CHƯƠNG 2:
TỶ GIÁ HỐI ĐOÁI
By PresenterMedia.com
GV: NGUYỄN THỊ THIỀU QUANG
Email: quangntt@due.udn.vn
NỘI DUNG
1. Khái niệm
2. Phương pháp yết tỷ giá
3. Phân loại
4. Xác định tỷ giá theo pp tính chéo
5. Các nhân tố bản ảnh hưởng đến sự biến động tỷ
giá
1. KHÁI NIỆM
Tỷ giá hối đoái giá cả của một đơn vị tiền tệ
nước này được thể hiện bằng một số đơn vị tiền
tệ nước khác
dụ:
Một người Mỹ 1.000 USD, anh ta đem số tiền
này đến đổi lấy VND tại Ngân hàng. Số VND anh ta
nhận được 20.000.000 VND
USD/VND = 20.000
3
2. PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ
2.1. HIỆU TIỀN TỆ
Theo tiêu chuẩn quốc tế (ISO)
Bằng chữ in hoa, gồm 3 ký tự XYZ
- XY: tên quốc gia
- Z: chữ cái đầu tiên của tên tiền tệ nước đó
4
N
ước
Tiền
tệ
hiệu tiền tệ
Australia
Dollar
AUD
China
Yuan Renminbi
CNY
Japan
Yen
JPY
Korea
Won
KRW
United State of America
Dollar
USD
Đồng tiền yết giá (1 đơn vị tiền tệ)
GBP/USD = 1.21035 1.21061
Đồng tiền định giá (n đơn vị tiền tệ)
Tỷ giá mua (Bid rate)
Tỷ giá bán (Ask rate)
Bid Ask Spread
2. PHƯƠNG PHÁP YẾT GIÁ
2.2. CÁCH YẾT GIÁ