Thuốc sáp trường chỉ tả
-
Tên thuốc: Petilus Trachycarpi Carbonisatus. Tên khoa học: Trachycarpus fortunei H. Wendl. Tên Việt Nam: Bẹ Móc. Bộ phận dùng: sợi cây cọ được thu hái vào mùa đông sau đó đốt thành than. Tính vị: Vị đắng, se, tính ôn. Qui kinh: Vào kinh Phế, Can và Đại trường. Tác dụng: cầm máu (chỉ huyết), tả nhiệt, sáp trường, cố thoát. Chủ trị: Trị các chứng chảy máu (thổ huyết, chảy máu cam, băng huyết, tiêu ra máu...). Xuất huyết do nhiệt thịnh biểu hiện như ho ra máu, nôn ra máu, chảy máu cam, tiêu ra máu,...
5p abcdef_39 20-10-2011 120 4 Download
-
Tác Dụng : +Liệu Tỳ, tả hạ lỵ, chỉ niệu, sáp tinh (Thực Bản Thảo). +Chỉ thổ huyết, nục huyết, sinh tân dịch, thu hư hãn +Sáp tinh, cố trường (Đông Dược Học Thiết Yếu).
4p downy_quyenru 06-01-2011 112 5 Download
-
Phân tích bài thuốc Củng đê hoàn: Bài thuốc có xuất xứ từ “Trương Trọng Cảnh”. Tác dụng điều trị: Ôn bổ Thận dương, cố trường sáp tinh. Phân tích bài thuốc: (Pháp Bổ - Ôn) Vai trò của Vị thuốc Dược lý YHCT các vị thuốc Cay, đắng, đại ôn. Bổ mệnh môn Phá cố chỉ tướng hỏa. Nạp Thận khí. Quân Phụ tử Cay, ngọt, đại nhiệt, có độc. Quân Hồi dương, cứu nghịch, bổ hỏa trợ dương, trục phong hàn thấp tà. Ngọt, cay, ôn. Bổ Can Thận, ích tinh Thỏ ty tử tủy, mạnh gân cốt Quân Chua, mặn, ôn. Cố Thận, liễm Phế....
5p decogel_decogel 18-11-2010 100 9 Download
-
HÉPADIAL BIOCODEX c/o TEDIS viên bao 50 mg : hộp 40 viên. THÀNH PHẦN cho 1 viên Acide dimécrotique (dạng muối 50 mg magnésium) Tá dược : saccharose, lactose, polyvidone, tinh bột bắp, keo silice, calcium carbonate, acide alginique, ester palmitostéarique của glycérol, bột talc. Lớp bao viên : gélatine, saccharose, bột talc, lactose, tinh bột bắp, tinh bột gạo, gomme arabique, sáp carnauba. DƯỢC LỰC Lợi mật, chống co thắt đường mật. CHỈ ĐỊNH Điều trị triệu chứng các rối loạn khó tiêu kèm theo đau do cơ năng : trướng bụng vùng thượng vị, chậm tiêu, ợ, đầy hơi, buồn nôn.
5p tunhayhiphop 05-11-2010 88 5 Download