Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 6 - ThS.Nguyễn Tấn Phong
lượt xem 67
download
Chương 6 Phân tích tác động lạm phát thuộc Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư nội dung nghiên cứu gồm có: Khái niệm cơ bản, suất chiếc khấu thực và danh nghĩa, tác động trực tiếp của lạm phát, tác động gián tiếp của lạm phát.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 6 - ThS.Nguyễn Tấn Phong
- PHÂN TÍCH TÁC Đ NG L M PHÁT Ths. Nguy n T n Phong N i dung nghiên c u 1 Khái ni m cơ b n 2 Su t chi t kh u th c và danh nghĩa 3 Tác ñ ng tr c ti p c a l m phát 4 Tác ñ ng gián ti p c a l m phát Project appraisal 120 Ths. Nguy n T n Phong
- Tài li u tham kh o [1] PGS TS Nguy n Quang Thu (Ch biên), Thi t l p và th m ñ nh d án ñ u tư (Chương 7), NXB Th ng kê, 2009 [2] Glenn P.Jenkins và Arnold C.Harberger, Sách hư ng d n Phân tích chi phí và l i ích cho các quy t ñ nh ñ u tư (Chương 6), B n d ch c a Chương trình Fulbright Vi t Nam Project appraisal 121 Ths. Nguy n T n Phong Khái ni m cơ b n • L m phát là khái ni m dùng ñ di n t s gia tăng c a giá c hàng hóa và d ch v c a th i ñi m hi n hành so v i th i ñi m trư c ñó −L m phát là hi n tư ng bình thư ng −Tuy nhiên, n u trong vi c th m ñ nh d án ñ u tư mà không phân tích ñ n l m phát thì ñây là ñi u hoàn toàn sai l m. B i vì h u như l m phát tác ñ ng tiêu c c ñ n k t qu c a d án thông qua: Tác ñ ng tr c ti p Hay tác ñ ng gián ti p Project appraisal 122 Ths. Nguy n T n Phong
- Giá danh nghĩa • Nominal price – PN: −Là m c giá mà có th quan sát ñư c trên th trư ng t i m i th i ñi m c th , hay còn g i là giá hi n hành. −Giá danh nghĩa thay ñ i, do: L m phát Tác ñ ng cung c u (s thay ñ i tương ñ i v giá) Project appraisal 123 Ths. Nguy n T n Phong M c giá và ch s giá • M c giá (Price level – PL) c a m t n n kinh t là m c giá trung bình có tr ng s c a m t t p h p ch n l c các m c giá danh nghĩa c a r hàng hóa • Ch s giá (Price index – Ptind) − Đơn thu n ñ chu n hóa m c giá sao cho trong năm g c ch s này b ng 1 − Công th c tính: Project appraisal 124 Ths. Nguy n T n Phong
- … • N u: − T c ñ l m phát d ki n ñ u nhau là 8% qua các năm thì ch s l m phát ñư c tính như sau: Năm 0 1 2 3 Ch s l m phát 1.0 1.080 1.166 1.260 − T c ñ l m phát không ñ u Khi ñó: Năm 0 1 2 3 %l m phát 8% 8% 10% 12% Ch s l m phát 1.0 1.08 1.188 1.331 Project appraisal 125 Ths. Nguy n T n Phong Giá th c • Real price – PR: Là m c giá danh nghĩa sau khi ñã kh l m phát. − N u như các ñi u ki n cơ b n v cung c u hàng hóa không thay ñ i thì giá th c là giá không ñ i qua các năm. M i quan h gi a PN, PR và g như sau: Project appraisal 126 Ths. Nguy n T n Phong
- … − N u như có s thay ñ i cung c u hàng hóa thì giá th c s thay ñ i theo th i gian. S thay ñ i trong giá th c hàng năm ñư c tính Khi ñó, giá danh nghĩa c a hàng hóa X th i ñi m t ñư c xác ñ nh như sau: Project appraisal 127 Ths. Nguy n T n Phong T giá h i đoái • Thông thư ng trong d án s ñư c cung c p: − T giá h i ñoái hi n th i − Ch s l m phát tương ñ i Trên cơ s ñó, ph i d ñoán t giá h i ñoái kỳ v ng (hay còn g i là t giá h i ñoái danh nghĩa) theo công th c sau: Et+1 = Et * IR Trong ñó: Et=#D/F: t giá h i ñoái th i ñi m t IR=ID/IF: ch s l m phát tương ñ i là t l gi a ch s l m phát trong nư c v i ch s l m phát nư c ngoài Project appraisal 128 Ths. Nguy n T n Phong
- Tác đ ng l m phát Giá hi n hành Su t Su t L m chi t kh u chi t kh u phát danh nghĩa Kh th c l m Ngân lưu phát Giá Ngân lưu danh nghĩa danh nghĩa th c NPV Project appraisal 129 Ths. Nguy n T n Phong L m phát v i SCK • Lãi su t danh nghĩa ch u tác ñ ng b i ba thành ph n chính, ñó là: lãi su t th c, r i ro và l m phát. Trên cơ s ñó, lãi su t danh nghĩa ñư c tính b ng công th c: − Công th c tính: i = r + g +r*g − Trong ñó: i là lãi su t danh nghĩa r là lãi su t th c C n lưu ý r ng, su t chi t kh u ñư c tính tương t . Và s d ng su t chi t kh u danh (th c) nghĩa ñ chi t kh u dòng ngân lưu danh nghĩa (th c) Project appraisal 130 Ths. Nguy n T n Phong
- Thí d 6.1 • Hãy thi t l p dòng ngân lưu và dùng ch tiêu NPV ñ th m ñ nh d án sau: −T ng VĐT (t=0) : 1.000 −NCF ñ u nhau trong hai năm là 800 −Th i gian ho t ñ ng : 2 năm −Giá tr thanh lý : 0 −Vay ngân hàng 400 v i lãi su t 8% −Chi phí s d ng VCPT : Ke = 20% −T c ñ l m phát kỳ v ng g = 6%năm Project appraisal 131 Ths. Nguy n T n Phong Tác ñ ng c a l m phát Tác ñ ng Tác ñ ng tr c ti p gián ti p • Tài trcho ñ u tư • Chi phí lãi vay • T n qu ti n m t • Kh u hao • Kho n ph i thu • T n kho • Kho n ph i tr Project appraisal 132 Ths. Nguy n T n Phong
- T ng h p s tác đ ng S tác ñ ng tr c ti p và gián ti p c a l m phát ñ n dòng ngân lưu ñư c t ng h p trong b ng sau: Kho n m c Tích c c Tiêu c c C hai Tài tr v n T n qu ti n m t Kho n ph i thu Kho n ph i tr Lãi vay Kh u hao T n kho Project appraisal 133 Ths. Nguy n T n Phong Tài tr đ u tư • Khi ư c tính nhu c u v n tài tr cho d án, c n phân bi t: − Chi phí vư t d toán − S leo thang chi phí do tác ñ ng c a l m phát. • B i vì: − Trong ñi u ki n có l m phát s làm tăng chi phí ñ u tư danh nghĩa; − Và nó nh hư ng ñ n d án, ñó là: Tăng chi phí lãi vay; Chi phí kh u hao danh nghĩa l n; Tác ñ ng ñ n thu (lá ch n thu ). Project appraisal 134 Ths. Nguy n T n Phong
- T n qu ti n m t • Cash Balance: −C n thi t ñ ñ m b o các giao d ch ñư c di n ra bình thư ng và thư ng ñư c tính d a vào doanh thu hay chi phí mua hàng −Và trong ñi u ki n có l m phát thì làm tăng chi phí c a vi c s d ng s dư ti n m t −Đây là: Tác ñ ng tr c ti p Và tiêu c c ñ n k t qu c a d án Minh h a thông qua thí d 6.2 Project appraisal 135 Ths. Nguy n T n Phong Kho n ph i thu • Khi l m phát tăng: − Doanh thu tăng (do giá tăng và lư ng không ñ i) và d n ñ n kho n ph i thu tăng. Và hi n giá các kho n th c thu gi m. − Đi u này có nghĩa là: S ti n thu v t kho n ph i thu ch m ñi m t th i ño n s m t chi phí cơ h i Và giá tr ñ ng ti n b gi m do l m phát x y ra Như v y, l m phát có tác ñ ng tr c ti p và tiêu c c ñ n k t qu c a d án. Minh h a thông qua thí d 6.3 Project appraisal 136 Ths. Nguy n T n Phong
- Kho n ph i tr • Ngư c v i kho n ph i thu là kho n ph i tr . Đây là s ti n mà doanh nghi p n các nhà cung c p khi mua hàng − Khi l m phát tăng lên thì giá tr c a kho n ph i tr tăng lên. Tuy nhiên, kho n ti n này s ñư c tr ch m cho nhà cung c p các th i ño n sau. − S tương tác gi a l m phát và kho n ph i tr trong trư ng h p này gi ng như kho n ph i thu nhưng ngư c chi u. Như v y, l m phát tác ñ ng tr c ti p và tích c c ñ n k t qu c a d án. Minh h a thông qua thí d 6.4 Project appraisal 137 Ths. Nguy n T n Phong Tác đ ng gián ti p • Tác ñ ng gián ti p là tác ñ ng c a l m phát ñ n kho n thanh toán thu thông qua m t s kho n m c khác có liên quan ñ n thu , ñó là: −Kho n thanh toán lãi −Kh u hao −Giá v n hàng bán Nhìn chung, các kho n này ñ u kh u tr vào thu nh p ch u thu và g i là lá ch n thu Project appraisal 138 Ths. Nguy n T n Phong
- Lá ch n thu t lãi vay • Khi l m phát tăng lên −Tác ñ ng ñ n lãi su t danh nghĩa và d n ñ n kho n thanh toán lãi ñư c kh u tr vào thu nh p ch u thu cũng cao hơn. −K t qu là thu ph i n p s gi m Như v y, l m phát có tác ñ ng làm gia tăng lá ch n thu t lãi vay. Đây là tác ñ ng gián ti p và tác ñ ng tích c c ñ n k t qu c a d án. Thí d 6.5 Project appraisal 139 Ths. Nguy n T n Phong Lá ch n thu t kh u hao • Khi l m phát tăng −Thì giá tr th c c a kh u hao b gi m làm cho lá ch n thu t kh u hao cũng gi m ñi −Và làm tăng chi phí thu thu nh p Như v y, ñây là tác ñ ng gián ti p c a l m phát nhưng l i nh hư ng tiêu c c ñ n k t qu c a d án Minh h a thông qua thí d 6.6 Project appraisal 140 Ths. Nguy n T n Phong
- T n kho • Thông thư ng ñ i v i doanh nghi p thương m i, thì: − T n kho thư ng ñư c ñ nh giá (ghi nh n) theo hai phương pháp: FIFO (vào trư c xu t trư c) LIFO (vào sau xu t trư c) Hai phương pháp này ñ u nh hư ng ñ n giá v n hàng bán và ñ u có liên quan ñ n thu . − Khi l m phát tăng lên thì ñ u làm tăng ti n thu . Nhưng gánh n ng v thu là khác nhau gi a hai phương pháp Minh h a thông qua thí d 6.7 Project appraisal 141 Ths. Nguy n T n Phong Ths. Nguy n T n Phong Click to edit company slogan .
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - GV. Phan Thị Thu Hương
36 p | 658 | 75
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Chương 1- ThS.Nguyễn Tấn Phong
11 p | 255 | 69
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - ĐH Kinh tế TP.HCM
50 p | 270 | 68
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư (81tr)
81 p | 177 | 43
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 5 - PGS.TS. Nguyễn Bạch Nguyệt
43 p | 61 | 12
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 1 - ThS. Lương Hương Giang
44 p | 114 | 11
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 4 - TS. Nguyễn Thị Thu Hà
48 p | 64 | 11
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Phần 1 - TS. Phạm Xuân Giang
99 p | 54 | 10
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Phần 2 - TS. Phạm Xuân Giang
78 p | 39 | 10
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư - Chương 1: Tổng quan về dự án và thiết lập dự án (Th.s Đặng Trí Dũng)
74 p | 67 | 9
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 6 - PGS.TS. Phạm Văn Hùng
36 p | 60 | 9
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 3 - TS. Nguyễn Thị Ái Liên
46 p | 72 | 8
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Bài 2 - ThS. Lương Hương Giang
43 p | 49 | 8
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Khung thẩm định dự án đầu tư - Phạm Thị Thu Hồng
29 p | 4 | 1
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Các chỉ tiêu thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
24 p | 5 | 1
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Quan điểm thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
18 p | 5 | 1
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Xử lý vốn lưu động trong thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
44 p | 6 | 1
-
Bài giảng Thẩm định dự án đầu tư: Lạm phát và thẩm định dự án - Phạm Thị Thu Hồng
27 p | 13 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn