CÂU HI TRC NGHIM
THỐNG KÊ KINH TẾ
Thoáng keâ Kinh teá
CÂU HỏI TRắC NGHIệM THốNG KÊ KINH Tế
1. Hai công nhân làm việc trong 8 giờ để sản xuất ra một loại sản phẩm. Người thứ nhất làm một sản
phẩm hết 2 phút. Người thứ hai hết 6 phút. Tính thời gian bình quân để sản xuất một sản phẩm của
hai công nhân trong 8 giờ? Kết quả nào sau đây là đúng?
a. 5 Ta áp dụng công thức Trung Bình Cng Điu Hoà:
b. 4 Trong trường hợp biết biến số xi mà không biết tần số fi thì ta có
c. 3 công thức sau: Mi = xi.fi fi =
xi
Mi
(quyền số)
d. 3,5
x
=
fi
fixi.
=
xn
Mn
x
M
x
M
MnMM
+++
+++
...
2
2
1
1
...21
=
=
=
n
i
n
i
xi
Mi
Mi
1
1
e. 5,5 Nếu M1 = M2 = …=Mn thì
x
=
xi
n
1
trong bài này vì M1 = M2 nên
x
=
3
6
1
2
1
2=
+
Kq
2. Doanh nghiệp A có doanh thu qua các năm:
1997 110 tỉ đồng
1998 120 tỉ đồng
1999 150 tỉ đồng
Tính giá trị tuyệt đối tăng 1% (hoặc) giảm doanh thu năm 1999 so với năm 1998. Kết quả o
đúng?
a. 1,1 tỉ đồng
b. 1,2 tỉ đồng
c. 1,5 tỉ đồng
d. 1,6 tỉ đồng
e. 1,3 tỉ đồng
3. Chỉ số tổng hợp về giá bằng 0,95, chỉ số tổng hợp khối lượng sản phẩm bằng 1,1. kết quả nào dưới
đây đúng về chỉ số doanh thu:
a. 1,25
b. 1,045
c. 1,36
d. 1,17
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ sgiá x Khối lưng sn phm
= 0,95x1,1 = 1,045
4. Chỉ số doanh thu bằng 120%; chỉ số tổng hợp khối lượng hàng hoá bằng 100%; chỉ số tổng hợp
về giá bằng:
a. 130%
b.140%
c.120%
d.125%
Created by: Vu Tran Hung 1
Thoáng keâ Kinh teá
e.110%
Lời giải: Ap dụng công thức : Doanh thu = Chỉ sgiá c x Khối lưng sn phẩm
Chỉ số tổng hợp về giá cả = Doanh thu : Khối lượng sản phẩm
= 120:100 = 1,2
5. Chỉ số doanh thu bằng 104,5%; chỉ số tổng hợp về giá bằng 95%; chỉ số tổng hợp về khối lượng
bằng:
a. 110%
b. 117%
c. 120%
d. 125%
e. 131%
Lời giải: Ap dụng công thức: Doanh thu = Chỉ sgiá x Khối lưng
Chỉ số tổng hợp về khối lượng = Doanh thu : Giá c
104,5:95 = 1,1
6. Chỉ năng suất lao động bình quân chung bằng 1,25; chỉ số năng suất lao động đã loại trừ thay
đổi kết cấu lao động bằng 1,25; chỉ số ảnh hưởng kết cấu lao động bằng:
a. 1,0
b.1,15
c.1,20
d.1,25
e.1,30
Lời giải: Chỉ s nh hưng kết cu lao động = Chỉ s NSLĐ bình quân : Chỉ sNSLĐ đã loại trừ thay đổi
kết cu lao động:
= 1,25:1,25 =1
7. Theo thống kê tuổi trong một lớp được phân bố như sau:
Tuổi Số sinh viên
18 20
19 26
20 24
Tính tuổi trung bình của lớp:
a. 18
b. 19,2
c. 19,05
d. 18,75
e. 19,25
Lời giải: Ap dụng công thức nh Trung Bình cộng Gia Quyền:
x
=
8. Kết quả thi kết thúc học phàn của một lớp như sau:
Số sinh viên Điểm
2 10
4 9
12 7
Created by: Vu Tran Hung 2
Thoáng keâ Kinh teá
20 5
16 4
8 2
Tính điểm bình quân của lớp:
a. 6,2
b. 7,6
c. 8,3
d. 5,1
e. 7,5
Lời giải: áp dụng công thức tính trung bình cộng gia quyền ta có:
x
=
1,5
62
)2.84.165.207.129.410.2( =
+++++
9. Qua đợt kiểm tra sức khoẻ sinh viên vào trường; Trọng lượng của 50 sinh viên như sau:
Trọng lượng Số sinh viên
38 2 Ap dụng Công thức TB cộng Gia Quyền ta có:
40 4
(xi.fi) = (38.2+40.4+42.8+46.20+48.10+50.2+54.4)
42 8 = 2288
46 20
fi = (2+4+8+10+20+2+4)=50
48 10
x
=2288/50=45,76kq
50 2
54 4
Tính trọng lượng TB :
f. 46,20
g. 47,50
h. 48,36
i. 47,23
j. 45,76
10. Mức lương của một phân xưởng sợi như sau;
Mức lương (1000 đồng) Số công nhân
400 – 600 22
600 – 800 44
800 – 1.000 18
1.000 – 1.200 6
Tính mức lương trung bình?
Ap dụng công thức TB cộng gia quyền với Quyền số là :
(xi.fi) = (500.22+44.700+18.900+6.1.100) = 64600
(fi) = (22+44+18+6) = 90
x
= 64600/90 = 717,770
a. 815,260
b. 926,300
c. 717,770
d. 922,500
e. 1112,530
Created by: Vu Tran Hung 3
Thoáng keâ Kinh teá
11. Năng suất lao động của một xí nghiệp trong tahngs 5/1999 như sau:
NSLĐ kg/1CN Số CN
100 – 200 24
200 – 300 32
300 – 400 20
400 – 500 40
500 – 600 50
Tính năng suất lao động bình quân của xí nghiệp:
a. 150,12
b. 212,24
c. 245,75
d. 386,14
e. 550,26
12. Có số liệu 360 cán bộ công nhân viên, giáo viên của một trường đại học được phân tổ theo mức
lương như sau:
Mức lương (1.000đồng) Số người
300.400 25
400.500 60
500.600 75
600.700 90
700.800 50
800.900 60
Xác định giá trị mốt:
a. 715,20 n = 360
b. 618,75
c. 627,20
d. 535,20
e. 646,50
Lời Giải: Mốt (Mo) = xo + ho.
21
1
SS
S
+
Trong đó: xo : là giới hạn đầu của nhóm chứa mốt
ho: là giới hạn khoảng cách
S1: fo – fo – 1
S2: fo – fo + 1
Trong đó: fo là tần số của nhóm chứa mốt
f0-1 là tần số của nhóm trước nhóm chứa mốt
f0 +1 là tần số của nhóm đứng sau nhóm chứa mốt
Mo = 600 + 100.
=
+4015
15
627,20kq
13. Có số liệu NSLĐ của một phân xưởng như sau:
NSLĐ kg/người Số công nhân
100.140 15
140.180 25 Căn cứ vào đây vì >=50
180.220 40fe
220.260 30
Created by: Vu Tran Hung 4