TH TR

NGƯƠ NG TÀI CHÍNH

CH Ị ƯỜ

1. Ch c năng và vai trò c a th tr ng tài chính: ị ườ ứ ủ

Inez, nhà phát minh đã thi ế ế ộ t k m t Robot giá r , robot này lau nhà, ẻ

x p v i, ũi đ và r a ôtô, nh ng bà ta không có v n đ đ a phát minh kỳ ế ể ư ư ử ả ồ ố

i góa v có nhi u món ti di u c a mình vào s n xu t. Walter, ng ả ệ ủ ấ ườ ề ợ ế ệ t ki m

ớ do ông ta và v tích lũy trong nhi u năm. N u ta có th ghép Walter v i ề ế ể ợ

Inez v i nhau đ Walter có th cung c p v n cho Inez, r i sau đó robot ể ể ấ ớ ố ồ

s t c a Inez s ra đ i và n n kinh t ờ ủ ề ẽ ế ẽ ố ơ t h n: chúng ta s có nh ng ngôi ẽ ữ

nhà đ ượ ắ c lau chùi, nh ng chi c xe bóng lóang và nh ng b đ th ng t p ộ ồ ẳ ữ ữ ế

khi chúng ta đi làm ho c đi h c ọ ặ

Th tr ng tài chính và nh ng trung gian tài chính (nh ngân hàng) có ị ườ ữ ư

ch c năng c b n là ghép nh ng ng i nh Inez và Walter l i v i nhau. ơ ả ữ ứ ườ ư ạ ớ

a) Khái ni m:ệ

- Th tr ng tài chính là th tr ng mà đó di n ra các ho t đ ng trao ị ườ ị ườ ở ạ ộ ễ

đ i, mua bán quy n s d ng các ngu n tài chính thông qua nh ng ph ổ ề ử ụ ữ ồ ươ ng

th c giao d ch và công c tài chính nh t đ nh. ấ ị ứ ụ ị

- Đ chuy n giao quy n s d ng các ngu n tài chính, các công c ề ử ụ ể ể ồ ụ

ch y u đ c s d ng trên th tr ng tài chính là các ch ng khóan. ủ ế ượ ử ụ ị ườ ứ

Ch ng khóan đ c hi u là các gi y t ứ ượ ấ ờ ể ứ có giá, t c là m t gi y ch ng ứ ấ ộ

i ta đã ng ra và có quy n đ c h nh n m t kh an ti n mà ng ỏ ề ậ ộ ườ ứ ề ượ ưở ng

nh ng kh an l ữ ỏ ợ ứ ể i t c nh t đ nh theo kỳ h n. Ngày nay, v i s phát tri n ớ ự ấ ị ạ

c a hình th c ch ng khóan, ch ng khóan không ch th hi n d ứ ủ ỉ ể ệ ứ ứ ướ ạ i d ng

gi y t mà còn có th ghi l ấ ờ ể ạ i trên h th ng thi ệ ố t b đi n t ế ị ệ ử . Do v y, khái ậ

ni m ch ng khóan đ c hi u r ng ra: “Ch ng khoán là ch ng nh n d ứ ệ ượ ể ộ ứ ứ ậ ướ i

ho c ghi trên h th ng d ng gi y t ạ ấ ờ ệ ố đi n t ệ ử ặ ợ xác nh n các quy n h p ề ậ

i s h u ch ng t i phát hành.” pháp c a ng ủ ườ ở ữ ứ ừ đó đ i v i ng ố ớ ườ

1

Ch ng khóan có nh ng công d ng: ụ ứ ữ

+ Các ch ng khóan có th đ c s d ng làm v t th ch p, tr ể ượ ử ụ ứ ế ậ ấ ả ợ n

ti n vay ngân hàng, ho c có th mua bán, chuy n nh ng theo quy đ nh có ể ể ề ặ ượ ị

tính pháp lý đ i v i th th c c a m i lo i ch ng khóan; ể ứ ủ ố ớ ứ ạ ỗ

+ Ch ng khoán là ph ng ti n huy đ ng, t p trung ngu n tài chính ứ ươ ệ ậ ộ ồ

đ i v i ch th c n ngu n tài chính; ố ớ ủ ể ầ ồ

+ Ch ng khoán là ph ng ti n đ u t sinh l i đ i v i ch th có ứ ươ ầ ư ệ ợ ố ớ ủ ể

ngu n tài chính t m th i nhàn r i. S l i mà nhà đ u t ch ng khóan thu ố ờ ạ ồ ờ ỗ ầ ư ứ

đ i t c thu đ c do bán quy n s d ng ngu n tài chính ượ c bao g m c l ồ ả ợ ứ ượ ề ử ụ ồ

và kh an lãi do bán l i ch ng khóan cao h n giá mua. ỏ ạ ứ ơ

VD: 1 ch ng khoán m nh giá 1000$, lãi su t 10%/năm. M t ng ứ ệ ấ ộ ườ i

mua ch ng khoán đó 1000$ và l u gi ch ng khoán đó 1 năm. Sau đó đem ư ứ ữ ứ

bán ng ti n t đ c 1200$ th tr ở ị ườ ề ệ ượ

Ph n l i t c ng ầ ợ ứ ườ i phát hành ch ng khóan tr cho ch s h u: 1000 x ả ủ ở ữ ứ

10% = 100$

Ph n thay đ i ch ng khoán theo th i gian: 1200 – 1000 = 200 $ ứ ầ ổ ờ

L i t c ch ng khoán s là: 300$ ợ ứ ứ ẽ

T su t l i t c ch ng khoán: 300/1000 = 30% ỷ ấ ợ ứ ứ

b) Ch c năng c a th tr ng tài chính: ị ườ ứ ủ

* Ch c năng d n v n t ẫ ố ừ ứ ứ nh ng ch th có kh năng cung ng ủ ể ữ ả

ngu n tài chính đ n nh ng ch th c n ngu n tài chính: ủ ể ầ ữ ồ ồ ế

Th tr ị ườ ng tài chính th c hi n ch c năng kinh t ệ ứ ự ế ệ nòng c t trong vi c ố

chuy n v n t nh ng ng i đã đ dành v n (vì h chi tiêu ít h n thu ố ừ ể ữ ườ ể ố ọ ơ

i thi u v n (vì hi n t nh p) t ậ ớ i nh ng ng ữ ườ ệ ạ ọ ơ i h mu n chi tiêu nhi u h n ề ế ố ố

thu nh p c a h ) ậ ủ ọ

Nh ng ng i cho vay: ch y u là Các h gia đình, Các hãng kinh ữ ườ ủ ế ộ

doanh, Chính ph cũng nh nh ng ng c ngoài và chính ph c a h ữ ủ ư i n ườ ướ ủ ủ ọ

2

ố đôi khi cũng cho vay (ch y u b ng cách mua c phi u, trái phi u qu c ủ ế ế ế ằ ổ

t ,..)ế

Nh ng ng i vay: quan tr ng nh t là các hãng kinh doanh, Chính ữ ườ ấ ọ

ph , nh ng các gia đình và nh ng ng c ngòai cũng vay đ tài tr ữ ủ ư i n ườ ướ ể ợ

cho xe h i, đ đ c hay nhà c a,… ồ ạ ữ ơ

3

Tài chính gián ti pế

Vo á n

Nhöõng trung gian taøi chính

Voá n

Nhöõng ngöôøi cho vay (ngöôøi tieát kieäm)

Vo á n

Vo á n

Caùc thò tröôøng taøi chính

- Caùc hoä gia ñình - Caùc haõng kinh doanh - Chính phuû - Ngöôøi nöôùc ngoaøi

Nhöõng ngöôøi vay (ngöôøi chi tieâu) - Caùc haõng kinh doanh - Chính phuû - Caùc hoä gia ñình - Ngöôøi nöôùc ngoaøi

Tài chính tr c ti p ự ế

Qua hình v , ta th y: dòng v n t i cho vay đi t i ng ố ừ ẽ ấ nh ng ng ữ ườ ớ ườ i

vay qua hai con đ ng: ườ

- Trong tài chính tr c ti p: nh ng ng ự ữ ế ườ i có v n tr c ti p cho ự ố ế

ng i đi vay vay đây, ng i có ườ ho c mua c phi u c a doanh nghi p. ế ủ ệ Ở ặ ổ ườ

ti n có th l a ch n đ i t ng đ đ u t , h t phán đoán đ u t vào đâu ể ự ố ượ ề ọ ể ầ ư ọ ự ầ ư

có l i. Hình th c đ u t vào c phi u và trái phi u. ợ ứ ầ ư này ch y u là đ u t ủ ế ầ ư ế ế ổ

V n đ đ t ra là vì sao hình th c d n v n nh th này t ng ứ ẫ ố ư ế ề ặ ấ ừ ườ i

ti t ki m đ n ng i chi tiêu l ế ệ ế ườ ạ i quan tr ng đ i v i n n kinh t ? ế ố ớ ề ọ

Câu tr l i có kh an ti ng không ph i là ả ờ i là nh ng ng ữ ườ ỏ ế t ki m th ệ ườ ả

ng i s n có c h i đ u t sinh l i ho c h không dám kinh doanh. ườ ẵ ơ ộ ầ ư ợ ặ ọ

( Th tr ng tài chính đ c xem nh là c u n i gi a tích lũy và ị ườ ượ ố ữ ư ầ

đ u t . ầ ư

4

Tr c h t chúng ta hãy suy nghĩ v n đ này giác đ cá nhân. Gi ướ ề ế ấ ở ộ ả

c 100 tri u, nh ng không có s vay và cho vay do s tôi đã đ giành đ ử ể ượ ư ự ệ

không có th tr ng tài chính. N u tôi không có c h i đ u t đ qua đó ị ườ ơ ộ ầ ư ể ế

có thu nh p t món ti n ti t ki m này, tôi ch còn cách gi nguyên 100tr ậ ừ ề ế ệ ỉ ữ

và không có lãi. M t khác, anh th m c g n nhà tôi có cách dùng sinh l ợ ộ ặ ầ ợ i

cho món ti n 100tr c a tôi, anh ta có th dùng nó đ mua nh ng dung c ữ ủ ể ể ề ụ

m i cho x ớ ưở ng m c c a anh ta, nh v y anh ta ki m thêm đ ờ ậ ộ ủ ế ượ ỗ c 20tr m i

năm. N u tôi có th ti p xúc đ c v i anh th m c, r i cho anh ta vay ể ế ế ượ ợ ộ ớ ồ

100tr c a tôi v i chi phí thuê ti n (ti n lãi) 10tr m i năm thì c tôi và anh ề ủ ề ả ớ ỗ

th m c đ u khá h n. Tôi có th ki m đ ơ ể ế ợ ộ ề ượ ệ c 10tr m i năm thay cho vi c ỗ

tôi không nh n đ c đ ng nào, anh th m c sau khi tr ti n lãi anh ta ậ ượ ợ ộ ả ề ồ

cũng có đ i nhu n ròng là 10tr/năm. c l ượ ợ ậ

N u không có th tr ị ườ ế ẳ ng tài chính, tôi và anh th m c có th ch ng ợ ộ ể

bao gi g p nhau. Không có th tr ng tài chính, s có khó khăn trong ờ ặ ị ườ ẽ

vi c chuy n v n t ng i không có c h i đ u t t i ng i có. ể ố ừ ườ ệ ơ ộ ầ ư ớ ườ

i c a th tr ng tài chính cũng là đi u có l i ngay c khi S t n t ự ồ ạ ủ ị ườ ề ợ ả

i vay cho m c đích khác ch không ph i đ s n xu t kinh doanh. m t ng ộ ườ ả ể ả ứ ụ ấ

Ví d : V i thu nh p trung bình c a nh ng giáo viên nh tôi, và v i giá ủ ữ ư ụ ậ ớ ớ

nhà đ t hi n nay thì đ dành d m đ ti n đ mua đ c 1 ngôi nhà thì ủ ề ụ ệ ể ể ấ ượ

ph i m t m t th i gian r t dài, lúc đó tôi già r i và s không có ni m vui ẽ ề ấ ấ ả ộ ờ ồ

tr n v n v i ngôi nhà. N u m t th tr ng tài chính đ c thi t l p sao ị ườ ẹ ế ọ ớ ộ ượ ế ậ

c nh ng món ti n ti t ki m có th cho cho nh ng ng ữ ườ i đã đ dành đ ể ượ ữ ề ế ệ ể

tôi vay ti n đ mua nhà, tôi s vui lòng tr cho h m t kh an lãi đ s ọ ộ ể ở ề ể ẽ ả ỏ

ư ế h u ngôi nhà trong khi tôi còn đ tr đ thích thú v i ngôi nhà. Nh th , ủ ẻ ể ữ ớ

khi tôi đã ti ế ư ậ t ki m đ v n, tôi s thanh toán tr món vay c a tôi. Nh v y ủ ố ủ ệ ẽ ả

i cho tôi vay ti n đ u có l i ích trong giao d ch này. c tôi và nh ng ng ả ữ ườ ề ề ợ ị

5

- Ti n v n cũng đ c đi u hòa b ng con đ ề ố ượ ề ằ ườ ng th hai, đ ứ ượ c

i g i là tài chính gián ti p b i vì nó liên h đ n m t ng ọ ế ở ệ ế ộ ườ ở ữ ộ gi a: m t

trung gian tài chính đ ng gi a ng t ki m và ng i chi tiêu và giúp ữ ứ i ti ườ ế ệ ườ

ng i này sang ng i kia. chuy n v n t ể ố ừ ườ ườ

Vì sao nh ng trung gian tài chính là c n thi t đ có đ ữ ầ ế ể c l ượ ợ ầ i ích đ y

ng tài chính? đ h n c a th tr ủ ơ ủ ị ườ

Vì: Có nh ng chi phí thông tin và chi phí giao d ch l n trong n n kinh ữ ề ớ ị

t i cho vay nh n ra đ c ng i đi vay, và đ ng i đi ế . Đ nh ng ng ữ ể ườ ậ ượ ườ ể ườ

vay nh n ra đ ậ ượ c m t ng ộ ườ ắ i mu n cho vay là v n đ đòi có chi phí đ t ề ấ ố

ti n. Khi m t ng i cho vay tìm ra đ i mu n vay, ông ta có ề ộ ườ ượ c m t ng ộ ườ ố

thêm m t khó khăn là ph i chi phí thì gi ả ộ ờ và ti n cho m t cu c ki m tra ộ ể ề ộ

t li u ng i đi vay có th hoàn tr v n c a ông ta hay tín nhi m đ bi ệ ể ế ệ ườ ả ố ủ ể

không. Ngoài các chi phí thông tin này, quá trình th c t cho vay ho c mua ự ế ặ

các ch ng khoán c n đ n các chi phí giao d ch: trong tr ng h p cho vay ứ ế ầ ị ườ ợ

t ra m t h p đ ng cho vay thích h p, còn trong tr v n, ph i vi ố ả ế ộ ợ ồ ợ ườ ợ ng h p

mua m t ch ng khóan thì ph i thanh tóan cho ng i môi gi ứ ả ộ ườ ớ ứ i ch ng

khóan.

ứ * Ch c năng cung c p kh năng thanh kh an cho các ch ng ứ ỏ ấ ả

khóan:

Ta bi t kh năng thanh kh an (kh năng chuy n đ i thành ti n) là ế ề ể ả ả ổ ỏ

m t trong nh ng y u t ế ố ữ ộ ố ớ quy t đ nh tính h p d n c a ch ng khóan đ i v i ẫ ủ ế ị ứ ấ

nhà đ u t . Th tr ng tài chính là n i các ch ng khóan đ c mua bán, ầ ư ị ườ ứ ơ ượ

trao đ i. Chính nh th tr ng tài chính các nhà đ u t ờ ị ườ ổ ầ ư có th d dàng ể ễ

chuy n đ i ch ng khóan c a mình thành ti n ho c thành các ch ng khóan ứ ứ ủ ề ể ặ ổ

khác khi h mu n. Chính nh ch c năng này mà th tr ờ ứ ị ườ ọ ố ạ ng tài chính ho t

đ ng có hi u qu . ả ộ ệ

6

* Ch c năng cung c p các thông tin kinh t ấ ứ ế ị ủ và đánh giá giá tr c a

doanh nghi p.ệ

- B ng nh ng ph ữ ằ ượ ạ ng ti n k thu t và h th ng thông tin hi n đ i, ệ ố ệ ệ ậ ỹ

th tr ị ườ ầ ng tài chính là n i cung c p k p th i, chính xác nh ng thông tin c n ờ ữ ấ ơ ị

thi ế ủ t liên quan đ n vi c mua bán các ch ng khóan cho m i thành viên c a ứ ế ệ ọ

th tr ng: thông tin v tình hình cung c u t ng lo i ch ng khóan trong ị ườ ầ ừ ứ ề ạ

, v chính sách t ng th i đi m nh t đ nh, thông tin v s phát tri n kinh t ừ ấ ị ề ự ể ể ờ ế ề

tài chính - ti n t , thông tin v kinh t i. ề ệ ề th gi ế ế ớ

- Th tr ng tài chính ph n ánh tính hi u qu c a n n kinh t ị ườ ả ủ ệ ề ả ế ố qu c

dân, ph n ánh xu h ng phát tri n kinh t ,.. đi u này có th th y đ ả ướ ể ế ể ấ ề ượ c

thông qua s bi n đ ng c a ch s giá ch ng khoán. Và v i xu h ỉ ố ự ế ứ ủ ộ ớ ướ ng

qu c t hóa th tr ng lai, th ố ế ị ườ ng tài chính nh hi n nay và trong t ư ệ ươ ị

tr ng tài chính còn ph n ánh xu h ng phát tri n c a n n kinh t ườ ả ướ ủ ể ề ế ế th

gi i.ớ

- Do th giá c a ch ng khoán (giá tr th tr ị ườ ủ ứ ị ị ng) ch u nh h ị ả ưở ủ ng c a

tình hình ho t đ ng và k t qu kinh doanh c a doanh nghi p. Mà giá tr ạ ộ ủ ế ệ ả ị

ng ch ng khoán ph thu c vào c a doanh nghi p có c phi u trên th tr ủ ị ườ ế ệ ổ ứ ụ ộ

c a các ch ng khoán đang l u hành. Vì v y, thông qua t ng giá tr th c t ổ ị ự ế ủ ứ ư ậ

giá c phi u c a m t doanh nghi p ng ộ ủ ế ệ ổ ườ ị ủ i ta có th đánh giá giá tr c a ể

doanh nghi p đó. ệ

c) Vai trò c a th tr ng tài chính: ị ườ ủ

Th c hi n đ c các ch c năng c a th tr ng tài chính s phát huy ự ệ ượ ị ườ ứ ủ ẽ

đ c vai trò c a th tr ng tài chính. Các vai trò đó là: ượ ị ườ ủ

- Vai trò trong vi c thu hút, huy đ ng các ngu n tài chính trong và ệ ộ ồ

ngoài n – xã ướ c góp ph n quan tr ng tài tr cho nhu c u phát tri n kinh t ợ ể ầ ầ ọ ế

t ki m và đ u t h i, khuy n khích ti ế ộ ế ầ ư ệ

7

ề - Vai trò thúc đ y nâng cao hi u qu s d ng ngu n tài chính. Đi u ả ử ụ ệ ẩ ồ

này làm cho ngu n tài chính v n đ ng t n i kém hi u qu n i kinh doanh ậ ồ ộ ừ ơ ả ơ ệ

có hi u qu (các nhà đ u t d dàng chuy n h ầ ư ễ ể ướ ệ ả ng, lĩnh v c đ u t ) ự ầ ư

+ Vi c huy đ ng và s d ng ngu n tài chính trên th tr ng tài chính ử ụ ị ườ ệ ộ ồ

di n ra trên c s quan h cung c u. Khi s d ng b t kỳ ngu n tài chính ử ụ ơ ở ệ ễ ầ ấ ồ

ử ụ nào, ch th s d ng ngu n tài chính cũng ph i tr giá (chi phí s d ng ủ ể ử ụ ả ả ồ

v n), cho nên h ph i quan tâm đ n hi u qu s d ng đ ng v n. Chính vì ố ả ử ụ ế ệ ả ọ ố ồ

ng án kinh doanh t i u, l a ch n th i đi m kinh v y, h ph i tìm ph ậ ả ọ ươ ố ư ự ể ọ ờ

doanh thích h p đ đ c chi phí r nh t. ể ượ ợ ẻ ấ

ng tài chính b t bu c các doanh nghi p ph i công + H n n a, th tr ữ ị ườ ơ ệ ắ ả ộ

ả b các v n đ tài chính, công b nh ng thông tin v doanh nghi p và ph i ố ố ữ ệ ề ề ấ

đ m b o tính chính xác c a các thông tin đó. V i s t ủ ả ớ ự ự ả ọ ự ủ do ch n l a c a

ng i mua ch ng khoán, các nhà qu n lý doanh nghi p ph i tính tóan làm ườ ứ ệ ả ả

ăn đàng hòang và có hi u qu . ả ệ

c a ngân hàng Trung - Vai trò trong vi c th c thi chính sách ti n t ự ề ệ ủ ệ

ngươ

+ Th tr ng tài chính là n i Nhà n c ti n hành vay n c a dân ị ườ ơ ướ ợ ủ ế

chúng m t cách d dàng nh t. Thông qua th tr ng tài chính Nhà n ị ườ ễ ấ ộ ướ c

ch c và các cá nhân c ngoài b ng cách phát cũng có th vay các t ể ổ ứ n ở ướ ằ

hành trái phi u b ng ngo i t nhi u n . c, ti n vay là ngu n thu quan ạ ệ Ở ề ế ằ ướ ề ồ

tr ng đ cân đ i ngân sách, không ph i phát hành ti n đ bù đ p b i chi ể ề ể ả ắ ọ ố ộ

ngân sách, gi m áp l c c a l m phát. ự ủ ạ ả

+ Vi c dân chúng đ u t vào th tr ầ ư ệ ị ườ ng tài chính s giúp Nhà n ẽ ướ c

t đ c l ng ti n trong l u thông thông qua c ch th tr đi u ti ề ế ượ ượ ế ị ườ ng ư ề ơ

m .ở

b) Phân lo i th tr ng tài chính ị ườ ạ

Có nhi u cách phân lo i th tr ng tài chính: ị ườ ề ạ

8

D a theo ph ng th c huy đ ng các ngu n tài chính, th tr ng tài ự ươ ị ườ ứ ộ ồ

chính đ c chia thành: th tr ng n và th tr ượ ị ườ ị ườ ợ ng v n c ph n. ố ổ ầ

D a theo s luân chuy n các ngu n tài chính, th tr ng tài chính ị ườ ự ự ể ồ

đ c chia thành th tr ng s c p và th tr ng th c p. ượ ị ườ ơ ấ ị ườ ứ ấ

D a theo th i gian s d ng ngu n tài chính huy đ ng, th tr ng tài ử ụ ị ườ ự ờ ộ ồ

chính đ c chia thành th tr ng ti n t và th tr ượ ị ườ ề ệ ị ườ ng v n. ố

2. Th tr ng ti n t ị ườ ề ệ

ng ti n t a) Khái ni m: Th tr ệ ị ườ ề ệ là m t b ph n c a th tr ộ ộ ậ ủ ị ườ ng

tài chính đ c trao cượ chuyên môn hóa đ i v i các ngu n tài chính đ ố ớ ồ ượ

quy n s d ng ng n h n. ề ử ụ ạ ắ

Th tr ng ti n t ị ườ ề ệ có m t s đ c đi m: ộ ố ặ ể

- Th i gian luân chuy n v n ng n (th ng không quá m t năm). ể ắ ờ ố ườ ộ

Hàng hoá trên th tr ng ti n t là các kho n vay hay các ch ng khoán ị ườ ề ệ ứ ả

th ng đáo h n trong vòng m t năm. ườ ạ ộ

- Hình th c tài chính đ c tr ng là hình th c tài chính gián ti p. Đóng ư ứ ứ ế ặ

vai trò trung gian tài chính gi a ng i vay và ng i cho vay là các ngân ữ ườ ườ

hàng th ng m i. ươ ạ

b) Đ i t ng, công c c a th tr ng ti n t ố ượ ụ ủ ị ườ : ề ệ

- Đ i t ố ượ ử ụ ng: quy n s d ng các ngu n tài chính có th i gian s d ng ề ử ụ ồ ờ

ng n. Th i gian trong bao lâu đ ắ ờ ượ ọ ủ c g i là ng n thì thùy theo quy đ nh c a ắ ị

m i n c. Nh ng thông th ng trên th tr ng ti n t ỗ ướ ư ườ ị ườ ề ệ ữ , hàng hóa là nh ng

công c tài chính có th i gian s d ng d i 1 năm. ử ụ ụ ờ ướ

- Công c (hàng hóa) ch y u trên th tr ng ti n t ủ ế ị ườ ụ : ề ệ

Tín phi u kho b c: là ch ng nh n n ng n h n c a Chính ph ợ ắ ạ ủ ứ ế ạ ậ ủ

do Kho b cạ Nhà n ướ ờ c phát hành nh m bù đ p nh ng thi u h t t m th i ụ ạ ữ ế ằ ắ

c a NSNN và là m t trong nh ng công c quan tr ng đ th c hi n chính ủ ể ự ụ ữ ệ ộ ọ

9

sách ti n t . Tín phi u kho b c là công c quan tr ng nh t c a th tr ề ệ ấ ủ ị ườ ng ụ ế ạ ọ

ti n t vì có đ an tòan cao, kh i l ng phát hành khá l n. ề ệ ố ượ ộ ớ

Th ươ ả ợ ề ng phi u (Commercial paper): là gi y cam k t tr n ti n ế ế ấ

mua hàng trả ch m. Th c ch t th ậ ự ấ ươ ậ ng phi u là gi y nh n n , nh n ế ấ ậ ợ

đ khách hàng trong thanh toán giao d ch th c t ượ ừ ị ươ ng m i. Th ạ ươ ế ng phi u

g m hai lo i: H i phi u (Draft) và l nh phi u (Promissory note). ồ ệ ế ế ạ ố

Ch ng ch ti n g i có th chuy n nh ng (Negotiable certificate ỉ ề ử ứ ể ể ượ

of deposit – NCD). Là ch ng ch do ngân hàng phát hành nêu rõ ng ỉ ứ ườ ử i g i

ti n đã g i m t kho n ti n trong m t kho ng th i gian nh t đ nh v i lãi ộ ấ ị ử ề ề ả ả ộ ờ ớ

su t c th t i ngân hàng, đ c ngân hàng s d ng làm ph ấ ụ ể ạ ượ ử ụ ươ ề ng ti n đi u ệ

ch nh tính thanh kho n và làm ngu n cung c p v n cho vay. Ng i mua ả ấ ố ồ ỉ ườ

NCD th ng là nh ng công ty mu n t i đa hoá l ườ ố ố ữ ợ ớ ố ạ i nhu n v i v n t m ậ

th i nhàn r i trong khi v n duy trì đ ẫ ờ ỗ ượ ủ c thanh kho n và đ an toàn c a ả ộ

v n g c. Lãi su t NCD cao h n lãi su t tín phi u kho b c cùng kỳ h n do ố ế ấ ấ ạ ạ ố ơ

r i ro thanh toán cao h n, th tr ủ ị ườ ơ ng th c p h p h n, thu cao h n. ơ ứ ấ ẹ ế ơ

Các kho n vay liên ngân hàng. Theo quy đ nh c a NHTW, các t ủ ả ị ổ

ch c nh n d tr l ậ ti n g i ph i có m t t ộ ỷ ệ ự ữ ắ b t bu c đ đáp ng nhu ể ứ ứ ử ề ả ộ

i g i ti n. M t s t ch c có th th a d c u rút ti n c a nh ng ng ầ ủ ữ ề ườ ử ề ộ ố ổ ể ừ ứ ự

tr , m t s t ch c khác l i thi u. Các t ch c nh n ti n g i có th mua ộ ố ổ ứ ữ ạ ế ổ ứ ử ề ể ậ

ng liên ngân hàng, b ng cách này có bán các kho n d tr này trên th tr ự ữ ị ườ ả ằ

th t i thi u hoá đ ng tài s n có tính thanh kho n cao nh ng kh ể ố ể c l ượ ượ ư ả ả ả

năng sinh l i th p, nh tín phi u kho b c. ờ ư ế ấ ạ

Gi y ch p nh n thanh toán c a ngân hàng (Banker’s acceptance) ủ ấ ấ ậ

ệ ố ề là gi yấ b o đ m r ng m t ngân hàng s thanh toán vô đi u ki n s ti n ẽ ề ả ả ằ ộ

ấ mà các nhà nh p kh u còn thi u các nhà xu t kh u, vào m t ngày nh t ế ậ ẩ ấ ẩ ộ

ấ đ nh. Nhà nh p kh u có th dùng gi y này đ thanh toán cho nhà xu t ị ể ể ậ ẩ ấ

kh u, đ n ngày đáo h n, nhà nh p kh u s tr cho ngân hàng s ti n ghi ẩ ẽ ả ố ề ế ạ ẩ ậ

10

trên gi y c ng v i m t kho n phí. Nhà xu t kh u không nh t thi ả ấ ấ ẩ ấ ộ ớ ộ ế ả t ph i

gi gi y này cho t i khi đáo h n mà có th bán đi v i giá chi ữ ấ ớ ể ạ ớ ế t kh u đ ấ ể

c. Lãi su t công c này t ng đ i th p do tính an toàn cao. thu ti n tr ề ướ ụ ấ ươ ấ ố

Trái phi u ng n h n c a các công ty: là gi y ch ng nh n n ạ ủ ứ ế ắ ấ ậ ợ

ng n h n do ắ ạ ờ các công ty phát hành nh m đáp ng nhu c u v n t m th i ố ạ ứ ằ ầ

thi u h t c a các công ty. ế ụ ủ

Tín phi u ngân hàng: là ch ng ch vay n do NHTW phát hành ứ ợ ế ỉ

i (th i h n d ờ ạ ệ ướ 1 năm). Đây là công c quan tr ng đ NHTW th c hi n ụ ự ể ọ

nghi p v th tr ệ ụ ị ườ ng m . ở

- Th tr ng ngo i h i: ị ườ ạ ố

M t b ph n quan tr ng c a th tr ng ti n t là th tr ộ ộ ị ườ ủ ậ ọ ề ệ ị ườ ạ ng ngo i

h i. Th tr ng ngo i h i là m t c ch mà nh đó giá tr t ị ườ ố ạ ố ộ ơ ị ươ ế ờ ố ủ ng đ i c a

c xác l p. Nói cách khác, th tr các đ ng ti n qu c gia đ ề ố ồ ượ ị ườ ậ ạ ố ng ngo i h i

ng qu c t là m t th tr ộ ị ườ ố ế ơ ổ , n i di n ra các ho t đ ng mua bán, trao đ i ạ ộ ễ

ngo i t . Là m t b ph n c a th tr ng tài chính, th tr ng ngo i h i có ạ ệ ậ ủ ộ ộ ị ườ ị ườ ạ ố

vai trò quan tr ng trong vi c thúc đ y quá trình l u thông v n, l u thông ẩ ư ư ệ ọ ố

hàng hoá trên bình di n qu c t , và nó có m i quan h tác đ ng qua l ố ế ệ ệ ố ộ ạ i

ng tài chính. ch t ch v i các b ph n khác c a th tr ộ ẽ ớ ị ườ ủ ậ ặ

i gi a các l c l S tác đ ng qua l ộ ự ạ ự ượ ữ ng cung c u trên th tr ầ ị ườ ng

ngo i h i s t o thành t giá h i đoái, t c là giá c a m t đ ng ti n đo ạ ố ẽ ạ ỷ ộ ồ ứ ủ ề ố

ng th c đó g i là t giá b ng đ ng ti n khác. T giá hình thành theo ph ỷ ằ ề ồ ươ ứ ọ ỷ

th n i. ả ổ

Tuy nhiên, do t ỷ ặ ủ giá h i đoái có tác đ ng r t l n đ n nhi u m t c a ấ ớ ế ề ố ộ

, nên nhi u n c, trong nh ng th i kỳ nh t đ nh NHTW có th n n kinh t ề ế ề ướ ấ ị ữ ờ ể

tác đ ng đ gi t giá m t m c c đ nh, ho c đi u ch nh t giá theo ể ữ ỷ ộ ở ộ ứ ố ị ề ặ ỉ ỷ

ng nh t đ nh b ng bi n pháp can thi p, nh m đ t đ m ât h ộ ướ ấ ị ạ ượ ệ ệ ằ ằ ữ c nh ng

m c tiêu nào đó trên n n kinh t giá h i đoái bi n đ ng theo ụ ề ế . M i khi t ỗ ỷ ế ố ộ

11

ng đ c coi là b t l chi u h ề ướ ượ ấ ợ i cho vi c đ t đ ệ ạ ượ ủ c nh ng m c tiêu c a ụ ữ

, NHTW l i ti n hành can thi p vào th tr n n kinh t ề ế ạ ế ị ườ ệ ạ ố ứ ng ngo i h i, t c

là ch đ ng tác đ ng vào t ng quan cung – c u gi a hai đ ng ti n đ ủ ộ ộ ươ ữ ề ầ ồ ể

thay đ i m c giá cân b ng c a đ ng n i t ủ ồ . ộ ệ ứ ằ ổ

Hành đ ng can thi p vào th tr ng ngo i h i c a NHTW đ ị ườ ệ ộ ạ ố ủ ượ ự c th c

hi n ch y u b ng cách NHTW bán ra (ho c mua vào) m t l ủ ế ộ ượ ệ ằ ặ ạ ng ngo i

t nh t đ nh, l y t d tr ngo i t ệ ấ ị ấ ừ ự ữ ạ ệ ệ qu c gia. K t qu c a s can thi p ả ủ ự ế ố

này làm thay đ i l ng cung (ho c c u) ngo i t và làm thay đ i t giá ổ ượ ạ ệ ầ ặ ổ ỷ

theo h ng mong mu n ướ ố

3.ø Th tr ng v n ị ườ ố

ng v n là m t b ph n c a th tr ng tài a) Khái ni m: Th tr ệ ị ườ ộ ộ ậ ủ ị ườ ố

chính đ cượ chuyên môn hóa đ i v i các ngu n tài chính đ ố ớ ồ ượ ề c trao quy n

s d ng dài h n. ử ụ ạ

b) Đ i t ng, công c c a th tr ố ượ ụ ủ ị ườ ng v n: ố

- Đ i t ng v n là quy n s d ng các ngu n tài chính ố ượ ng c a th tr ủ ị ườ ề ử ụ ồ ố

đ c trao quy n s d ng dài h n, thông th ng là trên m t năm. Do ượ ử ụ ề ạ ườ ộ

ngu n tài chính đ c trao quy n s d ng dài h n nên th tr ồ ượ ề ử ụ ị ườ ạ ng v n cung ố

dài h n vào s n xu t kinh doanh c p ngu n tài chính ch y u đ đ u t ấ ể ầ ư ủ ế ồ ấ ả ạ

ho c đ u t ặ ầ ư vào các công trình h t ng c c . ơ ở ạ ầ

- Hàng hóa trên th tr ị ườ ạ ng v n là các ch ng khóan trung và dài h n, ứ ố

ch y u là c phi u và trái phi u. ủ ế ế ế ổ

+ C phi u là ch ng khóan v n, ch ng nh n s v n đã góp vào ậ ố ố ứ ứ ổ ố ế

i c a ng công ty cổ ph n và quy n l ầ ề ợ ủ ườ ở ữ ố ớ i s h u ch ng khóan đó đ i v i ứ

công ty c ph n. ầ ổ

Ng i s h u c phi u g i là c đông. L i t c mà công ty tr cho c ườ ở ữ ổ ợ ứ ế ả ọ ổ ổ

đông g i là l ọ ợ ứ ổ i t c c ph n (c t c) ầ ổ ứ

C phi u l u hành trên th tr ng có nhi u lo i: ế ư ị ườ ổ ề ạ

12

Căn c vào hình th c, c phi u có hai lo i: c phi u vô danh và c ứ ứ ế ế ạ ổ ổ ổ

i d ng ký danh (có ghi i d phi u ký danh. Lúc m i ra đ i, c phi u t n t ớ ế ồ ạ ướ ạ ờ ổ ế

tên ng ng c phi u phát tri n, lo i c i sườ ở h u nó), sau này, khi th tr ị ườ ữ ạ ổ ể ế ổ

phi u ký danh gây tr ng i cho vi c l u thông và chuy n nh ng c ế ở ệ ư ể ạ ượ ổ

i s h u ra đ i và phi u. Do đó, lo i c phi u vô danh không ghi tên ng ế ạ ổ ế ườ ở ữ ờ

ngày càng ph bi n. Tuy nhiên, theo lu t công ty các n c quy đ nh c ổ ế ậ ở ướ ị ổ

phi u c a nh ng thành viên trong h i đ ng qu n tr , c a nh ng thành viên ộ ồ ế ủ ị ủ ữ ữ ả

ề ầ góp v n b ng hi n v t ho c mua c phi u b ng cách góp v n nhi u l n ổ ế ệ ậ ặ ằ ằ ố ố

s ph i mua lo i c phi u ký danh. Ngoài ra, đ i v i m t s công ty (đa ẽ ố ớ ạ ổ ộ ố ế ả

s thu c lo i công ty c a m t dòng h hay gia đình) không mu n có s ố ủ ạ ộ ọ ộ ố ự

can thi p b i th l c tài chính khác s phát hành lo i c phi u ký danh đ ạ ổ ế ự ệ ẽ ế ở ể

c danh sách c th c a c đông trong công ty. n m rõ đ ắ ượ ụ ể ủ ổ

Căn c vào quy n l i đu c h ề ợ ứ ợ ưở ổ ế ng, c phi u g m hai lo i ph bi n: ế ạ ổ ồ

c phi u u đãi và c phi u th ổ ế ư ế ổ ườ ứ ổ ứ ổ ng. C phi u u đãi có m c c t c n ế ư ổ

c đ nh và đ ị ượ ghi rõ trên c phi u lúc phát hành. V i c phi u này, thu ớ ổ ế ế ổ

ủ nh p c a c đông không ph thu c vào chính sách chia lãi hàng năm c a ậ ủ ổ ụ ộ

công ty. Tính u đãi c a lo i c phi u này còn đ c bi u hi n m t s ạ ổ ư ủ ế ượ ệ ở ộ ố ể

đi m nh : đ c chia c t c tr c lo i c phi u th ng, đ c chia tài ư ượ ể ổ ứ ướ ạ ổ ế ườ ượ

c. C phi u th ng có m c c t c ph thu c vào k t qu kinh s n tr ả ướ ế ổ ườ ứ ổ ứ ụ ế ả ộ

doanh c a công ty. Vì v y, c đông mua lo i c phi u này r t quan tâm ạ ổ ủ ế ậ ấ ổ

ng, giá c a lo i c phi u th đ n ho t đ ng c a công ty. Trên th tr ế ạ ộ ị ườ ủ ạ ổ ủ ế ươ ng

bi n đ ng nhi u h n so v i lo i c phi u u đãi. ạ ổ ế ư ề ế ộ ơ ớ

+ Trái phi u là ch ng khóan n ch ng nh n kh an vay do ng ợ ứ ứ ỏ ế ậ ườ i

đi vay phát hành, cam k t tr l ế ả ợ ứ ờ ạ i t c và hòan tr v n vay theo th i h n ả ố

nh t đ nh cho ng i s h u trái phi u. ấ ị ườ ở ữ ế

Ng i mua trái phi u là ch n c a đ n v phát hành và s đ ườ ủ ợ ủ ẽ ượ c ế ơ ị

hoàn tr l ả ạ ố i v n khi đ n kỳ h n. ế ạ

13

Căn c vào ch th phát hành, trên th tr ng v n có các lo i trái ủ ể ị ườ ứ ạ ố

phi u sau: ế

ệ Trái phi u doanh nghi p: Đây là lo i trái phi u do các doanh nghi p ế ế ệ ạ

(công ty) đang ho t đ ng phát hành v i m c đích b sung v n kinh doanh. ớ ạ ộ ụ ố ổ

Trái phi u là ch ng khoán có l ứ ế ợ ứ i t c c đ nh, ng ố ị ườ ở ữ ế i s h u trái phi u

không đ c tham d và can thi p các ho t đ ng c a công ty. Tuy nhiên, ượ ạ ộ ủ ự ệ

đ u t ầ ư vào trái phi u v n có m c đ an toàn cao h n đ u t ứ ộ ầ ư ế ẫ ơ ế vào c phi u. ổ

Trái phi u doanh nghi p có các lo i nh : Trái phi u có b o đ m b ng tài ư ệ ế ế ả ạ ằ ả

s n c a công ty ho c đ ả ủ ặ ượ ệ c b o lãnh b i uy tín c a m t doanh nghi p ủ ả ộ ở

khác (th ng là ngân hàng đ u t ườ ầ ư ế ho c công ty ch ng khoán); trái phi u ứ ặ

không c n b o đ m (thông th ng trái phi u này đ c phát hành t ả ầ ả ườ ế ượ ừ ộ m t

công ty danh ti ng đã ho t đ ng lâu năm ho c t m t công ty công c ng); ạ ộ ặ ừ ộ ế ộ

trái phi u có th chuy n hoán thành c phi u th ng c a công ty,.. ể ể ế ế ổ ườ ủ

ế Trái phi u Chính ph (Công trái, Trái phi u công trình, Trái phi u ủ ế ế

Kho b c, trái phi u qu c t ): do Chính ph phát hành v i m c đích bù ố ế ụ ủ ế ạ ớ

đ p nh ng kho n ữ ắ ả chi c a ngân sách nhà n ủ ướ ế c. Nói cách khác, trái phi u

Chính ph là ch ng th ch ng th ch ng nh n kho n n c a Nhà n c. ư ứ ư ứ ợ ủ ủ ứ ậ ả ướ

Trái phi u do chính quy n đ a ph ng phát hành v i m c đích h tr ề ế ị ươ ớ ụ ỗ ợ

cho ngân sách đ a ph ị ươ ng. Lo i trái phi u này hi n nay ế ệ ạ n ở ướ ư c ta ch a

phát tri n.ể

4. Th tr ng ch ng khoán: ị ườ ứ

- TTCK là n i di n ra các ho t đ ng mua bán các lo i ch ng khoán ạ ộ ứ ễ ạ ơ

có giá tr , bao g m c các lo i ch ng khoán ng n h n và dài h n. Đây là ứ ả ạ ạ ạ ắ ồ ị

m t b ph n c a TTTC đ c chuyên môn hoá ho t đ ng mua bán các ộ ộ ủ ậ ượ ạ ộ

lo i công c tài chính c a th tr ng, do đó liên quan đ n c TTTT và ị ườ ủ ụ ạ ế ả

TTV. Vì v y, có th xem TTCK là n i giao nhau gi a TTTT và TTV ữ ể ậ ơ ở

ng. ch mua bán c các lo i ch ng khoán c a c hai th tr ứ ủ ả ị ườ ả ạ ỗ

14

- Căn c vào tính ch t c a các lo i ch ng khoán đ c mua bán trên ấ ủ ứ ứ ạ ượ

th tr ng, TTCK đ c chia thành hai b ph n: ị ườ ượ ậ ộ

+ Th tr ng s c p (còn g i là th tr ng c p I hay th tr ng phát ị ườ ơ ấ ị ườ ọ ị ườ ấ

hành): là n i di n ra các ho t đ ng mua, bán các lo i CK m i đ c phát ạ ộ ớ ượ ễ ạ ơ

hành l n đ u. Đây là th tr ng làm tăng v n đ u t ị ườ ầ ầ ầ ư ố cho n n kinh t ề ế

ng. thông qua vi c phát hành CK c a các ch th c n v n trên th tr ủ ủ ể ầ ị ườ ệ ố

+ Th tr ng th c p (th tr ng c p II hay th tr ng giao d ch): là ị ườ ứ ấ ị ườ ị ườ ấ ị

các ho t đ ng mua đi, bán l i các ch ng khoán đã qua phát n i di n ra ễ ơ ạ ộ ạ ứ

hành l n đ u. Th tr ng này ch liên quan đ n vi c gi i quy t quy n l ị ườ ầ ầ ệ ế ỉ ả ề ợ i ế

c a nh ng ng ữ ủ ườ ứ i tham gia mua, bán và làm thay đ i quy n s h u ch ng ề ở ữ ổ

khoán ch không làm tăng v n đ u t ầ ư ứ ố cho n n kinh t ề . ế

- S giao d ch ch ng khoán: ứ ở ị

Ho t đ ng c a TTCK di n ra ch y u trên s giao d ch ch ng khoán ủ ế ạ ộ ứ ủ ễ ở ị

và nó đ c coi nh trung tâm có t ượ ư ổ ự ch c đ giao d ch ch ng khoán th c ứ ứ ể ị

hi n h p pháp, vì v y SGD ch ng khoán gi vai trò quan tr ng đ i v i s ứ ệ ậ ợ ữ ố ớ ự ọ

ng ch ng khoán. N u SGDCK đ c t t s phát tri n c a th tr ể ủ ị ườ ứ ế ượ ổ ứ ố ẽ ch c t

th t s là trung tâm thu hút v n đ u t dài nh n cho n n kinh t ậ ự ầ ư ố ề ạ ế ồ , đ ng

th i là n i đ m b o cho ho t đ ng mua bán ch ng khoán di n ra an toàn, ơ ả ạ ộ ứ ễ ả ờ

công b ng và đúng pháp lu t, t đó c ng c ni m tin đ i v i ng ậ ừ ằ ố ề ố ớ ủ ườ ầ i đ u

t . V ph ng di n pháp lý, SGDCK là m t t ch c có t các pháp nhân, ư ề ươ ộ ổ ứ ệ ư

có v n pháp đ nh nh các doanh nghi p khác. Tuỳ theo lu t m i n c, các ỗ ướ ư ệ ậ ố ị

SGDCK trung tâm v i quy mô l n có th ho t đ ng d ạ ộ ể ớ ớ ướ ạ ộ i d ng là m t

công ty c ph n ho c d i d ng m t vi n công l p thu c s h u nhà ầ ặ ổ ướ ạ ở ữ ệ ậ ộ ộ

n đ a ph ng, vùng có quy mô nh có ướ c. Ngoài ra, đ i v i các SGDCK ố ớ ở ị ươ ỏ

th t n t nhân. i d ể ồ ạ ướ ạ i d ng m t công ty t ộ ư

5. Đi u ki n hình thành th tr ng tài chính: ị ườ ệ ề

15

TTTC có vai trò to l n đ i v i vi c thúc đ y kinh t ố ớ ệ ẩ ớ ế , xã h i phát ộ

tri n, tuy nhiên không ph i n ả ướ ể ể c nào cũng có th hình thành và phát tri n ể

ả TTTC đ phát huy vai trò tích c c c a nó. Vi c hình thành TTTC ph i ủ ự ể ệ

đ m b o các đi u ki n c b n sau: ả ệ ơ ả ề ả

- M t là, ph i có n n kinh t hàng hoá phát tri n, ti n t ề ả ộ ế ề ệ ổ n đ nh; ị ể

- Hai là, đa d ng hoá các công c tài chính t o ra các ph ụ ạ ạ ươ ng ti n chu ệ

chuy n v n. Các công c tài chính là “hàng hoá” cho th tr ng, mà đ ị ườ ụ ể ố ể

hình thành tr ướ c h t ph i có hàng hoá và xu t hi n nhu c u trao đ i, mua ấ ế ệ ả ầ ổ

bán các lo i hàng hoá đó. Các công c tài chính càng đ c phát tri n đa ụ ạ ượ ể

ấ d ng bao nhiêu càng làm cho hàng hoá trên TTTC tr nên phong phú b y ạ ở

i mu n đ u t nhiêu, tăng kh năng l a ch n cho nh ng ng ự ữ ả ọ ườ ầ ư ố ứ vào ch ng

khoán.

- Ba là, hình thành và phát tri n cá trung gian tài chính (các NHTM, ể

các TCTD, các t ch c b o hi m, các t ch c tài chính phi ngân hàng ổ ứ ể ả ổ ứ

ồ khác). Đó v a là ch th tr c ti p tham gia vào vi c mua, bán CK đ ng ủ ể ự ừ ệ ế

th i cũng là ng i đóng vai trò trung gian trong vi c cung ng v n. Chính ờ ườ ứ ệ ố

các t ch c tài chính trung gian góp ph n tích c c vào vi c thúc đ y s ổ ẩ ự ự ứ ệ ầ

luân chuy n v n và di chuy n v n trong n n kin h t ể ề ể ố ố . ế

- B n là, có h th ng lu t pháp và quy ch c n thi ậ

ạ t làm c s ho t ơ ở ạ ộ ng. Có nh v y m i đ m b o cho ho t đ ng ế ầ ớ ả ư ậ ế ả ể

ệ ố ố ki m soát th tr đ ng và ị ườ ộ c a TTTC an toàn và hi u qu . ả ệ ủ - Năm là, có h th ng thông tin kinh t ệ ố ế ả đ m b o yêu c u giao d ch và ầ ả ị

qu n lý th tr ng hàng hoá thông th ị ườ ả ng. Không gi ng nh th tr ố ư ị ườ ườ ng

khác, vi c giao d ch trên TTTC mà bi u hi n t p trung S giao d ch CK ệ ậ ể ệ ị ở ở ị

đòi h i m t h th ng thông tin kinh t hi n đ i, có th đáp ng m t cách ộ ệ ố ỏ ế ệ ứ ể ạ ộ

t t nh t m i yêu c u v thông tin trong giao d ch c a nh ng ng i tham ố ủ ữ ề ầ ấ ọ ị ườ

gia th tr ng, các c quan ị ườ ng. M t khác, đ qu n lý và ki m soát th tr ả ị ườ ể ể ặ ơ

16

ch c năng cũng đòi h i ph i đ ả ượ ứ ỏ ủ c cung c p thông tin m t cách đ y đ và ầ ấ ộ

k p th i liên quan đ n nhi u lĩnh v c khác nhau trong n n kinh t ị ự ế ề ề ờ ế ế . N u

yêu c u v thông tn không đ ề ầ ượ ạ c đáp ng đ y đ , TTTC không th ho t ủ ứ ể ầ

ng. đ ng có hi u qu cũng nh không th ki m soát và qu n lý th tr ộ ể ể ị ườ ư ệ ả ả

ự - Sáu là, có đ i ngũ các nhà kinh doanh và nhà qu n lý có năng l c, ả ộ

ng. Th tr ng tài chính đ c t am hi u th tr ể ị ườ ị ườ ượ ổ ứ ấ ộ ch c r t cao, đòi h i m t ỏ

ng các nhà chuyên môn th c s có năng l c t ch c và đi u hành. l c l ự ượ ự ự ự ổ ứ ề

Các ho t đ ng trên th tr ng, t ạ ộ ị ườ ừ ệ ệ vi c phát hành ch ng khoán, đ n vi c ứ ế

dàn x p các giao d ch mua, bán; các ho t đ ng t v n, môi gi ạ ộ ế ị ư ấ ớ i,.. đ u đòi ề

h i ng i th c hi n ph i am hi u và năng đ ng m i có th đáp ng đ ỏ ườ ứ ự ể ệ ể ả ớ ộ ượ c

ng. yêu c u ngày càng cao theo xu th phát tri n không ng ng c a th tr ế ị ườ ừ ủ ể ầ

17