LOGO

BÀI GIẢNG THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM (PHẦN THỰC HÀNH)

haxuanbo@gmail.com

Hà Xuân Bộ Bộ môn Di truyền - Giống vật nuôi Email: hxbo@hua.edu.vn

Thực hành thiết kế thí nghiệm

NỘI DUNG THỰC HÀNH THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM

1. MỘT SỐ THAO TÁC CƠ BẢN VÀ NHẬP DỮ LIỆU

2. XỬ LÝ SỐ LIỆU THÍ NGHIỆM

2.1. BÀI 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu

2.2. BÀI 2: Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình và so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

2.3. BÀI 3: So sánh nhiều giá trị trung bình bằng phân tích phương sai (ANOVA) - Tương quan hồi quy và bảng tương liên

Giáo trình

Giáo trình THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Nguyễn Đình Hiền Đỗ Đức Lực NXB Nông nghiệp 2007

Bài tập

Bài tập THIẾT KẾ THÍ NGHIỆM Nguyễn Đình Hiền Đỗ Đức Lực NXB Nông nghiệp 2009

http://www.thietke.jimdo.com/download

Các tài liệu tham khảo khác

 Thiết kế thí nghiệm (2005), Claustriaux, J.J.  Phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (2006), Nguyễn

Thị Lan, Nguyễn Tiến Dũng, NXB Nông nghiệp

 Giáo trình phương pháp thí nghiệm đồng ruộng (1976)- Dùng cho các trường Đại học Nông nghiệp, Phạm Chí Thành, NXB Nông nghiệp

 Thống kê sinh học và phương pháp thí nghiệm trong chăn nuôi (1979): Giáo trình dùng cho sinh viên các lớp chăn nuôi thú y hệ chính quy của các trường Đại học Nông nghiệp, Nguyễn Văn Thiện, Trần Đình Miên, NXB Nông nghiệp

LOGO

Bài 1: Tóm tắt, trình bày dữ liệu

Thực hành thiết kế thí nghiệm

LOGO

I. Giới thiệu phần mềm Minitab 16

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Các thao tác cơ bản

Khởi động Minitab 16

Tạo một tệp mới

Mở một tệp trên ổ đĩa

Lưu tệp

Lưu tệp lần đầu và lưu tệp với tên khác

Sao chép/ chuyển dữ liệu (Copy/Move)

Undo và Redo

Thoát khỏi Minitab 16

Khởi động Minitab 16

C1: Menu Start/Programs/Minitab/ C2: Kích đúp chuột vào biểu tượng trên nền

màn hình (Desktop).

C3: C:\Program\Minitab\Minitab16\Mtb.exe

Cửa sổ làm việc của Minitab16

Menu chính

Thanh tiêu đề

Thanh chuẩn

Cửa sổ Session

Dòng đặt tên cột

Cửa sổ Worksheet

Cửa sổ project

Mở một tệp trắng mới (New)

C1: Vào menu File/ New…

C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+N

Mở Worksheet mới Mở Project mới

Mở một tệp đã ghi trên ổ đĩa (Open)

C1: Kích chuột vào biểu tượng Open trên

thanh công cụ chuẩn.

C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+O C3: Vào menu File/Open…

1. Chọn nơi mở tệp

2. Chọn tệp cần mở

3. Bấm để mở tệp

4. Bấm hủy lệnh mở tệp

Ghi tệp vào ổ đĩa (Save)

 C1: Kích chuột vào biểu tượng Save trên thanh công cụ

chuẩn.

thì lần ghi tệp hiện tại sẽ ghi lại

 C2: Ấn tổ hợp phím Ctrl+S  C3: Vào menu File/Save Project  Nếu tệp đã được ghi từ trước

 Nếu tệp chưa được ghi lần nào

sự thay đổi kể từ lần ghi trước.

sẽ xuất hiện hộp thoại Save Project As,

chọn nơi ghi tệp trong khung

Save in, gõ tên tệp cần ghi vào

khung File name, ấn nút Save.

Ghi tệp lần đầu và ghi tệp với tên khác

1. Chọn nơi ghi tệp

2. Đặt tên tệp

3. Bấm để ghi tệp

4. Bấm để hủy lệnh ghi

 Khi ghi tệp lần đầu Minitab sẽ yêu cầu đặt tên tệp

 Để Save Project As vào menu File/Save Project As...

mới được tạo ra có cùng nội dung với tệp cũ.

 Khi ghi tệp với 1 tên khác thì tệp cũ vẫn tồn tại, tệp

Sao chép/chuyển dữ liệu (Copy/Move)

1. Chọn Phần dữ liệu cần sao

chép/chuyển

2.

- Nếu sao chép: Ấn Ctrl+C (bấm nút Copy, menu Edit/Copy)

- Nếu chuyển: Ấn Ctrl+X (bấm nút Cut, menu Edit/Cut)

3. Đặt con trỏ tại nơi muốn

dán

4. Ấn Ctrl+V (bấm nút Paste,

menu Edit/Paste)

Undo và Redo

Undo: Ctrl+Z, hoặc bấm nút trên Toolbar: có tác dụng huỷ bỏ việc vừa làm, hay dùng để khôi phục trạng thái làm việc khi xảy ra sai sót.

Redo: Ctrl+Y, hoặc bấm nút trên Toobar: làm

lại việc vừa bỏ / việc vừa làm

Thoát khỏi Minitab (Exit)

C1: Kích chuột vào nút Close ở góc trên cùng bên phải cửa sổ làm việc của Minitab.

C2: Ấn tổ hợp phím Alt+F4 C3: Vào menu File/Exit  Nếu chưa ghi tệp vào ổ đĩa thì xuất hiện 1

Message Box:

 Yes: ghi tệp trước khi thoát  No: thoát không ghi tệp  Cancel: hủy lệnh thoát

LOGO

II. Nhập dữ liệu trong Minitab

Thực hành thiết kế thí nghiệm

1. Nhập dữ liệu trực tiếp trong Worksheet

 Đặt tên cột dữ liệu:

+ Đúng vị trí: Tên cột luôn nằm ở dòng không đánh số thứ tự (trên hàng 1)

+ Ngắn gọn

+ Không dùng các ký hiệu đặc biệt (:,/ …) hoặc các ký tự tiếng Việt (ô, â, ă…); trong cùng một Worksheet không đặt trùng nhau tên cột (Minitab không phân biệt được các ký tự viết hoa và viết thường: MINITAB = Minitab = minitab)

 Nhập dữ liệu:

+ Cùng một chỉ tiêu, dữ liệu được nhập thành một cột trong Worksheet (đúng dạng dữ liệu: ký tự, ngày tháng, số,…)

+ Thay dấu (,) bằng dấu (.) trong phần

thập phân

+ Số liệu khuyết được thay bằng dấu (*)

không được để trống

2. Nhập dữ liệu từ Excel

Bước 1: chuẩn bị

+ File excel đáp ứng đầy đủ các điều kiện như nhập trực tiếp trong Worksheet của Minitab

+ Dữ

liệu được nhập

thành cột trong sheet1

+ Lưu file (Save) trên ổ

đĩa

2. Nhập số liệu từ Excel

Bước 2: Mở file

+File/Open Worksheet

1. Chọn nơi ghi tệp

3. Chọn tên tệp

4. Bấm Open để mở

2. Chọn All(*.*)

LOGO

III. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định lượng

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)

Khối lượng của 16 chuột cái lúc cai sữa (Giả sử 8 chuột cái đầu sinh ra ở lứa thứ nhất và 8 chuột cái tiếp theo sinh ra ở lứa thứ hai) như sau:

Lứa 1 54,1 49,8 24,0 46,0 44,1 34,0 52,6 54,4

Lứa 2 56,1 52,0 51,9 54,0 58,0 39,0 32,7 58,5

Nhập số liệu trong của sổ Worksheet

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị

Ví dụ M-1.1a (trang 18)

1.Biến số cần tính

 Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị: Stat  Basic Statistic  Display Descriptive statistics …

2. Tính chung (ô này để trống)

4. Lựa chọn dạng đồ thị

3. Lựa chọn các tham số thống kê

5. Bấm OK

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị

Ví dụ M-1.1b (trang 20)

 Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị: Stat  Basic Statistic  Display Descriptive statistics …

1.Biến số cần tính

2. Tính theo nhóm (biến số cần tính)

4. Lựa chọn dạng đồ thị

3. Lựa chọn các tham số thống kê

5. Bấm OK

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

3. Chọn các ước số thống kê (Statistics …) 4. Chọn các dạng đồ thị (Graphs …)

Các thuật ngữ Anh - Việt

Tiếng Anh

Tiếng Việt

Minitab14.0

Ký hiệu

Mean

Trung bình

Mean

Median

Trung vị

Median

M

Mode

Mode

Mode

Mode

Standard Deviation Độ lệch chuẩn

StDev

Variance

Phương sai

Variance

Standard Error

Sai số tiêu chuẩn

SE Mean

SE

Variable

Biến

Variable

Var

Maximum

Giá trị lớn nhất

Maximum

Max

Minimum

Giá trị nhỏ nhất

Minimum

Min

Hệ số biến động

Cv

Coefficient of variation

Coefficient of variation

Ghi chú: Các ký hiệu trong bảng có dấu * là các tham số của quần thể

Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1a

Descriptive Statistics: P Variable N Mean SE Mean StDev Variance CoefVar P 16 47.58 2.54 10.16 103.27 21.36

Kết quả từ Minitab – Ví dụ 1b

Descriptive Statistics: P Variable Lua N Mean SE Mean StDev Variance CoefVar P 1 8 44.88 3.82 10.79 116.52 24.05 2 8 50.28 3.32 9.39 88.11 18.67

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)

n

±SD

Cv(%)

Công thức thí nghiệm

Đơn vị tính

Bảng số…: Tên bảng (thể hiện nội dung của bảng)

Công thức thí nghiệm 1

Công thức thí nghiệm 2

Đơn vị tính

n

±SD

n

±SD

Các chỉ tiêu nghiên cứu

Ví dụ M-1.1ab (trang 18 & 20)

Bảng số 1: Khối lượng của chuột cái lúc cai sữa

Chỉ tiêu n ±SD Cv(%)

Đơn vị tính Khối lượng Gram 16 47,58 ± 10,16 21,75

Bảng số 2: Ảnh hưởng của lứa đến khối lượng của chuột cái lúc cai sữa

Chỉ tiêu ±SD Cv(%) n

Đơn vị tính Gram Gram

8 8

Lứa 1 Lứa 2

44,88 ± 10,79 50,28 ± 9,39

24,05 18,67

LOGO

IV. Tóm tắt và trình bày dữ liệu với biến định tính

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ 1.2 Trang 21

Nhập dữ liệu trong Worksheet

Cấu trúc số liệu cách 1

Cấu trúc số liệu cách 2

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Dữ liệu nhập theo

cách 1

Stat  Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Tóm tắt và vẽ đồ thị

Stat  Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Tabulated statistics: TRAI, KETQUA Rows: TRAI Columns: KETQUA - + All A 11 6 17 64.71 35.29 100.00 B 16 6 22 72.73 27.27 100.00 C 12 8 20 60.00 40.00 100.00 All 39 20 59 66.10 33.90 100.00 Cell Contents: Count % of Row

Trình bày bằng biểu đồ Graph  Bar Chart … Counts of unique values

CHỌN

Kích OK

Kích OK

Trình bày bằng biểu đồ Graph  Bar Chart … Counts of unique values  Chọn Multiple Graphs…

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Dữ liệu nhập theo

cách 2

Stat  Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Tóm tắt và vẽ đồ thị

Stat  Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Tabulated statistics: TRAI, KETQUA Using frequencies in TANSUAT Rows: TRAI Columns: KETQUA - + All A 11 6 17 64.71 35.29 100.00 B 16 6 22 72.73 27.27 100.00 C 12 8 20 60.00 40.00 100.00 All 39 20 59 66.10 33.90 100.00 Cell Contents: Count % of Row

Trình bày bằng biểu đồ bánh Graph  Pie Chart … Chart Values from a table

Kích OK Kích OK

Kích OK

Trình bày bằng biểu đồ bánh Graph  Pie Chart … Counts of unique values  Chọn Multiple Graphs…

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng 3. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung

Trại

n

A

17

B

22

C

20

Viêm nội mạc tử cung Không 11 (64,71%) 16 (72,73%) 12 (60,00%)

Có 6 (35,29%) 6 (27,27%) 8 (40,00%)

LOGO

BÀI 2: Ước lượng kiểm định một giá trị trung bình và so sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

Thực hành thiết kế thí nghiệm

LOGO

I. Ước lượng, kiểm định một giá trị trung bình

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ M-1.3 (trang 24)

Tăng trọng trung bình (gram/ngày) của 36 lợn nuôi vỗ

béo giống Landrace được rút ngẫu nhiên từ một trại chăn nuôi. Số liệu thu được như sau:

577 596 594 612 600 584 618 627 588

621 623 598 602 581 631 570 595 603

601 606 559 615 607 608 591 565 586

605 616 574 578 600 596 619 636 589

Cán bộ kỹ thuật trại cho rằng tăng trọng trung bình của toàn đàn lợn trong trại là 607 gram/ngày. Theo anh (chị) kết luận đó đúng hay sai, vì sao? Biết độ lệch chuẩn của tính trạng này là 21,75 gram.

Các bước tiến hành

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α  kết luận

Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị

Ví dụ M-1.3 (trang 24)

 Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị: Stat  Basic Statistic  Display Descriptive statistics …

1.Biến số cần tính

2. Tính chung (ô này để trống)

3. Lựa chọn các tham số thống kê

4. Lựa chọn dạng đồ thị

5. Bấm OK

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

3. Chọn các ước số thống kê (Statistics …) 4. Chọn các dạng đồ thị (Graphs …)

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Variable N N* Mean SE Mean StDev Variance CoefVar P 36 0 599.19 3.11 18.66 348.05 3.11

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1.3. Tăng khối lượng trung bình của giống lợn Landrace

Chỉ tiêu

Đơn vị tính

n

±SD

Cv(%)

g/ngày

36

599,19 ± 18,66

3,11

Tăng khối lượng trung bình

Giả thiết H0 và đối thiết H1

 Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Ví dụ M-1.3:

 Giả thiết H0:

- Không có sự sai khác về tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong

- µ = 607 gram/ngày

trại so với 607 gram/ngày

 Đối thiết H1:

- Có sự sai khác về tăng trọng trung bình toàn đàn lợn trong trại so

với 607 gram/ngày

- µ ≠ 607 gram/ngày

Kiểm tra điều kiện

Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối chuẩn:

Tìm xác suất P, so sánh với α  kết luận

Stat  Basic statistics Normality test

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Tên biến số cần kiểm tra

2. Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

P-value = 0,997 > 0,05  Biến số có phân phối chuẩn

Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi biết (σ)

Stat/ Basic statistics/1Z

Cột số liệu thô

Giá trị σ

Giá trị µ0

Giải thích kết quả

Giả thiết Ho và đối thiết H1

Kết luận nhờ xác suất

One-Sample Z: P Test of mu = 607 vs not = 607 The assumed standard deviation = 21.75 Variable N Mean StDev SE Mean 95% CI Z P P 36 599.194 18.656 3.625 (592.090, 606.299) -2.15 0.031

Khoảng tin cậy

Ước lượng và kiểm định một giá trị trung bình khi không biết σ

Stat/ Basic statistics/1t

Cột số liệu thô

Giá trị µ0

Giải thích kết quả

Giả thiết Ho và đối thiết H1

Kết luận nhờ xác suất

One-Sample T: P Test of mu = 607 vs not = 607 Variable N Mean StDev SE Mean 95% CI T P P 36 599.194 18.656 3.109 (592.882, 605.507) -2.51 0.017

Khoảng tin cậy

LOGO

II. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn

Thực hành thiết kế thí nghiệm

LOGO

1. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn khi lấy mẫu độc lập

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ M-1.4 (trang 27) Để so sánh khối lượng của 2 giống bò, tiến hành chọn ngẫu nhiên và cân 12 con đối với giống thứ nhất và 15 con đối với nhóm thứ hai. Khối lượng (kg) thu được như sau:

187,6

180,3

198,6

190,7

196,3

203,8

190,2

201,0

194,7

221,1

186,7

203,1

Giống thứ nhất

148,1

146,2

152,8

135,3

151,2

146,3

163,5

146,6

Giống thứ hai

162,4

140,2

159,4

181,8

165,1

165,0

141,6

Theo anh (chị), khối lượng của hai giống bò có sự sai khác

không?

Các bước tiến hành

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α  kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

 Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị  Stat  Basic Statistic  Display Descriptive statistics …

1. Biến số cần tính

3. Chọn các dạng độ thị

2. Chọn các ước số thống kê

4. Kích OK

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

2. Chọn các ước số thống kê (Statistics …) 3. Chọn các dạng đồ thị (Graphs …)

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1.4. Khối lượng của hai giống bò

n ±SE Cv(%)

Công thức thí nghiệm

Đơn vị tính

Giống bò 1 Kg 12 196,18 ±10,62 5,41

Giống bò 2 Kg 15 153,70 ±12,30 8,00

Giả thiết H0 và đối thiết H1

Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

Ví dụ M-1.4:

Giả thiết H0:

- Không có sai khác về khối lượng của hai giống bò

- µ1 = µ 2

Đối thiết H1:

- Có sai khác về khối lượng của hai giống bò

- µ1 ≠ µ2

Kiểm tra điều kiện

Điều kiện: Tất cả các phép thử đối với biến định lượng, biến số nghiên cứu phải tuân theo phân phối chuẩn:

Tìm xác suất P, so sánh với α  kết luận

Stat  Basic statistics Normality test

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Tên biến số cần kiểm tra

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Số liệu được nhập thành hai cột P-value (GIỐNG 1) = 0,530 > 0,05  biến số có phân phối chuẩn P-value (GIỐNG 2) = 0,407 > 0,05  biến số có phân phối chuẩn

Kiểm tra điều kiện: phương sai đồng nhất

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Nhập số liệu cách 2

Nhập số liệu cách 1

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

Stat/ Basic statistics/ 2 Variance…

P-value = 0,631 > 0,05  Hai phương sai đồng nhất

So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu độc lập

Stat/ Basic statistics/2t

Số liệu nhập thành 2 cột

Số liệu nhập thành 1 cột

Chọn

Chọn

Nếu bước 3 kết luận hai phương sai bằng nhau, đánh dấu (۷) vào ô này

Còn bước 3 kết luận hai phương sai không bằng nhau, ô này để trống

Giải thích kết quả (hai phương sai đồng nhất)

Một số tham số thống kê cơ bản

Xác suất KL

Two-Sample T-Test and CI: GIONG1, GIONG2 Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2 N Mean StDev SE Mean GIONG1 12 196.2 10.6 3.1 GIONG2 15 153.7 12.3 3.2 Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2) Estimate for difference: 42.4750 95% CI for difference: (33.2301, 51.7199) T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.46 P-Value = 0.000 DF = 25 Both use Pooled StDev = 11.5901

Bậc tự do

DF = n1+ n2- 2

Giải thích kết quả (hai phương sai không đồng nhất)

Một số tham số thống kê cơ bản

Xác suất KL

Two-sample T for GIONG1 vs GIONG2 N Mean StDev SE Mean GIONG1 12 196.2 10.6 3.1 GIONG2 15 153.7 12.3 3.2 Difference = mu (GIONG1) - mu (GIONG2) Estimate for difference: 42.4750 95% CI for difference: (33.3658, 51.5842) T-Test of difference = 0 (vs not =): T-Value = 9.62 P-Value = 0.000 DF = 24

Bậc tự do

LOGO

2. So sánh hai giá trị trung bình của hai biến chuẩn khi lấy mẫu theo cặp

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ M-1.5 (trang 29) Tăng trọng (pound) của 10 cặp bê sinh đôi giống hệt nhau dưới hai chế độ chăm sóc khác nhau (A và B). Bê trong từng cặp được bắt thăm ngẫu nhiên về một trong hai cách chăm sóc.

Hãy kiểm định giả thiết H0:Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc như nhau. H1: Tăng trọng trung bình khác nhau ở hai cách chăm sóc. Với mức ý nghĩa α = 0,05. Số liệu thu được như sau:

Cặp sinh đôi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10

43 39 39 42 46 43 38 44 51 43

37 35 34 41 39 37 35 40 48 36

Tăng trọng ở cách A Tăng trọng ở cách B

Chênh lệch (d) 6 4 5 1 7 6 3 4 3 7

So sánh hai giá trị trung bình lấy mẫu theo cặp

B1: Nhập số liệu thành hai cột – Tính cột hiệu (giữa từng

cặp số liệu); Tóm tắt và trình bày dữ liệu

B2: Giả thiết H0 và đối thiết H1 B3: Kiểm tra phân bố chuẩn cho cột hiệu B4: Tìm P-value B5: So sánh P-value với α  kết luận

Tính hiệu giữa hai cột bằng Menu Calc

Cột chứa kết quả

Tính các phép toán (+, -, *, /, bình phương, khai căn, logarit,…)

Phần nhập công thức

Calc  Calculator …

Các hàm tính toán

Bấm OK

Giả thiết H0 và đối thiết H1

 Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Ví dụ M-1.5:

- Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc như nhau

 Giả thiết H0:

- µA = µB

- Tăng trọng trung bình ở hai cách chăm sóc khác nhau

 Đối thiết H1:

- µA ≠ µB

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Tên biến cần kiểm tra

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

P-value = 0,592 > 0,05  Số liệu có phân phối chuẩn

Kiểm tra phân bố chuẩn ở cột hiệu

So sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp

Stat/ Basic statistics/ t-t Paired t…

2.Tên cột số liệu 1

3.Tên cột số liệu 2

1. Chọn chấm tròn trên

4.Kích

Giải thích kết quả (so sánh hai giá trị trung bình khi lấy mẫu theo cặp)

Một số tham số thống kê cơ bản

Xác suất KL

Paired T-Test and CI: A, B Paired T for A - B N Mean StDev SE Mean A 10 42.8000 3.8239 1.2092 B 10 38.2000 4.1312 1.3064 Difference 10 4.60000 1.95505 0.61824 95% CI for mean difference: (3.20144, 5.99856) T-Test of mean difference = 0 (vs not = 0): T-Value = 7.44 P-Value = 0.000

LOGO

BÀI 3. So sánh nhiều giá trị trung bình bằng phân tích phương sai (ANOVA)- Bảng tương liên

Thực hành thiết kế thí nghiệm

LOGO

1.Mô hình thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ M-1.6 (trang 31)

Theo dõi tăng trọng của cá (kg) trong thí nghiệm với 5 công thức nuôi (A, B, C, D, E). Hãy cho biết tăng trọng của cá ở các công thức nuôi có sự sai khác hay không? Nếu có sự khác nhau, tiến hành so sánh sự sai khác của từng cặp giá trị trung bình bằng các chữ cái.

A B C D E

0,95 0,43 0,70 1,00 0,90

0,85 0,45 0,90 0,95 1,00

0,85 0,40 0,75 0,90 0,95

0,90

0,42

0,70

0,90

0,95

Các bước tiến hành

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α  kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Nhập số liệu cách 1

 Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị  Stat  Basic Statistic  Display Descriptive statistics …

Nhập số liệu cách 2

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Nhập số liệu cách 1

Nhập số liệu cách 2

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

2. Chọn các ước số thống kê (Statistics …) 3. Chọn các dạng đồ thị (Graphs …)

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1.6. Ảnh hưởng của các công thức nuôi đến tăng trọng của cá

Công thức thí nghiệm Đơn vị tính

±SD

Cv(%)

n

Kg

4

0,88 ± 0,04

5,39

Kg

4

0,42 ± 0,02

4,9

Công thức nuôi A Công thức nuôi B

Kg

4

0,76 ± 0,09

12,4

Công thức nuôi C

Kg

4

0,93 ± 0,04

5,1

Công thức nuôi D

Kg

4

0,95 ± 0,04

4,3

Công thức nuôi E

Giả thiết H0 và đối thiết H1

 Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)  Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)  Ví dụ M-1.6:

 Giả thiết H0: - Không có sự sai khác về tăng trọng của cá khi sử dụng các

công thức nuôi A, B, C, D và E.

- µA = µB = µC = µD = µE  Đối thiết H1: - Có sự sai khác về tăng trọng của cá khi sử dụng các công

thức nuôi A, B, C, D và E.

- µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD ≠ µE

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Bartlett's Test

5.76 0.218

Test Statistic P-Value

Levene's Test

Test Statistic P-Value

0.81 0.539

P-Value 0,539 > 0,05  Phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for Variance…

Test for Equal Variances: KL versus TA 95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations TA N Lower StDev Upper A 4 0.0231412 0.0478714 0.309607 B 4 0.0100628 0.0208167 0.134631 C 4 0.0457534 0.0946485 0.612137 D 4 0.0231412 0.0478714 0.309607 E 4 0.0197348 0.0408248 0.264034 Bartlett's Test (normal distribution) Test statistic = 5.76, p-value = 0.218 Levene's Test (any continuous distribution) Test statistic = 0.81, p-value = 0.539

Thí nghiệm một yếu tố hoàn toàn ngẫu nhiên

Chọn vào ô này để lấy cột phần dư (RESI)

Stat/ ANOVA/One- Way…

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Tên cột phần dư (RESI1)

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Mean 8.326673E-18 StDev 0.04970 N AD P-Value

20 0.525 0.159

P-Value 0,159 > 0,05  Biến số có phân bố chuẩn

Giải thích kết quả

P-Value = 0,000 < 0,05 Bác bỏ H0, chấp nhận H1 Kết luận: Có sự sai khác về tăng trọng của cá ở các công thức nuôi (P < 0,05)

One-way ANOVA: KL versus TA Source DF SS MS F P TA 4 0.76325 0.19081 60.99 0.000 Error 15 0.04693 0.00313 Total 19 0.81018 S = 0.05593 R-Sq = 94.21% R-Sq(adj) = 92.66% Individual 95% CIs For Mean Based on Pooled StDev Level N Mean StDev --+---------+---------+---------+------- A 4 0.8875 0.0479 (--*--) B 4 0.4250 0.0208 (--*--) C 4 0.7625 0.0946 (--*--) D 4 0.9375 0.0479 (--*--) E 4 0.9500 0.0408 (-*--) --+---------+---------+---------+------- 0.40 0.60 0.80 1.00 Pooled StDev = 0.0559

Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1  So sánh cặp

Stat/ ANOVA/One- Way…

CHỌN

Bác bỏ giả thiết H0 chấp nhận giả thiết H1  So sánh cặp

CHỌN

Kích OK

Giải thích kết quả so sánh cặp

Công thức

Trung bình

Công thức

Trung bình

0,95a

E

A

0,88a

0,93a

D

B

0,42c

0,88a

A

C

0,76b

0,76b

C

D

0,93a

B

0,42c

E

0,95a

Ghi chú: Các giá trị trung bình mang cùng chữ cái, sai khác không có ý nghĩa (P>0,05)

LOGO

2. Mô hình thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ M-1.7 (trang 35) Nghiên cứu số lượng tế bào lymphô ở chuột (x1000 tế bào mm-3 máu) được sử dụng 4 loại thuốc khác nhau (A, B, C và D; thuốc D là thuốc placebo) qua 5 lứa; số liệu thu được trình bày ở bảng dưới. Cho biết ảnh hưởng của thuốc đến tế bào lymphô?

Lứa 1 Lứa 2 Lứa 3 Lứa 4 Lứa 5

Thuốc A 7,1 6,1 6,9 5,6 6,4

Thuốc B

6,7

5,1

5,9

5,1

5,8

Thuốc C 7,1 5,8 6,2 5,0 6,2

Thuốc D 6,7 5,4 5,7 5,2 5,3

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.7 trang 35)

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α  kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Cấu trúc số liệu

 Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị  Stat  Basic Statistic  Display Descriptive statistics …

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Tính theo LỨA

Tính theo THUỐC

Chọn các ước số thống kê và dạng đồ thị

2. Chọn các ước số thống kê (Statistics …) 3. Chọn các dạng đồ thị (Graphs …)

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1.7. Ảnh hưởng của thuốc đến số lượng tế bào lympho ở chuột

Công thức thí nghiệm

±SD

Cv(%)

n

Đơn vị tính

Thuốc A

5

Thuốc B

5

Thuốc C

5

Thuốc D

5

Giả thiết H0 và đối thiết H1

 Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Ví dụ M-1.7:

 Giả thiết H0:

- Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho như nhau

- µA = µB = µC = µD

 Đối thiết H1:

- µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD

- Ảnh hưởng của bốn loại thuốc đến tế bào lympho khác nhau

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Stat/ ANOVA/ Test for Variance…

Bartlett's Test

Test Statistic P-Value

0.25 0.969

Levene's Test

Test Statistic P-Value

0.07 0.977

P-Value = 0,977 > 0,05 => Phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

5 0.319811 0.605805 2.51334 5 0.350972 0.664831 2.75822 5 0.401351 0.760263 3.15415 5 0.322415 0.610737 2.53380

Test for Equal Variances: TEBAO versus THUOC 95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations THUOC N Lower StDev Upper A B C D Bartlett's Test (normal distribution) Test statistic = 0.25, p-value = 0.969 Levene's Test (any continuous distribution) Test statistic = 0.07, p-value = 0.977

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ (cách 1)

Stat/ ANOVA/Two- Way…

Chọn vào ô này để lấy cột phần dư (RESI)

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ (cách 2)

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear Model…

Chọn

Chọn vào ô này để lấy cột phần dư (RESI)

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Tên cột phần dư (RESI1)

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

-8.43769E-16 Mean 0.1831 StDev 20 N AD 0.598 P-Value 0.104

P-Value = 0,104 > 0,05  Số liệu có phân bố chuẩn

Giải thích kết quả

Two-way ANOVA: TEBAO versus THUOC, LUA Source DF SS MS F P THUOC 3 1.8455 0.61517 11.59 0.001 LUA 4 6.4030 1.60075 30.16 0.000 Error 12 0.6370 0.05308 Total 19 8.8855 S = 0.2304 R-Sq = 92.83% R-Sq(adj) = 88.65%

P-Value = 0,001 < 0,05 Bác bỏ H0, chấp nhận H1 Kết luận: Ảnh hưởng của thuốc đến số lượng tế bào lympho có sự sai khác (P < 0,05)

Thí nghiệm một yếu tố khối ngẫu nhiên đầy đủ: so sánh cặp

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear Model…

Khi chấp nhận H1  so sánh cặp

So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1

Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model

Biến cần so sánh

Giải thích kết quả

Trung bình

Công thức

Trung bình

Công thức

A

6,42a

A

6,42a

C

6,06ab

B

5,72b

B

5,72b

C

6,06ab

D

5,66b

D

5,66b

Ghi chú: Các giá trị trung bình mang cùng chữ cái, sai khác không có ý nghĩa (P>0,05)

LOGO

3. Mô hình thí nghiệm kiểu Ô vuông latinh

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ 1.9a (Trang 37)

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.9a trang 37)

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α  kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Cấu trúc số liệu

 Tính các ước số thống kê và vẽ đồ thị  Stat  Basic Statistic  Display Descriptive statistics …

Trình bày các USTK vào bảng sau

Bảng số 1.9. Ảnh hưởng của thức ăn bổ sung đến khối lượng cỏ khô trung bình bê thu nhận

Công thức thí nghiệm

±SD

Cv(%)

n

Đơn vị tính

4

Thức ăn A

Kg/ngày

4

Thức ăn B

Kg/ngày

4

Thức ăn C

Kg/ngày

4

Thức ăn D

Kg/ngày

Giả thiết H0 và đối thiết H1

 Giả thiết H0: ( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Đối thiết H1:( Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Ví dụ M-1.9a:

 Giả thiết H0:

- Không có sự sai khác về số lượng cỏ khô bê thu nhận khi sử dụng

- µA = µB = µC = µD

các loại thức ăn bổ sung A, B, C và D.

 Đối thiết H1:

- Có sự sai khác về số lượng cỏ khô bê thu nhận khi sử dụng các

loại thức ăn bổ sung A, B, C và D.

- µA ≠ µB ≠ µC ≠ µD

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Kiểm tra sự đồng nhất của phương sai

Kiểm tra phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Bartlett's Test Test Statistic 0.90 P-Value 0.825

Levene's Test Test Statistic 0.14 P-Value 0.936

P-Value = 0,936 > 0,05  Phương sai đồng nhất

Stat/ ANOVA/ Test for equal Variance…

Test for Equal Variances: KLCO versus TA 95% Bonferroni confidence intervals for standard deviations TA N Lower StDev Upper A 4 0.438835 0.890693 5.34138 B 4 0.367321 0.745542 4.47093 C 4 0.252428 0.512348 3.07249 D 4 0.299354 0.607591 3.64365 Bartlett's Test (normal distribution) Test statistic = 0.90, p-value = 0.825 Levene's Test (any continuous distribution) Test statistic = 0.14, p-value = 0.936

Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear Model

Chọn

Chọn vào ô này để lấy cột phần dư (RESI)

Kiểm tra điều kiện: phân bố chuẩn

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Stat/ Basic statistics/ Normality test

1. Tên cột phần dư (RESI1)

2 Kích OK

Stat/ Basic statistics/ Normality test

Mean -3.33067E-16 0.2407 StDev 16 N 0.232 AD 0.760 P-Value

P-Value = 0,760 > 0,05  Số liệu có phân bố chuẩn

Giải thích kết quả

P-Value = 0,001 < 0,05 Bác bỏ H0, chấp nhận H1 Kết luận: Có sự sai khác về khối lượng cỏ khô bê thu nhận khi sử dụng các loại thức ăn bổ sung (P < 0,05)

General Linear Model: KLCO versus GD, BE, TA Factor Type Levels Values GD fixed 4 1, 2, 3, 4 BE fixed 4 1, 2, 3, 4 TA fixed 4 A, B, C, D Analysis of Variance for KLCO, using Adjusted SS for Tests Source DF Seq SS Adj SS Adj MS F P GD 3 1.4819 1.4819 0.4940 3.41 0.094 BE 3 3.5919 3.5919 1.1973 8.27 0.015 TA 3 12.0219 12.0219 4.0073 27.68 0.001 Error 6 0.8688 0.8688 0.1448 Total 15 17.9644 S = 0.380515 R-Sq = 95.16% R-Sq(adj) = 87.91% Unusual Observations for KLCO Obs KLCO Fit SE Fit Residual St Resid 11 12.8000 12.2875 0.3008 0.5125 2.20 R R denotes an observation with a large standardized residual.

Thí nghiệm kiểu ô vuông latinh

Stat/ ANOVA/(GLM) General Linear Model

Khi chấp nhận H1  so sánh cặp

So sánh cặp khi chấp nhận giả thiết H1

Biến cần so sánh

Chọn Comparisons… trong (GLM) General Linear Model

Giải thích kết quả

Công thức

Trung bình

Công thức

Trung bình

A

11,50a

A

11,50a

B

11,07a

B

11,07a

C

10,92a

C

10,92a

D

9,22b

D

9,22b

Ghi chú: Các giá trị trung bình mang cùng chữ cái, sai khác không có ý nghĩa (P>0,05)

Viết các số trung bình theo thứ tự ban đầu và viết các chữ cái bên cạnh:

Công thức Trung bình Công thức Trung bình

A

A

11,50a

11,50a

B

B

11,07a

11,07a

C

C

10,92a

10,92a

D

D

9,22b

9,22b

Sơ đồ tóm tắt t-test và ANOVA

LOGO

Bài 4. Tương quan hồi quy và bảng tương liên

Thực hành thiết kế thí nghiệm

LOGO

I. Tương quan và hồi quy tuyến tính

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Hệ số tương quan

Cấu trúc số liệu

Stat  Basic Statistic  Corelation…

Hệ số tương quan

Hệ số tương quan

•Hệ số tương quan giữa Khối lượng và đường kính lớn là 0,897

•Hệ số tương quan giữa Khối lượng và đường kính bé là 0,905

•Hệ số tương quan giữa đường kính lớn và đường kính bé là 0,648

Correlations: KL, DL, DN KL DL DL 0.897 0.000 DN 0.905 0.648 0.000 0.001 Cell Contents: Pearson correlation P-Value •Xác suất đối với từng hệ số tương quan đều < 0,05

 Kết luận

Phương trình hồi quy tuyến tính

Stat  Regression  Regression…

Phương trình hồi quy tuyến tính

Hồi quy đa biến y = a + b1x1 + b2x2+…+bnxn

Hồi quy đơn biến y = a +bx

Phương trình hồi quy tuyến tính đơn biến

Regression Analysis: KL versus DL The regression equation is KL = - 53.7 + 2.04 DL Predictor Coef SE Coef T P Constant -53.67 12.78 -4.20 0.000 DL 2.0379 0.2250 9.06 0.000 S = 2.69651 R-Sq = 80.4% R-Sq(adj) = 79.4% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 1 596.60 596.60 82.05 0.000 Residual Error 20 145.42 7.27 Total 21 742.02 Unusual Observations Obs DL KL Fit SE Fit Residual St Resid 7 57.1 67.900 62.629 0.579 5.271 2.00R 8 58.2 59.000 64.871 0.658 -5.871 -2.25R R denotes an observation with a large standardized residual.

Phương trình hồi quy tuyến tính đa biến

Regression Analysis: KL versus DL, DN The regression equation is KL = - 117 + 1.21 DL + 2.48 DN Predictor Coef SE Coef T P Constant -116.555 5.472 -21.30 0.000 DL 1.21473 0.08323 14.60 0.000 DN 2.4764 0.1623 15.26 0.000 S = 0.759757 R-Sq = 98.5% R-Sq(adj) = 98.4% Analysis of Variance Source DF SS MS F P Regression 2 731.05 365.53 633.24 0.000 Residual Error 19 10.97 0.58 Total 21 742.02 Source DF Seq SS DL 1 596.60 DN 1 134.46

LOGO

II. Bảng tương liên

Thực hành thiết kế thí nghiệm

Ví dụ M-1.12 (trang 48)

Các bước tiến hành (Ví dụ M-1.12 trang 48)

Bước 1: Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bước 2: Giả thiết H0 và đối thiết H1

Bước 3: Kiểm tra điều kiện

Bước 4: Tính xác suất P

Bước 5: So sánh P với α  kết luận

Tóm tắt và trình bày dữ liệu

Bảng 1. Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung của hai giống bò

Giống bò

n

Holstein

500

Jersey

200

Viêm nội mạc tử cung Không 400 (80,00%) 190 (95,00%)

Có 100 (20,00%) 10 (5,00%)

Giả thiết H0 và đối thiết H1

 Giả thiết H0: (Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Đối thiết H1:(Bằng lời và bằng ký hiệu toán học)

 Ví dụ M-1.12:

 Giả thiết H0:

- Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein và Jersey như

nhau

- πH = πJ

 Đối thiết H1:

- Tỷ lệ viêm nội mạc tử cung ở hai giống bò Holstein và Jersey khác

nhau

- πH ≠ πJ

Kiểm tra điều kiện

Tần suất lý thuyết (tần suất ước tính) của các ô >5: sử dụng phép thử Khi bình phương (Chi-square)

Trường hợp ít nhất một ô có giá trị tần suất ước tính lý thuyết ≤ 5  sử dụng phép thử chính xác của Fisher với bảng tương liên 2x2 (Fisher’s exact for 2x2 tables)

Phép thử Khi bình phương

Cấu trúc số liệu

Stat  Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Phép thử khi bình phương (chi-square)

Stat  Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Chọn Chi-Square… nếu tần suất ước tính > 5

Bảng tương liên: Phép thử khi bình phương (chi-square)

Phép thử Khi bình phương

Giá trị ước tính lý thuyết

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

P-value = 0,000

Kết luận: Có mối liên hệ giữa bệnh viêm nội mạc tử cung và giống bò (P<0,05)

Tabulated statistics: GIONG, KETQUA Using frequencies in TANSUAT Rows: GIONG Columns: KETQUA - + All H 400 100 500 80.00 20.00 100.00 421.4 78.6 500.0 J 190 10 200 95.00 5.00 100.00 168.6 31.4 200.0 All 590 110 700 84.29 15.71 100.00 590.0 110.0 700.0 Cell Contents: Count % of Row Expected count Pearson Chi-Square = 24.268, DF = 1, P-Value = 0.000 Likelihood Ratio Chi-Square = 29.054, DF = 1, P-Value = 0.000

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Cấu trúc số liệu

Stat  Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Stat  Tables Cross Tabulation and Chi-Square …

Chọn Other Stats… nếu tần suất ước tính < 5

Bảng tương liên: Phép thử chính xác của Fisher…

Phép thử Chính xác của Fisher

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

P-value = 0,0054775

Kết luận: Vác xin đã làm giảm tỷ lệ chết (P<0,05)

Tabulated statistics: THUOC, KETQUA Using frequencies in TANSUAT Rows: THUOC Columns: KETQUA - + All DC 8 2 10 80 20 100 4.500 5.500 10.000 VAC 1 9 10 10 90 100 4.500 5.500 10.000 All 9 11 20 45 55 100 9.000 11.000 20.000 Cell Contents: Count % of Row Expected count Fisher's exact test: P-Value = 0.0054775

Đọc kết quả trong cửa sổ Session

Tabulated statistics: THUOC, KETQUA Using frequencies in TANSUAT Rows: THUOC Columns: KETQUA - + All DC 8 2 10 80 20 100 4.500 5.500 10.000 VAC 1 9 10 10 90 100 4.500 5.500 10.000 All 9 11 20 45 55 100 9.000 11.000 20.000 Cell Contents: Count % of Row Expected count Pearson Chi-Square = 9.899, DF = 1, P-Value = 0.002 Likelihood Ratio Chi-Square = 11.016, DF = 1, P-Value = 0.001 * NOTE * 2 cells with expected counts less than 5