intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Thiết kế và phát triển giao diện - Trịnh Thị Kim Chi

Chia sẻ: Hấp Hấp | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:36

77
lượt xem
4
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Thiết kế và phát triển giao diện cung cấp cho người học các kiến thức về: Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác, tính sử dụng là gì, các thuộc tính của tính sử dụng, mô hình sự chấp nhận của hệ thống, nguyên lý thiết kế hệ thống có tính sử dụng, kỹ nghệ của hệ thống có tính sử dụng. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Thiết kế và phát triển giao diện - Trịnh Thị Kim Chi

  1. Giảng viên: Trần Thị Kim Chi
  2. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác 2 Tính sử dụng là gì? 3 Các thuộc tính của tính sử dụng 4 Mô hình sự chấp nhận của hệ thống 5 Nguyên lý thiết kế hệ thống có tính sử dụng 6 Kỹ nghệ của hệ thống có tính sử dụng
  3. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác • Thí dụ 1: phiếu bầu cử tổng thống Mỹ năm 2000 • Thí dụ 2:Thiết kế cửa ra vào • Thí dụ 3:Thiết kế hộp thoại in mẫu các chứng chỉ(p 21)
  4. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác How do you open the toothpaste? • Design suggestion • A more obvious design might be to provide the type of sealed cap used on many soft-drink bottles, where unscrewing the cap breaks the seal. • At the very least it would be helpful to include directions on the tube for piercing the seal. The directions should be illustrated graphically so they could be understood by speakers of any language.
  5. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác
  6. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác • Where do you plug the mouse? • Where do you plug the keyboard? • top or bottom connector? • Do the color coded icons help?
  7. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác (i) A provides direct adjacent mapping between icon and connector (ii) B provides color coding to associate the connectors with the labels
  8. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Coffee machine Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác So sánh
  9. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Plugging in a USB connector Plugging in a USB connector So sánh
  10. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác
  11. 1 Các lỗi thiết kế hệ thống tương tác Các thí dụ về lỗi thiết kế hệ thống tương tác
  12. 2 Tính sử dụng ­ Usability Định nghĩa tính sử dụng (Usability)  Tính sử dụng được : “Khả năng hệ thống được sử dụng bởi con người một cách dễ dàng và hiệu quả” (Shacked 1991)  Tính sử dụng được là phạm vi trong đó sản phẩm được sử dụng bởi nhóm người xác định để đạt được những mục tiêu xác định.  Các đặc tình của tính sử dụng:  Tính hiệu quả (effectiveness),  Năng suất(efficiency) và  Sự thỏa mãn (satisfaction) trong ngữ cảnh sử dụng xác định.
  13. 2 Tính sử dụng ­ Usability Định nghĩa tính sử dụng (Usability)  Hiệu quả (effectiveness): Đem lại kết quả đúng như dự kiến. Đạt được mục tiêu một cách chính xác và đầy đủ.  Năng suất (Efficiency): tiêu hao năng lượng và tài nguyên phù hợp để đạt được mục tiêu một cách chính xác và đầy đủ. Là thước đo mức độ cố gắng của người sử dụng để đạt được mục tiêu đề ra  Thỏa mãn (satisfaction ): không bực dọc, lo lắng và có quan điểm tích cực với việc sử dụng sản phẩm  Ngữ cảnh ứng dụng: Người sử dụng, nhiệm vụ, thiết bị (phần cứng, phần mềm,…), môi trường vật lý, xã hội.  Nhiệm vụ (task): Các hoạt động cần thiết để đạt được mục tiêu
  14. 2 Tính sử dụng ­ Usability Định nghĩa tính sử dụng (Usability) Đặc tả các thành phần sử dụng và mối quan hệ giữa chúng
  15. 2 Tính sử dụng ­ Usability Khung làm việc của tính sử dụng (Usability)  Hiệu năng (performance): effectiveness + efficiency  Hiệu năng và sự thỏa mãn của người sử dụng được sử dụng vào việc đo tính sử dụng.  Độ đo về hiệu năng và sự thỏa mãn của người sử dụng là nền tảng của sự so sánh tính sử dụng của các hệ thống khác nhau.  Tính sử dụng có thể cải thiện bằng cách tích hợp các đặc trưng thuộc tính đã biệt trong ngữ cảnh sử dụng cụ thể.
  16. 3 Các thuộc tính của tính sử dụng Sáu thuộc tính của tính sử dụng (Usability)  Hiệu quả (Effectiveness):Tính chính xác và tính đầy đủ mà với nó người sử dụng đạt được mục tiêu xác định trước  Tính học được (Learnability): Hệ thống có dễ học không?  Năng suất (Effciency): Một khi đã dễ học, có sử dụng nhanh không?  Tính dễ nhớ (Memorability):Có dễ nhớ những gì đã học?  Các lỗi (Errors): Ít lỗi, dễ gỡ lỗi?  Thỏa mãn mục đích (Subjective Satisfaction):Có thích thú sử dụng hệ thống ?
  17. 3 Các thuộc tính của tính sử dụng • 1994, Mandel liệt kê 10 vi phạm ảnh hưởng đến tính sử dụng bao gồm:  Menu và biểu tượng nhập nhằng  Ngôn ngữ chỉ cho phép đi theo một hướng trong hệ thống  Hạn chế đầu vào và thao tác trực tiếp  Hạn chế lựa chọn và điểm nổi bật  Trình tự các bước không rõ ràng  Nhiều bước quản lý giao diện hơn thực hiện nhiệm vụ  Liên kết phức tạp với các ứng dụng khác và giữa các ứng dụng  Phản hồi và khẳng định không phù hợp  Hệ thống đề phòng kém và kém thông minh  Các thông điệp lỗi, trợ giúp, tài liệu không phù hợp
  18. 4 Mô hình sự chấp nhận được của hệ thống Utility effectivenes Social s Acceptabilit y Usefulness Learnability System Usability Cost Acceptability Efficiency Practical Compatibilit Acceptabilit y Memorability y Reliability Errors Satisfaction
  19. Định hướng thiết kế hướng đến người dùng Bảy nguyên tắc thiết kế của Donal (trình bày kỹ phần này) 1. Sử dụng kiến thức trong đầu và trên thế giới 2. Đơn giản cấu trúc nhiệm vụ 3. Làm cho mọi điều dễ nhìn thấy 4. Nhận quyền ánh xạ 5. Khai thác sức mạnh của những khó khăn (tự nhiên và nhân tạo) –Thách thức thiết kế 6. Thiết kế cho lỗi 7. Tiêu chuẩn thiết kế lấy người dùng làm trung tâm
  20. 5 Nguyên lý thiết kế hệ thống có tính sử dụng của Donal A Noran  Sự rõ ràng (Visibility)  Phản hồi (Feedback) De sig  Ràng buộc (Constraints) n  Ánh xạ (Mapping) Eval uate  Nhất quán (Consistency) Impl  Gợi ý (Affordance) eme nt
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2