Thuốc sáp trường chỉ tả
-
Mười hai năm đèn sách, sắp ra trường, ai mà chẳng mong chọn được một nghề nghiệp cho cuộc đời mình như ông cha ta vẫn thường nói “Nhất nghệ tinh, nhất thân vinh”. Nhưng chọn ngành nghề như thế nào? Hãy nghe lời khuyên của nhà khoa học Pa-xtơ: “Không phải nghề nghiệp làm danh giá cho con người, mà chính con người làm danh giá cho nghề nghiệp”. Đúng như vậy. Nghề nghiệp chỉ là công việc của mỗi con người trong xã hội, còn danh giá là giá trị của con người đó đối với xã hội. Cho nên bản thân nghề nghiệp không thể làm nên danh giá cho con người.
2p lansizhui 09-03-2020 43 3 Download
-
Bài giảng Thuốc cố sáp trình bày đúng đặc điểm chung của các vị thuốc cố sáp, trình bày đúng bộ phận dùng, tính vị quy kinh của 5 dược liệu nhóm cố sáp, trình bày đúng tác dụng, chủ trị của các vị thuốc cố sáp, trình bày đúng liều dùng, cách dùng của các vị thuốc cố sáp.
23p taobien 01-06-2014 184 14 Download
-
BÀI 9: HAI CÂY. PHONG.TRÍCH NGƯỜI THẦY ĐẦU TIÊN. AI-MA-TỐP..Kiểm tra bài cũ. Vì sao Xiu gọi chiếc lá cuối cùng là một kiệt tác?. - Lá được vẽ rất đẹp & giống như thật, từ cuống lá. màu xanh thẫm -> rìa lá màu vàng úa, khiến Giôn xi. không nhận ra. - Chiếc lá vĩnh viễn không bao giờ rơi, ngăn chặn. sự tàn ác vô tình của thiên nhiên, cứu sống Giôn xi. - Chiếc lá không chỉ được vẽ bằng bút lông, bột màu. mà bằng cả tình yêu thương bao la & lòng hy sinh. cao thượng của Cụ Bơ Men. - Chiếc lá được thành công bất ngờ trong hoàn cảnh.
35p anhtrang_99 07-08-2014 700 39 Download
-
Tên thuốc: Petilus Trachycarpi Carbonisatus. Tên khoa học: Trachycarpus fortunei H. Wendl. Tên Việt Nam: Bẹ Móc. Bộ phận dùng: sợi cây cọ được thu hái vào mùa đông sau đó đốt thành than. Tính vị: Vị đắng, se, tính ôn. Qui kinh: Vào kinh Phế, Can và Đại trường. Tác dụng: cầm máu (chỉ huyết), tả nhiệt, sáp trường, cố thoát. Chủ trị: Trị các chứng chảy máu (thổ huyết, chảy máu cam, băng huyết, tiêu ra máu...). Xuất huyết do nhiệt thịnh biểu hiện như ho ra máu, nôn ra máu, chảy máu cam, tiêu ra máu,...
5p abcdef_39 20-10-2011 125 4 Download
-
Tác Dụng : +Liệu Tỳ, tả hạ lỵ, chỉ niệu, sáp tinh (Thực Bản Thảo). +Chỉ thổ huyết, nục huyết, sinh tân dịch, thu hư hãn +Sáp tinh, cố trường (Đông Dược Học Thiết Yếu).
4p downy_quyenru 06-01-2011 112 5 Download
-
Phân tích bài thuốc Củng đê hoàn: Bài thuốc có xuất xứ từ “Trương Trọng Cảnh”. Tác dụng điều trị: Ôn bổ Thận dương, cố trường sáp tinh. Phân tích bài thuốc: (Pháp Bổ - Ôn) Vai trò của Vị thuốc Dược lý YHCT các vị thuốc Cay, đắng, đại ôn. Bổ mệnh môn Phá cố chỉ tướng hỏa. Nạp Thận khí. Quân Phụ tử Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Quân Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà. Ngọt, cay, ôn. Bổ Can Thận, ích tinh Thỏ ty tử tủy, mạnh gân cốt Quân Chua, mặn, ôn. Cố Thận, liễm Phế....
5p decogel_decogel 18-11-2010 104 9 Download
-
HÉPADIAL BIOCODEX c/o TEDIS viên bao 50 mg : hộp 40 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide dimécrotique (dạng muối 50 mg magnésium) Tá dược : saccharose, lactose, polyvidone, tinh bột bắp, keo silice, calcium carbonate, acide alginique, ester palmitostéarique của glycérol, bột talc. Lớp bao viên : gélatine, saccharose, bột talc, lactose, tinh bột bắp, tinh bột gạo, gomme arabique, sáp carnauba. DƯỢC LỰC Lợi mật, chống co thắt đường mật. CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu kèm theo đau do cơ năng : trướng bụng vùng thượng vị, chậm tiêu, ợ, đầy hơi, buồn nôn.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 88 5 Download