
Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 1
CHƯƠNG 6
QUẢN TRỊ TÀI SẢN NGẮN HẠN
Mục tiêu
Hiểu được mục đích và nội dung của quản trị khoản
phải thu, quản trị tồn kho, quản trị tiền mặt.
Hiểu được các điều kiện để thực hiện các quyết định
quản trị khoản phải thu, tồn kho, tiền mặt
Biết được các mô hình quản trị hàng tồn kho và
tiền mặt .
Nội dung
6.1 Quản trị khoản phải thu
6.2 Quản trị hàng tồn kho
6.3 Quản trị tiền mặt
1
6.1 QUẢN TRỊ
KHOẢN PHẢI THU
2
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Thông tin tín dụng
Đường cong tổng chi phí tín dụng
Đánh giá chính sách tín dụng bằng chỉ tiêu NPV
Tác động của chính sách tín dụng
Điều kiện hình thành chính sách tín dụng
Mục đích quản trị khoản phải thu
Tín dụng thương mại
3

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 2
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
K/niệm Tín dụng thương mại :Hình thức cấp tín
dụng cho khách hàng thông qua hoạt động thanh
toán chậm – bán chịu.
Tín dụng thương mại
4
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Lợi ích
•Kích thích bán hàng.
• Thắt chặt mối quan
hệ với khách hàng.
•Doanh nghiệp có thể
sử dụng nó như một
vũ khí cạnh tranh.
Hạn chế
•chi phí tài trợ
•chi phí quản lý và
thu hồi các khoản nợ
Tín dụng thương mại
5
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Những vấn đề cần lưu ý
khi cấp Tín dụng thương
mại
Điều kiện
bán chịu Phân tích
tín dụng Chính sách
thu tiền
Tín dụng thương mại
6

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 3
Ngày nhập
kho
Ngày xuất
kho Ngày nhận
tiền
Số ngày BQ HTK Số ngày BQ KPT
Ngày trả
tiền hàng
Ngày nhập
kho
Số ngày
BQ phải trả
Ngày nhận
tiền
Chu kỳ tiền
Chu kỳ hoạt động
7
Lợi ích tăng
doanh số bán
hàng
Chi phí cấp tín
dụng cho
khách hàng.
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Mục đích quản trị khoản phải thu
8
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Tiêu chuẩn bán chịu
Điều kiện bán chịu
Thời hạn
tín dụng
Chiết khấu
thanh toán
Chính sách thu tiền
Điều kiện hình thành chính sách tín dụng
9

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 4
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Phải xem xét 2 vấn đề:
Khi mở rộng chính sách tín dụng :
Lợi nhuận ↑ >/< chi phí ↑?
Khi thu hẹp chính sách tín dụng :
Lợi nhuận >/< chi phí ?
Tiết kiệm C.phí đủ/không đủ bù đắp phần LN sụt
giảm?
Tiêu chuẩn bán chịu
10
Ví dụ:
DN ABC có giá bán là 20 đ, biếnphí đơn vịlà
16 đ. Doanh thu hàng năm là 4,8 triệuđồng,
chi phí cơhội của khoảnphải thu là 20 %.
Nếu nới lỏng chính sách bán chịu (tiêu
chuẩnbán chịu), doanh thu kỳvọng sẽtăng
25%, nhưng kỳthu tiềnbình quân tăng lên 2
tháng. Công ty có nên nới lỏng chính sách
bán chịu hay không?
Gợi ý: lợinhuậntăng thêm so sánh với Chi
phí tăng thêm cho các khoảnphải thu 11
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Thời hạn tín dụng và chiết khấu thanh toán đi kèm:
Ví dụ : 2/ 10, net 60 KH được nợ 60 ngày kể từ
ngày mua hàng. Nếu việc thanh toán được thực hiện
trong vòng 10 ngày, khách hàng sẽ được chiết khấu
thanh toán 2%.
Note: Từ ngày xuất hoá đơn giao bán sản phẩm cho
khách hàng cho đến ngày thu được tiền bán hàng từ
khách hàng, được gọi là ACP (Accounts receivable
period)
Điều khoản bán chịu
12

Bài giảng Tài chính doanh nghiệp (K14) 12/26/2019
Giảng viên: ThS. Đoàn Thị Thu Trang 5
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Thời hạn tín dụng:
Thời gian mà tín dụng được cấp cho người mua
chịu. Thường trong khoảng: 30-120 ngày, Tùy thuộc
vào các yếu tố ảnh hưởng
Bao gồm:-Thời hạn tín dụng ròng :Là khoảng thời
gian khách hàng phải trả toàn bộ tiền.
-Thời hạn được giảm giá bằng tiền mặt.
Ví dụ:Với 2/ 10, net 30, thì giai đoạn tín dụng ròng là
20 ngày và thời gian giảm giá tiền mặt là 10 ngày.
Điều khoản bán chịu
13
6.1 QUẢN TRỊ KHOẢN PHẢI THU
Các yếu tố ảnh hưởng đến thời hạn tín dụng:
• Thời gian hàng tồn kho của người mua (đại lý)
•Chu kỳ thu tiền của người mua
• Loại sản phẩm
•Chi phí, lợi nhuận
• Rủi ro tín dụng
•Số tiền bán chịu
• Cạnh tranh
•Phân loại khách hàng
Điều khoản bán chịu
14
Ví dụ
DN ABC có giá bán 20đ/ DDVSP, biếnphí
đơn vịlà 16đ. Doanh thu hàng năm 4,8 triệu
đồng, chi phí cơhộilà 20%. Nếumởrộng
thời hạn bán chịutừ30 lên 60 ngày. Doanh
thu kỳvọng tăng 720.000đ, khi đó kỳthu
tiềntăng từ1 tháng thành 2 tháng. Công ty
có nên mởrộng thời hạn bán chịu hay
không?
Gợi ý: so sánh lợinhuậntăng thêm và chi phí
đầu tưkhoảnphải thu tăng thêm
15

