ƯỜ

Ạ Ọ NG Đ I H C DUY TÂN TR Ọ Ự KHOA KHOA H C T  NHIÊN Ậ B  MÔN: V T LÝ

THÍ NGHI M V T LÝ A1

ĐÀ N NG, 2015­2016

66

KHẢO SÁT CÁC QUÁ TRÌNH VA CHẠM TRÊN ĐỆM KHÔNG KHÍ, NGHIỆM ĐỊNH LUẬT BẢO TOÀN ĐỘNG LƯỢNG

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI 11 LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

55

22

NỘI DUNG NỘI DUNG

XÁC ĐỊNH MÔ MEN QUÁN TÍNH CỦA TRỤ ĐẶC CÓ TRỤC QUAY ĐỐI XỨNG VÀ LỰC MA SÁT CỦA Ổ TRỤC QUAY.

KHẢO SÁT CHUYỂN XE ĐỘNG CỦA TRƯỢT TRÊN ĐỆM KHÍ, KIỂM CHỨNG BA ĐỊNH LUẬT NEWTON

33

44

ĐO ĐiỆN TRỞ BẰNG MẠCH CẦU CÂN BẰNG WHEATSTONE

XÁC ĐỊNH HỆ SỐ NHỚT CỦA CHẤT LỎNG BẰNG PHƯƠNG PHÁP STOKES, KiỂU MN-971A.

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

ướ ẹ

Ụ I. D NG C   c k p  1. Th

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

Cấu tạo:

ướ ẹ

Ụ I. D NG C   c k p  1. Th

N.b = (N-1).a

N: số độ chia.

Giá trị mỗi độ chia là a

Đặt:

độ chính xác

(a-b)=a/N a N

Có N độ chia, giá trị mỗi độ chia là b

Thông thường có 2 loại: =

=

=

d

a mm N

mm

1

0.05

20,

,

=

=

d

=

ướ ẹ

Th

c k p

a mm N

mm

1

,

50,

0.02

d =

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

Cách đọc:

ướ ẹ

Ụ I. D NG C   c k p  1. Th

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

Cấu tạo:

Ụ Ụ I. D NG C   ướ c Panme  2. Th

Có N =50 độ chia

Quay một vòng (N=50) thước tròn thì thước chính dịch chuyển h=0,5 mm

D = mm 0, 01

h = N 0,5 = 50

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

Cách đọc:

Ụ Ụ I. D NG C   ướ c Panme  2. Th

Kết quả:

= + d N n *  0, 01

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

Cách đọc:

Ụ Ụ I. D NG C   ướ c Panme  2. Th

Kết quả:

+ + = d N n 0,5 *  0, 01    (mm)

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

Cấu tạo

Ụ I. D NG C   ậ ỹ 3. Cân k  thu t

Nguyên tắc:

p.L1 = p’.L2

Cân kỹ thuật :

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

ụ ỗ

II. THÍ NGHI MỆ ị 1. Xác đ nh th  tích c a tr  r ng

p

= -

(

2 D d

V

) 2 . h

Thể tích:

Sai số: p

4

Dụng cụ: Thước kẹp - Đo đường kính ngoài D - Đo đường kính trong d - Đo chiều cao h

D D D

2. Xác đ nh th  tích c a viên bi thép

= d = + + 2. . 2 p - V V D + D D D d d . 2 D d h h

3

Thể tích:

p

= V D

Dụng cụ: Thước Panme - Đo đường kính viên bi D

Sai số:

6

p D D D

d = = + 3. p V V D D

1

XÁC ĐỊNH THỂ TÍCH CÁC VẬT RẮN ĐỒNG CHẤT CÓ DẠNG ĐỐI XỨNG VÀ CÂN KHỐI LƯỢNG CỦA VẬT TRÊN CÂN KỸ THUẬT

ố ượ

ủ ậ ằ

II. THÍ NGHI MỆ 3. Cân kh i l

ậ ng c a v t b ng cân k  thu t

Dụng cụ: cân kỹ thuật - Hiệu chỉnh cân (Đọc kĩ trong tài liệu) - Đo

+ Đo không tải để tính độ nhạy và độ chính xác

của cân (Làm theo tài liệu)

+ Đo khối lượng của vật

ầ ủ ả ị

ố ệ Ghi đ y đ  b ng s  li u.  ố Tính các giá tr  và sai s  (đã cho bi u th c)