CHƢƠNG 3

THỐNG KÊ CỦA CẢI QUỐC DÂN

NỘI DUNG

3.1. Khái niệm và phân loại của cải quốc dân

3.2. Thống kê tài sản cố định

3.3. Thống kê vốn đầu tƣ cơ bản

3.4. Thống kê tài nguyên và môi trƣờng

3.1. Khái niệm và phân loại của cải quốc dân

• Khái niệm Của cải quốc dân

ngƣời tích lũy đƣợc từ quá trình phát triển của mình cùng với tài nguyên thiên nhiên hữu

Của cải quốc dân (Tài sản kinh tế SNA): là tất cả những gì có giá trị kinh tế mà con

ích có giá trị kinh tế.

3.1. Khái niệm và phân loại của cải quốc dân

Phân loại

Tài sản kinh tế

TS tài chính

TS phi tài chính

TS do sản xuất

TS không do sản xuất

TS vật chất

TS phi vật chất

TS vật chất

TS phi vật chất

3.2. Thống kê tài sản cố định

3.2.1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định

3.2.2. Thống kê giá trị và khấu hao tài sản cố định

3.2.3. Thống kê hiện trạng và biến động tài sản cố định

3.2.1. Khái niệm và phân loại tài sản cố định

Khái niệm tài sản cố định

TSCĐ là những tƣ liệu lao động giá trị lớn, có thời gian sử dụng dài, có hình thái hiện

vật tự nhiên không thay đổi, tham gia nhiều lần vào quá trình sản xuất, giá trị giảm dần và

chuyển vào sản phẩm qua khấu hao

Phân loại tài sản cố định

- Theo hình thái vật chất: TSCĐ hữu hình và vô hình

- Theo nguồn hình thành: TSCĐ tự có và đi thuê

- Theo vai trò trong quá trình sx: TSCĐ tích cực và thu động

3.2.2. Thống kê giá trị và khấu hao tài sản cố định

 Thống kê giá trị TSCĐ:

- Giá trị ban đầu TSCĐ (Nguyên giá)

- Giá trị khôi phục TSCĐ (Đánh giá lại)

- Giá khôi phục còn lại TSCĐ

 Thống kê khấu hao TSCĐ:

- Giá ban đầu còn lại TSCĐ

Tổng mức khấu hao -

- Mức khấu hao

Tỷ suất khấu hao -

3.2.3.Thống kê hiện trạng và biến động tài sản cố định

 Thống kê hiện trạng TSCĐ:

- Hệ số hao mòn

- Hệ số đổi mới TSCĐ

- Hệ số còn lại

- Hệ số loại bỏ TSCĐ

3.2.3.Thống kê hiện trạng và biến động tài sản cố định

Thống kê biến động tài sản cố định Theo giá ban đầu

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Trong đó

Trong đó

Đầu năm

Cuối năm

Tổng số

Tổng số

TSCĐ mới

Khác

Loại bỏ

Khác

Loại TSCĐ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

A

….

Theo giá còn lại

Tăng trong năm

Giảm trong năm

Loại TSCĐ

Đầu năm

Cuối năm

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

TSCĐ mới

khác

Khấu hao

Loại bỏ

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

A

3.3. Thống kê vốn đầu tƣ cơ bản

3.3.1. Một số vấn đề chung

3.3.2. Vốn đầu tƣ cơ bản

3.3.1. Một số vấn đề chung

Một số khái niệm cơ bản

động nào đó nhằm đem lại cho ngƣời đầu tƣ các kết quả nhất định trong tƣơng lai lớn hơn

Đầu tư (theo nghĩa rộng): là sự hy sinh các nguồn lực ở hiện tại để tiến hành các hoạt

các nguồn lực đã bỏ ra

tại nhằm đem lại cho nền kinh tế xã hội những kết quả trong tƣơng lai lớn hơn các nguồn

Đầu tư (theo nghĩa hẹp) chỉ bao gồm những hoạt động sử dụng các nguồn lực ở hiện

lực đã sử dụng để đạt đƣợc kết quả đó.

3.3.1. Một số vấn đề chung

• Các nội dung cơ bản cuả đầu tƣ phát triển

• Đặc điểm của đầu tƣ phát triển

• Vai trò của đầu tƣ phát triển

3.3.2. vốn đầu tƣ cơ bản

Khái niệm Vốn đầu tƣ cơ bản

+ Vốn đầu tư: là biểu hiện bằng tiền của tất cả các nguồn lực đã bỏ ra để làm tăng các tài

sản vật chất, nguồn nhân lực và trí tuệ hoặc duy trì sự hoạt động của các tài sản và nguồn

nhân lực sẵn có

+ Vốn đầu tƣ cơ bản: là chi phí bằng tiền bỏ ra để tạo lập TSCĐ. Những chi phí đó bao gồm:

xây dựng mới, mở rộng, xây dựng lại và khôi phục (sửa chữa lớn, hiện đại hóa) TSCĐ trong

nền kinh tế.

3.3.2. Vốn đầu tƣ cơ bản

Cơ cấu Vốn đầu tư cơ bản

Theo nguồn hình thành

+ Vốn do ngân sách nhà nước cấp + Vốn tự bổ sung (tự có) + Vốn tín dụng (vay ngân hàng) + Vốn liên doanh liên kết …

Theo mục đích sử dụng

+ Vốn cho xây dựng mới TSCĐ. + Vốn đầu tư cho mở rộng TSCĐ. + Vốn đầu tư để xây dựng lại TSCĐ. + Vốn đầu tư để khôi phục TSCĐ.

Theo phương hướng đầu tư (loại hoạt động)

+ Vốn đầu tư cho hoạt động xây lắp. + Vốn đầu tư để mua sắm TSCĐ. + Vốn đầu tư để thành lập đàn gia sức, mua súc vật cày kéo + Vốn đầu tư để trồng cây lâu năm + Vốn đầu tư thiết kế các công trình và hạng mục công trình + Vốn đầu tư khác (đầu tư để thăm dò, khảo sát).

3.3.2. Vốn đầu tư cơ bản

Thống kê biến động vốn đầu tư cơ bản Bảng cân đối vốn đầu tư cơ bản

Đầu năm

Tăng trong kỳ

Giảm trong kỳ

Cuối năm

Tổng số

Trong đó

Trong đó

Trong đó

Tổng

Loại TSCĐ

XD dở dang

Tổng số

Tổng số

XD dở dang

Đầu tư xây lắp

Đầu tư cho SCL, HĐH

SCL, HĐH hoàn thành

SCL, HĐH chưa hoàn thành

TSCĐ mới tăng trong kỳ

SCL, HĐH chưa hoàn thành

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

A

….

3.3.2. Vốn đầu tƣ cơ bản

• Các chỉ tiêu phản ánh kết quả và hiệu quả vốn đầu tƣ cơ bản

 Chỉ tiêu phản ánh kết quả

 Chỉ tiêu phản ánh hiệu quả

3.4. Thống kê tài nguyên và môi trƣờng

3.4.1. Những vấn đề lý luận chung về môi trƣờng

3.4.2. Thực trạng sử dụng tài nguyên

3.4.3. Thống kê thực trạng môi trƣờng

3.4.4. Phân tích thống kê môi trƣờng

3.4.1. Những vấn đề lý luận chung về môi trƣờng

Các khái niệm cơ bản

• Tài nguyên

• Môi trƣờng

• Hệ sinh thái

• Cân bằng sinh thái

• Đa dạng sinh học

3.4.1. Những vấn đề lý luận chung về môi trƣờng

Phân loại tài nguyên và môi trƣờng

Phân loại tài nguyên

- Tài nguyên có khả năng Loại tài nguyên có thể tự duy trì hoặc bổ sung một cách liên tục khi

tái sinh đƣợc sử dụng hợp lý

năng tái sinh

sau khi sử dụng thì mất đi không thể khôi phục lại đƣợc.

- Tài nguyên không có khả Loại tài nguyên mà chủ yếu do quá trình địa chất tạo ra, loại này

3.4.1. Những vấn đề lý luận chung về môi trƣờng

Phân loại tài nguyên và môi trƣờng

- Môi trƣờng xã hội

Hệ thống các điều kiện xã hội, mối quan hệ giữa ngƣời với ngƣời

Phân loại môi trường

- Môi trƣờng tự nhiên

Khoảng không gian trong đó có hoạt động của các yếu tố tự nhiên

do con ngƣời tạo nên.

với nhau, tạo ra những đặc trƣng vật lý, hóa học của vật chất trong

khoảng không gian đó

3.4.2. Thực trạng sử dụng tài nguyên

Thực trạng sử dụng tài nguyên đất

Thực trạng sử dụng tài nguyên rừng

Thực trạng sử dụng tài nguyên nƣớc

Thực trạng sử dụng tài nguyên khác

3.4.3. Thống kê thực trạng môi trƣờng

3.4.3.1. Thống kê sự phát thải và chất thải

3.4.3.2. Thống kê các hiện tƣợng tự nhiên

3.4.3.3. Thống kê ảnh hƣởng các hoạt động và sự kiện thiên nhiên

3.4.3.1. Thống kê sự phát thải và chất thải

• Thống kê các nguồn phát thải và chất thải làm ô nhiễm nƣớc nội địa

• Thống kê nguồn phát thải và chất thải làm ô nhiễm đất

• Thống kê nguồn phát thải và chất thải làm ô nhiễm không khí

• Thống kê khí hậu, thời tiết

3.4.3.2. Thống kê các hiện tƣợng tự nhiên

- Thống kê khí hậu, thời tiết

- Thống kê thiên tai

3.4.3.3. Thống kê ảnh hƣởng các hoạt động và sự kiện thiên nhiên

- Thống kê biến động tài nguyên

- Thống kê chất lƣợng môi trƣờng

- Thống kê thiệt hại do các hiện tƣợng thiên tai

3.4.4. Phân tích thống kê môi trƣờng

3.4.4.1. Phân tích biến động môi trƣờng

3.4.4.2. Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng tới môi trƣờng

3.4.4.3. Phân tích tác động của môi trƣờng đến sự phát triển kinh tế - xã hội