
TÀI CHÍNH
DOANH NGHIỆP XD
Báo cáo viên
Nguyễn Thị Mỹ Trinh
ĐẠI HỌC KIẾN TRÚC TP.HCM
KHOA XÂY DỰNG
BM QUẢN LÝ XÂY DỰNG
Chương 2: Quyết định đầu tư

2.1. Phương pháp định giá dòng tiền chiết khấu
2.2. NPV và các quy tắc đầu tư khác
2.3. Ra quyết định đầu tư
CHƯƠNG 2: QUYẾT ĐỊNH ĐẦU TƯ
(5 TIẾT)

2.1. Phương pháp định giá dòng tiền chiết khấu
GIÁ TRỊ TIỀN TỆ THEO THỜI GIAN
1. Lãi tức và lãi suất
Lãi
suất
=
Lãi tức trong 1 thời đoạn x 100%
Vốn gốc
Lãi kép
FV, PV của số tiền
FV, PV của dòng tiền
FV, PV của dòng tiền đều
Giá trị tiền tệ
theo thời gian

2.1. Phương pháp định giá dòng tiền chiết khấu
2. Lãi suất và lãi tức
Lãi tức =Tổng vốn tích lũy -Vốn đầu tư ban đầu
Lãi đơn(simple interest) : là tiền lãi phải trả(trong trường hợp vay nợ)
hoặc kiếm được (trong trường hợp tiền được đem đi đầu tư), chỉ tính
trên số vốn gốc ban đầu.Lđ = V x i x n
+ V : số vốn đầu tư ban đầu
+ I : lãi suất kỳ hạn
+ n : số kỳ hạn tính lãi
Lãi kép(compound interest) : là số tiền lãi không chỉ tính trên số tiền
gốc mà còn tính trên số tiền lãi do số tiền gốc sinh ra.Nó chính là lãi
tính trên lãi, hay còn gọi là ghép lãi (compounding).
FV = V ( 1 + i )n
Lg =FV –V = V [( 1 + i )n –1]
FV: giá trị tương lai của số tiền Vở thời điểm nkỳ hạn lãi

2.1. Phương pháp định giá dòng tiền chiết khấu
2. Lãi suất và lãi tức
Vd :ta có số tiền 100 triệu đồng gửi ngân hàng 3 năm với lãi suất là
14%/năm ghép lãi hàng năm. Sau 3 năm số tiền bạn thu về cả gốc và
lãi là bao nhiêu trong hai trường hợp tính lãi kép (ghép hàng năm) và
tính lãi đơn
Năm n Giá trị thu về ở thời điểm n
Lãi đơn Lãi kép
1
FV
1=100 (1+1x0,14)
FV
1=100(1+0,14)1
2
FV
2=100 (1+2x0,14)
FV
2=FV1(1+0,14)=100(1+0,14)2
3
FV
3=
100 (1+3x0.14)
FV
3=FV2(1+0,14)=100(1+0,14)3
∑
142
triệu đồng
148.15
triệu đồng
G
ốc+ lãi
tức
V
(1+nxi)
FV
= V ( 1 + i )n
Lãi tức
Vxnxi
V [( 1 +
i )n–1]