Bài giảng Thận - nước tiểu
lượt xem 11
download
+ Cấu tạo: 2 thận ~ 30g = 0,5% TLCT, nhỏ - Hoạt động mạnh: - Sử dụng: 8-10% O2 của cơ thể - Lọc 1000- 1500 lít nước- 1 ngày. + Chức năng thận: - Bài tiết: chất cặn bã (hại; ko cần thiết)- ngoài = lọc & THT - Tg điều hoà CBAB = Tái hấp thu HCO3-, và bài tiết H+ - Tg CH chất và tổng hợp 1 số chất: a. hippuric, urocrom - Chức phận nội tiết
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Thận - nước tiểu
- Bài giảng THẬN- NƯỚC TIỂU TS PHAN HẢI NAM
- ĐẠI CƯƠNG + Cấu tạo: 2 thận ~ 30g = 0,5% TLCT, nhỏ - Hoạt động mạnh: - Sử dụng: 8-10% O2 của cơ thể - Lọc 1000- 1500 lít nước- 1 ngày. + Chức năng thận: - Bài tiết: chất cặn bã (hại; ko cần thiết)-> ngoài = lọc & THT - Tg điều hoà CBAB = Tái hấp thu HCO3-, và bài tiết H+ - Tg CH chất và tổng hợp 1 số chất: a. hippuric, urocrom - Chức phận nội tiết
- LỌC HUYẾT TƯƠNG Ở TIỂU CẦU THẬN (TCT) Sự bài tiết NT: Đơn vị c.n thận: Nephron (~1,3- 1,5.106 /1thận). CT: - Cầu thận: bó mao mạch hình cầu, được bọc bởi Bawman. - ống thận: ô.Lựơn gần, quai Henle, Ô.L xa & Ô góp. -> NT: - sản phẩm hoạt động của các đơn vị thận; - Dịch thể có giá trị để NC bệnh thận và 1 số CQ, TC ≠... + Tạo NTban đầu- lọc h.tương ở TCT-> dịch siêu lọc/ khoang Bawman. ở người bt: 1 min lọc 1 lít máu -> ~ 120 ml NTBĐ. + Lọc ở CT: siêu lọc -> NTBĐ (TP ~ h.tưương, trừ protein),∈ PL. PL = PM - (PK + PB) PL: áp lực lọc. PM: áp lực thủy tĩnh trong cầu thận (P máu) PK: áp lực keo của máu.PB: áp lực thủy tĩnh ở Bawman. ⊥ : PM = 50 , PK= 25 , PB= 5 -> PL = 20 mmHg Nếu: HA ↓, P =1/2 HA = 30- 35 mmHg -> Vô niệu
- PL có thể ↓ do: - ↓ PM: khi khối lượng dịch thể ↓, suy tim,...; tắc ĐM -> Tiểu cầu thận. - ↑ PK máu: khi máu bị cô,nôn nhiều, ỉa chảy cấp... - ↑PB /Bawman: tắc đường dẫn NT (tắc Ô.T; viêm, tắc ống góp, NQ & NĐ viêm, sỏi, chèn ép...) PL có thể ↑ do: -↑PM ở TCT: . khi ↑ hormon -> co tiểu ĐM thận (adrenalin,...); . đưa quá nhiều nước vào cơ thể.... - ↓ PK của máu: do máu bị pha loãng, mất nhiều protein,...
- Q.t lọc ở TCT phụ thuộc: - Tính thấm của màng MM của cầu thận . có những lỗ lọc nhỏ, ĐK ~ 75 - 100 A0 (7,5 - 10 nm), . thấm chọn lọc: cho chất có KLPT < 70 000 qua.. - Khi thành mạch của TCT dày lên, lỗ lọc rộng hơn, protein và TB máu -> NT, gặp: viêm CT cấp, THNM.. + Lọc h.tương ở CT: . đào thải các SPCH, đặc biệt là SO42-, HPO42- . duy trì cân bằng nội môi. + Khi c.n lọc ↓: các SPCH tích tụ/ máu (có chất có hại) -> RL cân bằng nội môi: Ptt, CBAB (NTCH). + Đánh giá chức năng lọc CT-> XN: Protein NT, ĐTL ure, creatinin..
- 1.2 Hoạt động ở ống thận Hoạt động Ô.T -> TP NT đào thải ≠ NTBĐ (THT, BT). 1.2.1.Tái hấp thu ở ống thận. Thành phần NT ≠ NT BĐ - 1 phần do THHT ở ống thận. * THT các chất hòa tan: + Các chất được THT gần hết: - Glucose: . Gần như hoàn toàn (100%) ở Ô.L gần; . là chất có ngưỡng thận cao ( ~10 mmol/l). . theo cơ chế VCTC, kèm theo sự tái hấp thu Na+. - Nước: THT ~ 99%; chủ yếu ở ống lưượn gần. . ở ÔL gần, nhánh xuống quai Henle: là bắt buộc kèm theo THT ion Na+. . ở nhánh lên quai Henle, ÔL xa và ống góp: là ko bắt buộc.
- + Các chất tái hấp thu (THT) phần lớn: - Phosphat: 93% - Na+: . 80%, . chủ yếu ở Ô.L gần (70%) theo cơ chế VCTC; ÔL xa (10%-chịu a.h của Renin, angiotensin II và aldosteron). . kéo theo THT Cl- và HCO3-, bài tiết H+ và K+. . ∈ yếu tố: tr.thái CBAB, corticoid vỏ thượng thận, đặc biệt là aldosteron (làm ↑ THT Na+ và bài xuất K+). - K+ : 83%, THT chậm ở ống lượn gần. + Chất THT một phần: - Urea: 41% - Acid uric: 17,5% ý nghĩa của THT ở Ô.T: - giữ lại được cần thiết cho CH như glucose, a.acid ...). - giữ cân bằng nội môi (Ptt, CBAB): nhờ THT nưước, các chất tan, các chất ĐG ( Na+ , K+, Cl-, HCO3-) - Hoạt động THT ở ÔT: là cơ sở -> thử nghiệm thăm dò c.n Ô.T: TN cô đặc, pha loãng NT,...
- Bài tiết ở ống thận + Bài tiết K+ vào lòng ÔT (NT): ở ÔL xa, trao chuyển ngược với Na+ cùng 1 CC và điều hòa bởi aldosteron. thiếu aldosteron -> nguy cơ mất Na+ , và ↑ K+ do ↓ BT K+. + Bài tiết H+ vào lòng ÔT: ở các dạng: . ở ÔL gần: H+ + HCO3- ↔ H2O + CO2 . ở ÔL xa: H+ + HPO42- ↔ H2PO4- (muối phosphat) H+ + NH3 ↔ NH4+ (muối amoni) - Đánh giá chức năng BT: TN thanh lọc PAH (para amino hippurat), bài xuất PSP (phenolsulfo phtalein). Hiện nay các TN (PAH, PSP...) ít làm trong lâm sàng
- Chức năng nội tiết Hệ thống renin-angiotensin-aldosteron. Cạnh tiểu cầu thận có đám TB lát tiết renin -> tĩnh mạch thận. Renin a/h -> hoạt động của angiotensin, aldosteron; => a/h đến điều hòa nội môi, huyết áp. Renin – E thủy phân protein. Trong máu, renin tác dụng -> angiotensinogen, tạo angiotensin I . Nhờ Angiotensinase bẻ gãy angiotensin I = angiotensin II . Renin Angiotensinase Angiotensinogen → Angiotensin I → Angiotensin II ( [S] đặc hiệu) (peptid – 10 a.a) Enzym bẻ gãy ( 8 a.a) Hoạt tính Angiotensin I< angiotensin II rất nhiều (angiotensin II hoạt động mạnh hơn noradrenalin gấp 200 lần). Vai trò: Angiotensin: - Có tác dụng co mạch, co cơ trơn, - ↑ tiết và giải phóng catecholamin, - ↑ bài tiết aldosteron vỏ thượng thận.
- Bài tiết yếu tố tạo hồng cầu. Thận bài tiết ra yếu tố erythropoietin, kích thích tủy xương tạo hồng cầu. Khi thận suy, có thể cơ thể bị thiếu máu do thận giảm bài tiết yếu tố này. Bài tiết prostaglandin. Tế bào của tủy thận tổng hợp và bài tiết prostaglandin, tác dụng được biết rõ hơn cả là prostaglandin E2 (PGE2), giúp cho việc tạo thành erythropoietin, tác dụng lên mạch thận làm tăng lưu lượng máu thận, tác dụng lên ống thận làm tăng đào thải Na+ và lợi niệu nhẹ.
- NƯỚC TIỂU 2.1. Một số đặc trưng của NT (⊥ ) + Thể tích: ⊥ : nam: 1,2 - 1,4 l/24 giờ. nữ: 1 - 1,2 /24 giờ. Bệnh lý:↑: Đái nhạt, ĐTĐ ↓: Sốt cao,nôn nhiều, S.Thận, ngộ độc Hg, sỏi thận + Tỷ trọng (d): ⊥ : 1,005 - 1,030. BL: ĐTĐ: d > 1,030.., VT mạn, ĐTN: d < 1,005 + Độ trong và màu sắc: ⊥ : trong suốt, vàng nhạt (urocrom- SP thoái biến của Hb). BL: đục- Ca-P, acid uric,...protein, dưỡng chấp... đỏ nâu: bệnh gan; đỏ: tan máu -> NT + Mùi: NT - mùi đặc biệt do chứa những chất bay hơi. BL: mùi ceton/ ĐTĐ; thối- Nhiễm ≡ nặng. + pH: ⊥ : pH NT= 5,0 - 8,0; ∈ CĐ ăn uống...thuốc, BL: ĐTĐ- pH < 5.
- + Chất hữu cơ: - Urê: ⊥ : 250- 500 mmol/l ↑: sốt, ĐTĐ (↑ thoái hoá protein) ↓: Viêm CT mạn, suy thận (↓ lọc/ cầu thận) - Creatinin: 8- 12 mmol/l. ↑: có thai, viêm cơ, cường giáp trạng. ↓: VCT mạn, suy thận… - acid uric: 3,5 - 9,0 mmol/l ↑: K máu, Gout, bệnh gan nặng. + Chất vô cơ: Na+ : 150 - 260 mmol/l K+ : 60 - 120 mmol/l Cl-: 10 - 200 mmol/l Ca++: 0 -7,5 mmol/l
- Các chất bất thường trong NT * Khái niệm: Là các chất bt ko có hoặc có ở NĐ rất thấp / NT (ko xác định được..), khi có /NT thì xác định được = XN HS thông thường. * Các chất bất thường & cơ chế xuất hiện: + Protein: ⊥ : Ko có P/NT. Bệnh lý: - P có KLPT nhỏ -> qua màng lọc CT: Protein Bence- Jones / bệnh đa u tuỷ xương (P trước thận). - Tổn thương cầu thận: Viêm CTC, thận hư (P do thận) - Do đường dãn niệu bị tổn thương (P sau thận). + Glucose: ⊥ : Ko có Glucose niệu có (cơ chế): . NĐ glucose M ↑↑, > Ngưỡng thận (10 mmol/l) -> NT (ĐTĐ do tuỵ) . NĐ glucose M ⊥ , ngưỡng thận ↓-> NT (ĐTĐ do thận).
- + Bilirubin (STM), muối mật: ⊥ : STM và MM có ở dạng vết ko phát hiện được -> ko có. BL: Bilirubin niệu (+): tắc mật, TB gan t.t -> Bili LH ↑-> NT + Các thể ceton: Acetoacetic acid, β -Hydroxybutyric acid, Aceton - ⊥ : có ở NĐ rất thấp -> Ko có - Ceton niệu (+): . NĐ thể ceton ↑↑, > khả năng "O" cơ thể -> Thận -> NT . Đói kéo dài: ↑ thoái hoá lipid dự trữ (TG) -> ↑ β -O AB -> ↑ ceton/M -> Thận -> NT + Hemoglobin (Hb): - ⊥ : Ko có. - Có = BL: Do hồng cầu bị phá huỷ, gặp: . Sốt rét ác tính . thương hàn . tan máu do các NN (rắn độc cắn, ↓ G-6PD, nhiễm độc..). Tổn thương niệu đạo U tiền LT, Sỏi bàng quang, sỏi thận..
- + Dưỡng chấp: (DC- Chylomicron) ⊥ : Ko có BL: khi hệ bạch mạch bị tổn thương, VD: bệnh giun chỉ, lao thận -> dưỡng chấp /NT Cơ chế xuất hiện: 5 cơ chế chung: 1. Đưa thêm vào máu một chất (lạ), có TLPT nhỏ, qua được cầu thận ra NT. 2. Tăng nồng độ một chất trong máu, vượt quá ngưỡng thận (khả năng tái hấp thu tối đa của tế bào ống thận đối với 1chất) 3. Tổn thương màng lọc cầu thận, lỗ rộng ra, chất có TLPT lớn qua được -> NT. 4. ↓tái hấp thu của tế bào ÔT (ngưỡng thận) đối với 1 chất, thường hay xảy ra thứ phát sau một bệnh nguyên phát của óng thận 5. Đưa thêm một chất vào đường dẫn niệu (1)(2)(3)x(4) (5)
- Sơ đồ: Cơ chế xuất hiện các chất bất thường/ NT (1) (2) (3) x (4) (5)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng Tổng hợp thần kinh chi dưới
8 p | 520 | 44
-
Bài giảng thần kinh thính giác part 1
7 p | 146 | 25
-
Bài giảng Thần kinh học: Động kinh - PGS.TS Phan Việt Nga
9 p | 124 | 15
-
Bài giảng Dinh dưỡng tiểu đường chưa biến chứng thận
42 p | 78 | 7
-
Bài giảng thần kinh - Liệt hai chân part 1
5 p | 96 | 5
-
Bài giảng Thần kinh sọ và thần kinh gai sống - ThS. BS. Võ Thành Nghĩa
57 p | 11 | 5
-
Bài giảng Mô thần kinh hệ thần kinh - BS. Lê Chí Linh
39 p | 8 | 5
-
Bài giảng Nhiễm khuẩn tiết niệu
56 p | 10 | 3
-
Bài giảng Suy thận cấp ở trẻ em - Nguyễn Thị Quỳnh Hương
52 p | 2 | 2
-
Bài giảng Nhiễm trùng đường tiểu ở trẻ em - Nguyễn Thị Quỳnh Hương
68 p | 3 | 2
-
Bài giảng Bệnh thận mạn và suy thận mạn - Nguyễn Thị Quỳnh Hương
89 p | 5 | 2
-
Bài giảng Hội chứng thận hư ở trẻ em
78 p | 5 | 2
-
Bài giảng Thân não, tiểu não
28 p | 5 | 2
-
Bài giảng Hội chứng thận hư người lớn - TS.BS. Đào Bùi Quý Quyền
36 p | 9 | 2
-
Bài giảng Tiếp cận tổn thương thận cấp - ThS. BS Nguyễn Thanh Vy
44 p | 5 | 2
-
Bài giảng Bệnh học tiêu hóa - Bài 5: Sinh thiết gan qua da
4 p | 17 | 2
-
Bài giảng Suy thận mạn - Đặng Thị Việt Hà
11 p | 6 | 2
-
Bài giảng Thuốc điều trị rối loạn tâm thần
27 p | 10 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn