quy đ nh c m. Tr
ng h p hút thu c lá
ố ́
̀
̀
ấ ử
ự
̣ ̣ ̣ ̣
ạ
ố
ị
i
̀ ể
ữ
ố
m t trong các hành vi sau đây: a) Hút thu c lá t ự trên tàu bay th c hiên theo quy đinh vê x phat vi pham ha nh chi nh ̀ ̃ trong li nh v c ha ng không dân dung; ỏ ẩ b) B m u, ta n thu c lá không đúng n i quy đ nh khi hút thu c lá t ị nh ng đ a đi m đ
ố ơ ượ c phép hút thu c lá.
ồ
ộ
ố
ồ
ế
2. Ph t ti n t
3.000.000 đ ng đ n 5.000.000 đ ng đ i m t trong các hành
ể
ữ ặ
ể ượ
ấ
ố
ạ ị
ng “c m hút thu c lá” t
i đ a
ấ
ể
́
́
́
́
́ ư
̣
̀ i vi pham châ m d t viêc hu t thuô c la trong
̣ ̣
̃
́
ươ
ự
̉
ự ́
́
̀
̣ ̉ ̣
́ ng dâ n, kiêm tra đôn đô c th c hiên ́ á tai đia điêm thuôc quyê n quan
́ ́
̀
ạ ề ừ vi sau đây: a) Không treo bi n có ch ho c bi u t ố đi m c m hút thu c lá; ̀ ươ b) Không yêu câ u ng ̀ ơ ở c s cua mi nh; ́ ̉ ư c) Không tô ch c th c hiên, h ̀ đu ng quy đinh vê câ m hu t thuô c l ̀ ly , điê u ha nh.
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
Điều 22. Vi phạm các quy định về địa điểm cấm hút thuốc lá (tt)
ạ ề ừ
ế
ồ
ộ
3. Ph t ti n t
5.000.000 đ ng đ n 10.000.000
ố ớ ồ đ ng đ i v i m t
trong các hành vi sau đây:
ệ ố
ệ ớ
ự
a) Không có phòng và h th ng thông khí tách bi
t v i khu v c
ố
ườ
ố
ố ớ ơ không hút thu c lá đ i v i n i dành riêng cho ng
i hút thu c lá;
ụ
ẩ
ố
ụ ứ b) Không có d ng c ch a m u, tàn thu c lá;
́ ể
ạ ị
ễ
c) Không co bi n báo t
ợ i v trí phù h p, d quan sát
ế ị
ữ
c) Không có các thi
t b phòng cháy, ch a cháy
Điều 24. Vi phạm các quy định về bán thuốc lá
ạ ề ừ
ạ ả
ặ
ế
ồ
1. Ph t c nh cáo ho c ph t ti n t
100.000 đ ng đ n 300.000
ư ủ
ố ớ
ử ụ
ổ
ố
ồ đ ng đ i v i hành vi s d ng thu c lá khi ch a đ 18 tu i.
ế
ồ
ộ
2. Ph t ti n t
ạ ề ừ 1.000.000 đ ng đ n 2.000.000
ố ớ ồ đ ng đ i v i m t
trong các hành vi sau đây:
ộ ộ ủ
ư
ặ
ặ
ộ
ộ
ộ
a) Tr ng bày quá m t bao ho c m t tút ho c m t h p c a m t
ệ
ố
nhãn hi u thu c lá.
ố
ố
b) Bán thu c lá không ghi nhãn, in CBSK trên bao bì thu c lá
ủ
ị
ậ theo quy đ nh c a pháp lu t
Điều 27. Vi phạm các quy định khác về PCTH TL
ế
ố ớ
1. Ph t ti n t
ồ đ ng đ i v i hành vi khuy n
ạ ề ừ 500.000 đ n 1.000.000
ố
ườ
ậ khích, v n đ ng ng
ố ớ
ộ
ế ử ụ i khác s d ng thu c lá ộ ạ ề ừ 3.000.0005.000.000 đ i v i m t trong các hành vi
ử ụ
ấ ả
ả
ẩ
ố
ử ụ
i khác s d ng thu c lá
ố ố
ạ
ế ố ạ ơ
ệ
ấ
ị
ạ ộ i n i làm vi c vào
ế ộ ộ
2. Ph t ti n t sau đây a) S d ng hình nh thu c lá trên báo chí, xu t b n ph m dành riêng cho tr emẻ ườ ộ b) ép bu c ng ư ộ c) Không đ a n i dung PCTH Thu c lá vào k ho ch ho t đ ng hàng năm, không quy đ nh c m hút thu c t quy ch n i b
1.Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các cấp
THẨM QUYỀN
2.Thanh tra y tế
XỬ PHẠT VI
3.Quản lý thị trường
PHẠM HÀNH
4.Công an nhân dân
CHÍNH VỀ
5.Bộ đội biên phòng
PHÒNG,
6.Cảnh sát biển
CHỐNG TÁC
HẠI CỦA
7.Hải quan
THUỐC LÁ
8.Cơ quan Thuế
9.Thanh tra Tài chính
ề
ẩ
ề ử ạ ủ Đi u 92. Th m quy n x ph t c a Công an nhân dân
ấ ỉ
ố
ề
5. Giám đ c Công an c p t nh có quy n:
ạ ả a) Ph t c nh cáo;
ế
ố ớ
ề
ạ
ạ ề ế
ồ ố ớ
ề
ạ
ồ ố
ố
b) Ph t ti n đ n 15.000.000 đ ng đ i v i vi ph m hành chính v dân ố s ; đ n 25.000.000 đ ng đ i v i vi ph m hành chính v phòng, ạ ủ ch ng tác h i c a thu c lá;
ề ử ụ
ờ ạ
ề
ấ
ỉ
c) T
ứ c quy n s d ng gi y phép, ch ng ch hành ngh có th i h n
ướ ặ
ỉ ạ ộ
ờ ạ
ho c đình ch ho t đ ng có th i h n;
ạ
d) T ch thu tang v t, ph
ươ ạ ượ
ng ti n vi ph m hành chính có giá tr không ể
ị ượ
ạ
ả
ị
ậ ứ ề t quá m c ti n ph t đ
ị i Đi m b Kho n này;
ệ c quy đ nh t
v
ụ
ể
ệ
ạ
ắ
ả
ị
e) Áp d ng các bi n pháp kh c ph c h u qu quy đ nh t
ủ
ề
ạ
ả ị
ề
ả
ạ
ị
ụ ậ i các Đi m a, ậ ử c, đ và i Kho n 1 Đi u 28 c a Lu t x lý vi ph m hành chính và các ị kho n quy đ nh t
i Đi u 3 Ngh đ nh này;
ụ
ứ ử
ạ
ấ
ậ
ị
ụ f) Áp d ng hình th c x ph t tr c xu t theo quy đ nh c a pháp lu t
ề ử ạ ụ
ủ ụ
ệ
ấ
ủ hi n hành v x ph t tr c xu t theo th t c hành chính.
ơ
ề
ẩ
ề ử ạ ủ Đi u 93. Th m quy n x ph t c a các c quan khác
ả ả ể ơ
ụ ưở ọ
ươ
ề ậ ả ườ ng, Giao thông v n t
ậ ử ạ ị
ự ế ủ ạ ự
ượ ự ế ả ạ ị ế ộ ộ 1. B đ i biên phòng, C nh sát bi n, H i quan, c quan Thu , ấ ụ ng C c Hóa ch t, Thanh tra các ngành: Khoa h c và C c tr ộ ệ ộ ng binh và Xã h i, Thông tin và Công ngh , Lao đ ng Th Truy n thông, Tài nguyên và Môi tr i, ề ử ạ ẩ ơ Tài chính và các c quan khác có th m quy n x ph t theo quy ữ ố ớ đ nh c a Lu t x lý vi ph m hành chính đ i v i nh ng hành vi ế có liên quan tr c ti p vi ph m hành chính trong lĩnh v c y t ị ị i Ngh đ nh này. đ n lĩnh v c mình qu n lý đ c quy đ nh t
ị ắ ề ẩ ạ
ạ ụ ắ
ử ụ ậ ạ ự ị c th c hi n theo quy đ nh t
ế ượ đ ạ ị 2. Nguyên t c xác đ nh và phân đ nh th m quy n x ph t vi ả ệ ph m hành chính và áp d ng bi n pháp kh c ph c h u qu ề ệ ự i Đi u 52 trong lĩnh v c y t ậ ử ủ c a Lu t x lý vi ph m hành chính.
ề ậ
ề
ạ
ẩ
ả
Đi u 94. Th m quy n l p biên b n vi ph m hành chính
ề ậ
ạ
ồ
ế
ả ườ i có th m quy n l p biên b n vi ph m hành chính trong Ng ự lĩnh v c y t
ẩ bao g m:
ườ
ề ử ạ
ẩ
1. Ng
i có th m quy n x ph t.
ứ
ứ
ế ả
ộ
2. Công ch c, viên ch c thu c ngành y t
ệ
ế
ậ
ả ể ử
ạ
ạ
ẩ
ề ậ
ủ
ể ộ , b o hi m xã h i đang ệ ụ ụ ượ thi hành công v , nhi m v đ c giao khi phát hi n hành vi vi ị ệ ạ ph m hành chính có trách nhi m l p biên b n và ki n ngh ướ ớ ơ c có th m quy n đ x ph t vi ph m v i c quan nhà n ị hành chính theo quy đ nh c a pháp lu t.
PHẦN IV KẾ HOẠCH TRONG THỜI GIAN TỚI (CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG TÁC HẠI THUỐC LÁ ĐẾN NĂM 2020)
KẾ HOẠCH TRONG CHIẾN LƯỢC QUỐC GIA PHÒNG, CHỐNG TÁC HẠI THUỐC LÁ ĐẾN NĂM 2020
ụ
ủ
1. M c tiêu chung
c a Chi n l
ế ượ :
c
ầ ử ụ
ể ừ
ể
ả
ướ
Gi m nhu c u s d ng và ki m soát đ t ng b
c
ứ
ả
ấ
ẩ
ả
ố
gi m m c cung c p các s n ph m thu c lá tiêu
ụ ạ
ị ườ
ệ
ằ
ả
th t
i th tr
ng Vi
ơ t Nam nh m gi m nguy c
ậ
ử
ử ụ
ố
ệ b nh t
t và t
vong do s d ng thu c lá gây ra.
ệ
cượ
T p trung
vào các ho t ạ đ ngộ : ề
ụ
ọ ố ộ ồ
ổ ứ ạ ế ụ ậ ề
ố ệ
ế ự 3. T ch c th c hi n chi n l ậ Giai đo n 1(2012 2015): Ti p t c chú tr ng công tác thông tin, giáo d c truy n thông v ề ạ ủ Lu t PCTH thu c lá và tác h i c a thu c lá trong c ng đ ng Tuy n truy n ph bi n và giám sát vi c th c thi các khu v c có ư ệ ng h c, n i làm
ự ơ ườ ệ ọ ị
ệ ổ ế ự ề ố ấ quy đ nh c m hút thu c lá nh : b nh vi n, tr ộ ; ộ ố ơ vi c và m t s n i công c ng
ậ ệ ệ ự
ị ấ ệ ậ ậ ả ố
ố ẩ ả ạ ứ ả
Thành l p các đoàn thanh tra liên ngành giám sát vi c th c hi n ệ ự lu t t p trung vào vi c th c hi n quy đ nh c m hút thu c, qu ng ệ ể cáo các s n ph m thu c lá t i đi m bán và vi c in c nh báo s c kh e b ng hình nh trên bao bì thu c lá.
ố
Ti p t c ph i h p v i T ng liên Đoàn lao đ ng Vi ổ
ệ ớ
ả ố ợ ở ộ ề ể
ớ ộ
ệ ệ ạ ơ i n i làm vi c, các b /ngành trung ậ ổ ặ ng m t tr n t ể t nam đ ườ ng không khói ố ợ ng; Ph i h p v i t Nam m r ng các mô hình
ố qu c Vi ố ỏ ằ ộ ế ụ ố ủ c ng c và m r ng các mô hình đi m v môi tr ươ ố thu c lá t ươ ở ộ Trung ồ ộ c ng đ ng không khói thu c.
ệ
cượ (tt)
ổ ứ ạ
ộ
ự 3. T ch c th c hi n chi n l Giai đo n 1(2012 2015) Kh n tr ươ ẩ ỹ ể
ể ậ
ả ầ
ạ ộ
ờ
ế (tt): ủ ệ ng hoàn thi n b máy qu n lý c a ỹ ỗ ợ Qu đ có th v n hành Qu góp ph n h tr ố cho các ho t đ ng PCTH thu c lá trong th i gian i.ớ ; t
ự
ạ
ả
C ng c t
Đánh giá vi c th c hi n các văn b n quy ph m ệ ệ ậ ề pháp lu t v PCTHTL; ố ổ ứ ự
ướ ch c và m ng l ố
ề
ộ
ạ ng năng l c đi u ph i c a B Y t
i PCTHTL và tăng ế ề ủ v
ủ ườ c PCTHTL.
ổ ứ
ệ
ế
ự 4. T ch c th c hi n chi n l
cượ (tt)
ườ
ị
ườ
ng th c thi quy đ nh môi tr
ng
ạ Giai đo n 2 (2016 2020): Ti p t c tăng c ự ế ụ ố
không khói thu c lá;
ự
Th c hi n các nghiên c u, đánh giá v t
ệ ố
ớ
ế
ệ
ề ỷ ệ ử s l ố ị
ệ ế
ả
ợ
ả ả
ẩ ẩ
ấ
ứ ụ ộ ự ạ ợ
ụ d ng thu c lá, ti p xúc th đ ng v i khói thu c; Giám sát, đánh giá vi c th c hi n các quy đ nh v ề ấ c m qu ng cáo, khuy n m i, tài tr các s n ph m ố thu c lá, kinh doanh b t h p pháp các s n ph m ố thu c lá.
ĐỊNH HƯỚNG TẠI CÁC TỈNH/THÀNH PHỐ GIAI ĐOẠN 2014-2015
ổ ế
ủ
ậ
ẫ
ơ
ộ
ố
ồ
ộ
ị
Ti p t c ph bi n các n i dung c a Lu t PCTH ế ụ ộ ố ổ ướ ả ng d n thi hành; ph thu c lá, các văn b n h ạ ủ ế bi n n i dung tác h i c a thu c lá trong c quan ơ đ n v và c ng đ ng
ở ộ
ự
ệ
ơ
Xây d ng và m r ng các mô hình n i làm vi c
không khói thu cố
ự
ấ
ng giám sát vi c th c thi quy đ nh c m hút ạ ơ
ệ ệ
ị ệ
Tăng c ườ ố thu c lá, t
i n i làm vi c, các doanh nghi p
ứ
C ng c
ố v ề t
ch c và m ng l
i
ủ ố
ạ
ộ ầ ướ cán b đ u ạ ị ơ ơ i các c quan, đ n v ,
ỉ ạ PCTHTL t
ổ m i/Ban ch đ o doanh nghi pệ
Ậ
Ế
K T LU N
ố
ướ
ộ t Nam v n là m t trong s 15 n ấ ố
ớ
ẫ ệ ườ ử ụ ủ ầ ế
ể
ả
Vi ố c có s ế i. i s d ng thu c lá cao nh t th gi ng ệ Chính ph c n có các chính sách và bi n pháp ệ ệ ơ t h n đ PCTHTL b p v thi hành quy t li ồ ỏ ộ ứ s c kh e c ng đ ng.
ạ ộ ự
ố ề
ữ
ể
ầ ư cho ho t đ ng PCTH thu c lá là đ u t ủ ng lai và s phát tri n b n v ng c a
Đ u t ầ ư ươ cho t ố qu c gia.