
1
THÍ NGHIỆM QUÁ TRÌNH VÀ
THIẾT BỊ CÔNG NGHỆ HÓA HỌC

2
NỘI DUNG CÁC BÀI THÍ NGHIỆM
Xác định chuẩn số Reynolds (Reynolds Number)
Chưng cất (Distillation)
Xác định mực chất lỏng (Tank Draining)
Khuếch tán (Stefan Diffusion)
Thí nghiệm thiết bị truyền nhiệt (Heat Exchanger)
Tổng quan về các phân xưởng, quá trình và thiết bị
trong nhà máy lọc dầu (Overview of Refinery)
Tham quan hệ thiết bị chưng cất tại phòng thí
nghiệm Lọc-Hóa Dầu và Viện Hóa Học Công
Nghiệp Việt Nam

3
XÁC ĐỊNH CHUẨN SỐ REYNOLDS
Chế độ dòng chảy của chất lỏng
Chảy dòng (tầng) (Re≤2320): các phần tử chất lỏng
chuyển động song song nhau theo đường thẳng với
vận tốc chậm được gọi là chảy dòng.
Chảy xoáy (rối) (Re≥10000): các phần tử chuyển
động với vận tốc nhanh theo đường thẳng không thứ
tự với các hướng khác nhau tạo thành một dòng rối
được gọi là chảy xoáy.
Chảy chuyển tiếp (quá độ) (2320<Re<10000): từ tầng
sang rối

4
CHUẨN SỐ REYNOLDS
Công thức xác định chuẩn số Reynolds
Re=wlρ/µ=wl/ν
Trong đó:
w: vận tốc đặc trưng của dòng chảy (m/s)
l: kích thước hình học đặc trưng (m)
- chiều cao h nếu là tường phẳng
- đường kính tương đương dtđ của mặt cắt mà lưu thể đi qua
dtđ=4rtl rtl=f/U
f: diện tích mặt cắt của dòng (ống) U: chu vi thấm ướt
ρ: khối lượng riêng (kg/m3)
µ: độ nhớt động lực học (dynamic viscosity)
(kg/m.s hay Pa.s, N.s/m2)
v: độ nhớt động học (kinetic viscosity) (m2/s)
v= µ/ ρ

5
SƠ ĐỒ THÍ NGHIỆM REYNOLDS