Chương 4
TH TRƯỜNG VN C PHN
1
Tham kho
vChương 10, 11, và 12: Madura (2013), Financial Markets and
Institutions. South-Western Cengage Learning.
vChương 10: Kidwell (2012), Financial Institutions, Markets and
Money. John Wiley & Sons.
vChương 13: Mishkin and Eakins (2012), Financial Markets and
Institutions. Pearson.
vTitman (2011), Financial Management. Pearson
vQuy chế giao dch HSX.
vQuy chế giao dch HNX.
vQuy chế giao dch th trường UPCOM.
vLut chng khoán Vit Nam 2006 và b sung sa đổi 2010. 2
Ni dung
nTng quan v th trường vn c phn
nVai trò ca th trường vn c phn
nCác ch th tham gia vào th trường vn c phn
nCác hình thc t chc ca th trường c phiếu
nKhái quát v công ty c phn và c phiếu
nCác loi c phiếu
nC phiếu thường
nC phiếu ưu đãi
nChng khoán có kh năng chuyn đổi
nTh trường vn c phn ti VN.
3
4.1. Tng quan th trường vn c phn
4.1.1. Vai trò th trường vn c phn
4
Huy động vn đầu tư cho nn kinh tế
Cung cp môi trường đầu tư an toán bo đảm cho
công chúng
To tính thanh khon cho các chng khoán
Định giá Đánh giá hot động ca doanh nghip
èĐiu tiết hot động ca Ban qun lý công ty.
To môi trường giúp Chính ph thc hin các chính
sách vĩ & phong vũ biu cho nn kinh tế
4.1. Tng quan th trường vn c phn
4.1.2. Các ch th tham gia th trường vn
c phn
5
T chc phát hành, bo lãnh phát hành.
T chc niêm yết.
Công ty chng khoán.
Qu đầu tư.
T chc đánh giá mc độ tín nhim ca Trái phiếu.
Nhà đầu tư.