
Chú ý là s t p trung c a ý th c vào m t ự ậ ủ ứ ộ
hay m t nhóm s v t, hi n t ng đ ộ ự ậ ệ ượ ể
đnh h ng ho t đng, đm b o đi u ị ướ ạ ộ ả ả ề
ki n th n kinh và tâm lý c n thi t cho ệ ầ ầ ế
ho t đng ti n hành ạ ộ ế có hi u quệ ả.
Khái niệm chú ý

Bi u hi nể ệ
- Bi u hi n bên ngoàiể ệ : th hi n ánh ể ệ ở
m t và đng tác, nét m t, nhìn ch m ắ ộ ặ ằ
ch m, v nh tai ra, ng i im thin thít, ngây ằ ể ồ
ng i ra.ườ
- Bi u hi n bên trongể ệ : hô h p tr nên ấ ở
nông h n, đôi khi ng ng th hoàn toàn, th ơ ừ ở ở
dài...vv

1.Đc đi m chú ý:ặ ể
Chú ý- Đi u ki n c a ho t đng có ý th c.ề ệ ủ ạ ộ ứ
Chú ý đc xem nh là tr ng thái tâm lý ượ ư ạ đi
kèm v i các ho t đng tâm lý khác, giúp cho ớ ạ ộ
ho t đng đó đt k t qu .ạ ộ ạ ế ả

2. C s sinh lý th n kinh c a chú ýơ ở ầ ủ
.
•Quá trình h ng ph n: ư ấ Là quá trình th n kinh, giúp cho h ầ ệ
th n kinh th c hi n hay tăng nhanh đ m nh c a 1 hay ầ ự ệ ộ ạ ủ
nhi u ph n x . ề ả ạ
•VD- H c sinh say s a nghe th y giáo gi ng bài (toàn b ọ ư ầ ả ộ
ho t đng c a c th đu h ng vào bài gi ng c a th y: ạ ộ ủ ơ ể ề ướ ả ủ ầ
nghe, nhìn, vi t, ngo ng đu v phía th y...). N u có m t ế ả ầ ề ầ ế ộ
kích thích khác gây ra m t h ng ph n m nh h n h ng ộ ư ấ ạ ơ ư
ph n khác ta có đi m h ng ph n u th (h ng ph n t p ấ ể ư ấ ư ế ư ấ ậ
trung) C s sinh lý th n kinh c a chú ýơ ở ầ ủ
•Quá trình c ch :ứ ế Là quá trình th n kinh, làm cho h th n ầ ệ ầ
kinh kìm hãm ho c làm m t đi 1 hay nhi u ph n x . ặ ấ ề ả ạ

5
1. Vùng th giác, ị
2. Vùng thính giác;
3. Vùng v giác; ị
4. Vùng c m giác c th ;ả ơ ể
5. Vùng v n đng; ậ ộ
6. vùng vi t ngôn ng ; ế ữ
7. Vùng nói ngôn ng ,ữ
8. Vùng nghe hi u ti ng nói;ể ế
9. Vùng nhìn hi u ch vi t ể ữ ế