
Ch ng 1ươ T ng quanổ
Tài nguyên n c và v n đ khai thác tài ướ ấ ề
nguyên n cướ
Nhi m v và n i dung c a môn h c Thu văn ệ ụ ộ ủ ọ ỷ
công trình
Đ c đi m hi n t ng thu văn và ph ng ặ ể ệ ượ ỷ ươ
pháp nghiên c uứ
Vài nét v l ch s phát tri n c a th y văn h cề ị ử ể ủ ủ ọ

I. Tài nguyên n cướ
Trên trái đ t, n c là lo i v t ch t phong phú nh t, là ấ ướ ạ ậ ấ ấ
thành ph n c u t o chính c a m i v t th s ng và ầ ấ ạ ủ ọ ậ ể ố
là l c l ng ch l c làm thay đ i không ng ng hình ự ượ ủ ự ổ ừ
th b m t c a trái đ t. N c gi vai trò then ch t ể ề ặ ủ ấ ướ ữ ố
trong vi c đi u hòa nhi t đ trái đ t b o đ m cho s ệ ề ệ ộ ấ ả ả ự
sinh t n c a nhân lo i và cũng là nhân t ch y u ồ ủ ạ ố ủ ế
nh h ng đ n s ti n tri n c a n n văn minh. ả ưở ế ự ế ể ủ ề
(Ven Te Chow).

1. N c trên trái đ tướ ấ
N c trên trái đ t t n t i trong m t kho ng không ướ ấ ồ ạ ộ ả
gian g i là th y quy n. Kho ng không gian này phát ọ ủ ể ả
tri n đ n đ cao 15km trong b u không khí và đi ể ế ộ ầ
sâu xu ng m t đ t kho ng 1km trong th ch quy n ố ặ ấ ả ạ ể
t c là v trái đ t.ứ ỏ ấ
N c là m t lo i tài nguyên quý và đ c coi là vĩnh ướ ộ ạ ượ
c u. Không có n c thì không có s s ng trên trái ử ướ ự ố
đ t.ấ
N c đ c s d ng r ng rãi trong s n xu t nông ướ ượ ử ụ ộ ả ấ
nghi p, công nghi p, th y đi n, giao thông th y, ệ ệ ủ ệ ủ
nuôi tr ng th y s n …ồ ủ ả

L ng n c r t phong phú và t n t i ượ ướ ấ ồ ạ ở
nh ng d ng khác nhauữ ạ
Ứớc tính phân bố nước toàn cầu:
Nguồn nướcThể tích nước tính
bằng km3
Thể tích nước tính
bằng dặm khối
Phần trăm của nước
ngọt
Phần trăm của tổng
lượng nước
Đại dương, biển, và
vịnh
1.338.000.000 321.000.000 -- 96,5
Đỉnh núi băng, sông
băng, và vùng
tuyết phủ vĩnh
cửu
24.064.000 5.773.000 68,7 1,74
Nước ngầm 23.400.000 5.614.000 -- 1,7
Ngọt 10.530.000 2.526.000 30,1 0,76
Mặn 12.870.000 3.088.000 -- 0,94
Độ ẩm đất 16.500 3.959 0,05 0,001
Băng chìm và băng
tồn tại vĩnh cửu300.000 71.970 0,86 0,022
Các hồ176.400 42.320 -- 0,013
Ngọt 91.000 21.830 0,26 0,007
Mặn 85.400 20.490 -- 0,006
Khí quyển 12.900 3,095 0,04 0,001
Nước đầm lầy 11.470 2.752 0,03 0,0008
Sông 2.120 509 0,006 0,0002
Nước sinh học 1.120 269 0,003 0,0001
Tổng số1.386.000.000 332.500.000 - 100
Nguồn: Gleick, P. H., 1996: Tài nguyên nước. Bách khoa từ điển về khí hậu và thời tiết. S.H Scheneide, Nhà xuất bản
Đại học OXford, New york, quyển 2, trang 817 - 823.

1. N c trên trái đ tướ ấ

