9/7/2021
1
GV: PGS.TS Bùi Hồng Cường
1
BỘ MÔN DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN
THUỐC CỐ SÁP
Mục tiêu
Trình bày: Đặc điểm chung & một số vị thuốc CỐ SÁP
NỘI DUNG
Đại cương
Thuốc liễm hãn
A. Khái niệm về mồ hôi
B. Thuốc liễm hãn
I. Đặc điểm chung
II. Các vị thuốc
Thuốc cố tinh p niệu
Thuốc sáp trường chỉ tả
2
1
2
9/7/2021
2
Cố sáp = củng cố, giữ lại, làm cho vững chắc
Vị: Chua, chát
Tính: Bình, Ôn
Quy kinh:
Công năng: Thu liễm / cố sáp
Chủ trị: Hoạt thoát
Chú ý:
- Thuốc trị triệu chứng
- th lưu
ĐẠI CƯƠNG
PHÂN LOẠI
THUỐC CỐ SÁP
LIỄM HÃN CỐ TINH
P NIỆU
P TRƯỜNG
CHỈ TẢ
3
4
9/7/2021
3
A. Khái niệm v mồ hôi
- Được tiết từ tuyến mồ hôi
- Bị chi phối bởi hệ TK thực vật, TKTƯ,
liên quan chức ng “Tâm chủ hãn”
- Chức năng sinh lý: tiết mồ hôi
thải nhiệt điều hoà thân nhiệt
- Bệnh lý: Rối loạn TKTV
+ Chứng hàn hãn (tự hãn): ra mồ hôi lạnh
+ Chứng nhiệt hãn: đạo n, mồ hôi bàn tay, bàn chân; sốt
cao, chuyển hoá bản tăng
Chú ý: vô hãn
THUỐC LIỄM HÃN
B. Thuốc liễm hãn: giữ mồ hôi khi rối loạn TKTV
I. Đặc điểm chung
1. TVQK: tính bình, vị chua, QK: tâm,... +
2. CNCT: Cầm mồ hôi, trị triệu chứng:
Mồ hôi ra quá mức bình thường: tự hãn, đạo hãn
3. Phối hợp thuốc:
+ Thuốc trị Ng/nh:
- Tự hãn (hàn) + thuốc cố biểu liễm hãn
- Đạo hãn (nhiệt) + thuốc bổ tâm âm
+ thuốc thanh tâm…
+ Thuốc an thần
6
5
6
9/7/2021
4
II. Các vị thuốc
1. Ngũ vị tử (Chua, Ôn; Tâm, can, tỳ, phế, thận)
- Cầm mồ hôi Mồ hôi nhiều
- Bổ thận, cố tinh sáp niệu tiểu nhiều, đái dầm, di mộng
tinh
- Chỉ ho ho khan, ho phế táo
- Sinh tân dịch tân dịch hao tổn
7
8
9/7/2021
5
Diphenyl dimethyl bicarboxylate (DDB) is a
synthesizedintermediate derivative of schizandrin C
9
10