ng 2 S hình thành dòng
ự
Ch ươ ch y sông ngòi ả
I. H th ng sông ngòi – L u v c sông
ệ ố
ư
ự
1. H th ng sông ngòi ệ ố Sông ngòi đ
ướ
ư
c a dòng ch y do n ủ
c hình thành d ướ
ộ ế
c ch y
ượ ả ộ ả
i tác đ ng bào mòn c m a ho c tuy t tan ặ ổ
ướ
ả
t
ng đ i n đ nh.
ươ
Sông là m t d i lãnh th trên đó có dòng n ươ
ộ ậ
ộ
ng đ i l n và t ố ớ ợ ữ ụ ư
c
ị ố ồ ỏ ư
ư ớ ả
ặ ướ
ự ậ
ề
c g i là h th ng sông. ệ ố
ọ
ố ổ M t t p h p nh ng sông su i g m m t sông chính và các ph l u phân l u l n nh có liên quan ch t ch ẽ v i nhau v dòng ch y và l u v c t p trung n ớ đ ượ Ví d :ụ
HT sông H ng: sông H ng và các sông Đà, Thao, Lô, Gâm… ồ HT sông Mã: sông Mã và các sông Chu, Âm, B iưở
ồ
Phân lo i và phân c p h th ng sông
ệ ố
ạ
ấ
Phân lo i: ạ
Phân c p h th ng ấ
ệ ố
sông: Sông chính: là dòng
ướ ng n
HT sông hình nan qu tạ HT sông hình lông chim HT sông hình cành cây HT sông hình song
song
c dài sông có kích th nh t và có l c ướ ấ ượ ch y trong sông là l n ớ ả nh tấ
ớ ạ
Sông ph :ụ ậ ư
M t h th ng sông l n ng có hình d ng ợ
ộ ệ ố th ườ h n h p. ỗ
ướ ệ ố
Nh p l u: là dòng sông ph cung c p ấ ụ c cho h th ng n Phân l u: là dòng ư sông ph l y n ướ ụ ấ c a h th ng ệ ố ủ
c
2. L u v c sông ự
ư
L u v c c a m t con sông là ph n m t đ t mà n
c trên đó s ẽ ầ ướ ự
Đ ng chia n
ủ ch y ra sông (k c n ướ
ướ
ườ ạ ặ ấ c ng m). ầ ng cong gi ườ ớ ạ c m t và đ ng chia n ặ ướ i h n vùng ng ườ
ướ ướ
ộ c m t và n ặ ể ả ướ c c a l u v c sông là đ ự ủ ư c cho sông. Có hai lo i: đ c ng m. ầ Vi c xác đ nh đ ấ
ướ ng chia n ng ng ị ườ ng chia n ườ i ta l y đ ườ ấ c m t là ặ ầ ướ c ng m là r t khó nên thông đ
ng phân
ườ
ng chia n c m t trùng v i đ ng ự ườ ướ ớ ườ ặ
ầ
ng chia n ở ườ ướ c m t không trùng v i ớ ặ
L u v c kín: là l u v c có đ ư c ng m L u v c h : là l u v c có đ ự ư c ng m ầ ướ
ng chia n đ ư ả ườ c p n ấ chia n ệ th ườ l uư . ự ư chia n ướ ự ư ườ
S h a m t l u v c sông ộ ư
ơ ọ
ự
Đ ng phân l u
ườ
ư
Sông nhánh
Sông chính
C a raử
l u v c ự ư
S h a m t c t m t l u v c sông
ặ ắ
ơ ọ
ộ ư
ự
M t c t A-A ặ ắ
Mưa
Đư ng ờ chia nư c ớ m tặ
B c ố hơi
Dòng ch y ả m tặ
Th mấ
(cid:209) Đư ng ờ chia nư c ớ ng mầ
Dòng ch y ả ng mầ
3. Các đ c tr ng hình h c c a l u v c sông
ủ ư
ư
ự
ặ
ọ
i sông
ệ
ư
ư
M t đ l ậ ộ ướ M t c t sông ặ ắ H s hình d ng l u ệ ố
ư
ạ
v cự
Di n tích l u v c ự Chi u dài sông Chi u dài l u v c ự Chi u r ng bình quân
ề ề ề ộ ự
Đ cao bình quân l u
ư
l u v c ư ộ v cự
ng
ố ứ ể
ườ
ệ ố ố ệ ố ệ ố phân n
H s u n khúc H s không đ i x ng H s phát tri n đ cướ
Đ d c lòng sông Đ d c bình quân l u
ộ ố ộ ố
ư
v cự
a.Di n tích l u v c
ư
ự
ệ
ư ị
Là di n tích khu v c ự ệ c kh ng ch b i đ ế ở ố ng phân l u. Ký đ 2. hi u: F. Đ n v : km ơ Đ c xác đ nh b ng ặ ng pháp
ượ ườ ệ ượ ằ
F (km2)
ị máy đo di n tích ho c ệ m t s ph ươ ộ ố khác.
ườ
Trong th c t ng ự ế s d ng các b n đ t ồ ỉ ử ụ l 1/10000; 1/25000; ệ 1/50000 và 1/100000
, th ả
b.Chi u dài sông
ề
Là chi u dài ề c ng n
ướ
ườ ả
ừ
ư
Ls (km)
s.
đ ch y trên sông chính tính t ngu n đ n m t ặ ế ồ c t c a ra l u ắ ử v c. Ký hi u: L ệ ự Đ n v : km. ị ơ
c.Chi u dài l u v c ự
ư
ề
Là chi u dài
ề
Llv (km)
ấ
ự
đ ng g p khúc ấ ườ c a ra qua n i t ố ừ ử các đi m gi a ữ ể c a các đo n ủ ạ th ng c t ngang ắ ẳ l u v c (vuông ự ư góc v i tr c sông ớ ụ chính) cho đ n ế đi m xa nh t ể c a l u v c. Ký ủ ư hi u: Lệ lv. Đ n v : ị ơ km
M t s đ c tr ng hình h c ư
ộ ố ặ
ọ khác
ề ộ
Là t
ỷ ố ữ
ư ư
ư
ự
ề
F/Ls
Chi u r ng bình quân l u v c: ự s gi a di n tích l u v c và chi u dài l u v c ệ ự Blv (km) = F/Llv » ự
ư
n
+
H
H
i
i
f
-
i
1 2
= 1
i
(cid:229)
=
H
tb
n
ườ ng đ ng m c th i ứ ứ ồ
=
F
f
i
(cid:246) (cid:230) ủ ư ệ ậ (cid:247) (cid:231) (cid:229)
= 1
i
Đ cao bình quân l u v c: ộ Trong đó: Hi- cao trình đ fi- di n tích b ph n c a l u v c ự ộ n m gi a 2 đ ng đ ng cao liên ti p ườ F- Di n tích l u v c ự ư n- s m nh di n tích ệ
ữ ế ẳ ằ ł Ł
ệ ố ả
M t s đ c tr ng hình h c ư
ộ ố ặ
ọ khác
Đ d c lòng sông chính Js (
ộ ố
o/oo): ng k d c sông sao cho các ph n
tính theo đ
ầ ng th ng và ẳ
ườ ừ
ế ở ườ
ng đáy sông b ng nhau
ẻ ọ di n tích th a thi u không ch b i đ ế ệ đ ằ ườ ư ộ ố
ự
o/oo) n l
i
+ l i
h i
1 2
= 1
i
=
J
lv
- D (cid:229)
n
ữ (cid:246) (cid:230)
=
F
f
i
ng (cid:247) (cid:231) (cid:229)
= 1
i
Đ d c bình quân l u v c J ( Trong đó: D hi : chênh l ch cao đ ộ ệ ng đ ng m c gi a hai đ ứ ồ ườ li: chi u dài c a đ ườ ủ ề đ ng cao th i ẳ trong ph m vi l u v c ự
ł Ł ứ
ư ạ
M t s đ c tr ng hình h c ư
ộ ố ặ
ọ khác
2)
ậ ộ ướ
M t đ l Là t
i sông (km/km s gi a t ng chi u dài c a t ự
ỷ ố ữ ổ ư
ủ ấ ả ệ
t c các ư
ố
ề sông su i trên l u v c chia cho di n tích l u v c.ự
n
L
d
== 1 i F
(cid:229)
H th ng sông ngòi Vi
t nam
ệ ố
ệ
T ng s các sông trên lãnh th v i dòng ch y
ả
ố
ng xuyên và có chi u dài t
ề
10km tr lên là ở
ổ ớ ừ
ổ th ườ 2.360
9 h th ng sông có di n tích l u v c t
ệ ố
ự ừ
ư
ệ
10.000km2 tr lênở
ự ừ
ư
166 sông có di n tích l u v c t ệ ầ ớ
500- ủ
10000km2, ph n l n là sông nhánh c a các sông l nớ
2170 sông có di n tích l u v c nh h n
ỏ ơ
ư
ệ
ế
2
ự 500km2 (chi m 93%), trong đó 1556 sông có di n tích l u v c nh h n 100km
ỏ ơ
ự
ư
ệ
ng n
c (km
3/năm)
T ng l ổ
ượ
ướ
Sông
Di n tích (km
2)
ệ
Trong n
Ngoài vào
cướ
Toàn bộ
B ng- Kỳ Cùng
12.880
7,19
1,73
8,92
ằ
H ng-Thái Bình
168.700
93,0
44
137
ồ
Mã-Chu
28.400
15,76
4,34
20,1
27.200
19,46
4,74
24,2
Cả
Gianh
4.680
8,14
8,14
2.660
4,68
4,68
Qu ng Tr ị ả
2.830
5,64
5,64
H ngươ
10.350
19,3
19,3
Thu B nồ
1.260
2,36
2,36
Vệ
Trà Khúc
3.189
6,19
6,19
An Lão
1.466
1,64
1,64
Côn
2.980
2,58
2,58
1.920
1,45
1,45
Kỳ Lộ
Ba
13.800
10,36
10,36
Cái (Nha Trang)
1.900
1,9
1,9
Cái (Phan Rang)
3.000
1,72
1,72
Lũy
1.910
0,82
0,82
Cái (Phan Thi
1.050
0,488
0,488
t)ế
Đ ng Nai
44.100
29,2
1,4
30,6
ồ
Mê Kông
795.000
20,6*
500
520,6
(*): không tính
Tây Nguyên
ở
II. Các nhân t
ng
ố
khí h u, khí t ậ
ượ
ộ
ế ộ ủ ộ
ưỡ
ậ ổ
ng và l p ph ủ ớ
ự
ị ậ
Ch đ th y văn c a m t vùng ph ụ ủ thu c ch y u khí h u, sau đó là đ a ị ủ ế hình, đ a ch t và th nh ấ th c v t. Các nhân t
ưở
ự
ế M a và b c h i l
ng tr c khí h u nh h ậ ả ố m a và b c h i ti p đ n dòng ch y là ơ ố ư ả ế i ph thu c vào nhi u ề ộ ụ ơ ạ ố ư y u t t đ , b c x , ng khác: nhi khí t ạ ệ ộ ứ ượ ế ố đ m, áp su t không khí, gió, ... ấ ộ ẩ
Các y u t
khí t
ng
ế ố
ượ
ộ ẩ
Nhi t đ m t đ t ệ ộ ặ ấ Nhi t đ m t n c ệ ộ ặ ướ Nhi t đ không khí ệ ộ Áp su t không khí ấ Đ m không khí Gió Bão M aư B c h i ơ ố
1. M aư
a. Khái ni m và phân lo i ạ
ệ
Là hi n t ệ ượ ặ
th ướ ở ể các ố
Quá trình hình thành m a:ư
ng n c l ng ho c th r n t ể ắ ừ ỏ t ng khí quy n r i xu ng b ề ể ơ ầ m t đ t. ặ ấ
H i n
Không khí m b l nh đi ẩ ị ạ i đi m s ng ể ướ c quá bão hòa i thành h t ạ ế ạ Các h t l n lên và khi
ươ
ự ắ
ể
xu ng d ố ơ ướ ng ng k t l ư ạ ớ ượ ủ ầ ộ
ố ơ
tr ng l ng th ng l c ma ọ sát c a t ng khí quy n và t c đ các lu ng không ồ ố khí đi lên mà r i xu ng thành m a.ư
Phân lo i m a ạ
ư
Theo tính ch t c a m a:
ấ ủ
ư
M a rào ư M a d m ầ ư M a phùn ư
Theo nguyên nhân làm kh i không khí thăng
ố
lên cao: M a đ i l u ố ư ư M a đ a hình ị ư M a gió xoáy ư M a front l nh ạ ư M a front nóng ư M a bão ư
b. Các đ c tr ng m a
ư
ư
ặ
L
ng m a: là l p n
i m t tr m quan tr c trên m t
c t ượ ạ
ộ ạ
ướ
ớ
ư đ n v di n tích trong m t th i đo n nào đó. Ký hi u: H
c m a đo đ ạ ờ ộ
ư ị ệ
ượ ơ
ệ
ắ ơ
ng m a
ng m a tr n, L
ng m a ngày, L
ng m a tháng, L
L
ộ T. Đ n v : mm. ị ư ượ
ư
ậ
ượ
ư
ượ
ư
ượ năm
ng m a
ườ
ượ
ư r iơ trong m t đ n v th i gian. Ký hi u:
ộ ơ
ị ờ
ệ
C ng đ m a: Là l ộ ư ị
ơ
at. Đ n v : mm/h, mm/phút.
ng đ
Đ ng quá trình m a: là s bi n đ i c a ư
ổ ủ c
ự ế
ườ
ườ
ộ m a theo th i gian
ư
ờ
at at max (mm/ph) ‘ aT
Ht1-t2
t
t1
t2
T
Thùng đo m a chu n
ư
ẩ
Thi
t b đo m a t
ghi
ế ị
ư ự
c. Các phương pháp tính mưa b nh quân l
ỡ
ưu v cự
•
•
•
đ ng tr
Phương pháp b nh quân s h c ố ọ ỡ Phương pháp đa giác Theisson Phương pháp đư ng ờ ị
ẳ
Phương pháp b nh quân s h c ỡ
ố ọ
Tr m ạ đo mưa
n
X
i
== 1 i
X
n
(cid:229)
Trong đó:
n là s tr m ố ạ đo mưa trên lưu v cự
tr m th i ưa ở ạ ứ Xi là lư ng mợ
t khi trên l ố
ương pháp này ch ỉ ưu v c có ự ưa và đư c b trí ợ ố ở
Nh n xét: Ph ậ s d ng t ử ụ nhi u tr m m ạ ề nh ng v trí ị ữ đ c trặ ưng.
Phương pháp đa giác Theissen
ở ủ
ương pháp: coi lư ng mợ
ự
m t v trí nào ư ng mợ
ưa đo đó trên lưu v c ch ỉ ưa c a m t vùng ộ
ủ
Cơ s c a ph đư c ợ ở ộ ị đ i di n cho l ệ ạ nh t ấ đ nh quanh nó ị
N i dung ph
ng ph p:
ươ
ỏ
ộ N i các tr m
ạ đo mưa b ng các
ằ
đo n ạ
ố th ngẳ
K ẻ đư ng trung tr c c a các
ự ủ
đo n ạ
th ng ẳ C c đ
ng trung tr c này chia l u v c
ư ự
ờ đó ỏ ườ ỏ
ỏ
ủ
ệ
ự thành c c đa gi c. L ng m a c a ư ủ ượ tr m đo n m trong m i đa gi c là ỏ ằ ỗ ạ ng m a b nh quõn c a ph n di n l ầ ư ỡ ượ t ch thu c đa gi c đú. ộ ớ
ỏ
Phương pháp đa giác Theissen (ti p)ế
Xác đ nh l
ị
ư ng mợ
ưa b nh quân l
ỡ
ưu v c:ự
n
Xf i
i
= 1
=
X
i n
(cid:229)
=
f
F
i
= 1
i
ứ đ i di n cho
ệ
ạ
ưa t
Trong đó: Xi là lư ng mợ
ả
ệ
ặ
i tr m th i ạ ạ m nh di n tích th i; ứ ạ ự
ệ
ưa); n là s ố đa giác (ho c tr m m fi là di n tích c a khu v c th i; ứ ủ F là di n tích l ệ
ưu v c tính b ng km 2
ự
ằ
(cid:246) (cid:230) (cid:247) (cid:231) (cid:229) ł Ł
Phương pháp đa giác Theissen (ti p)ế
Nh n xét ậ :
Phương pháp này ng d ng
ứ ụ đư c khi trên l ưu v c và lân c n nó ự ậ
Phương pháp đa giác là phương pháp thư ng dùng nh t trong tính
ợ có nhi u ề đi m ể đo mưa v i nớ ‡ 3.
ấ ờ
ỷ
i/F (so
ưu đi m c a ph ể ợ ương pháp b nh quân s h c) v i phớ
toán thu văn hi n nay. ủ ệ ương pháp: xét đư c quy n s di n tích f ề ố ệ
ố ọ ỡ
Ví d 1ụ
2
L u v c sông có di n tích: F=1000 km Trên l u v c có 4 tr m m a, m i tr m kh ng ch di n tích là :
ư
L
ỗ ạ ế ệ ệ ạ ư ự ố
L
ng m a đ i di n cho 4 m nh di n tích t ng ng là: ư ệ ệ ả ươ ứ
ng m a bình quân l u v c là: Xbq = 278mm ự ư f1= 160km2 f2= 310km2 f3= 270km2 f4=260km2 ượ ạ X1= 210mm X2=250mm X3=310mm X4=320mm ượ ư ự ư
Phương pháp đư ng ờ
đ ng tr ị ẳ
Đ ng đ ng tr m a là ẳ
2400mm
2200mm
ng ng cong n i li n các ượ ả
ườ ườ ể ư
2000mm
1800mm
1600mm
Dùa vµo tµi liÖu quan tr¾c trong vµ ngoµi lu vùc ®ång bé, tiÕn hµnh tÝnh to¸n vµ vÏ c¸c ®êng ®¼ng trÞ ma.
1400mm
X¸c ®Þnh diÖn tÝch
1200mm
ị ư đ ố ề đi m trên b n đ có l ồ m a b ng nhau. ằ C¸c bíc thùc hiÖn:
khèng chÕ bëi c¸c ®êng ®¼ng trÞ lîng ma kÕ cËn nhau
Phương pháp đư ng ờ
đ ng tr (ti p) ẳ
ị ế
Tính lư ng mợ
ưa b nh quân l ỡ ưu
2400mm
n
+
v cự
X
X
i
i
+ (cid:247) 1
f
2200mm
i
2
= = 1 i
X
F
2000mm
1800mm
(cid:246) (cid:230) (cid:231) (cid:229) ł Ł
ằ
1600mm
Trong đó fi là di n tích n m ệ đư ng ờ đ ng tr có ẳ ưa tương ng là X
ị ữ
i và
1400mm
ứ
1200mm
gi a hai lư ng mợ Xi+1
Phương pháp đư ng ờ
đ ng tr (ti p) ẳ
ị ế
Nh n xét: ậ
Phương pháp này cho k t qu chính xác nh t ấ Phương pháp này không ch cho ta tính t quy lu t bi n ậ ả
ả ế
ưa, gi m d n v các h ầ ề đư c lợ ư ng mợ ế đ i c a m ổ ủ ư ng nh ớ ưa b nh ỡ ưa theo ư th ế
Kh i lố ư ng tính toán l n, c n tài li u
ỉ quân lưu v c mà còn cho bi ế ự không gian (v trí tâm m ị nào ...)
ệ đ nhi u, tr m phân b ố ủ ề ạ ầ ớ ợ
đ u trong không gian ề
Ví d 2ụ
TT
fi (km2) Xi (mm)
2200mm
1 1600
2100mm
150
2 1700
2000mm
410
3 1800
1900mm
300
4 1900
1800mm
250
1700mm
5 2000
250
1600mm
6 2100
100
Xbq=1873mm
7 2200
2. B c h i ơ ố
L
Là hi n t ệ ượ m t n t ừ ặ ướ cây. ượ ằ
ng thoát h i n c ơ ướ c, m t đ t ho c lá ặ ặ ấ
ề
L L L
c tính ng b c h i: đ ơ ố b ng b dày l p n c b b c ớ ị ố thoát trong th i đo n nào đó. ờ ượ ướ ạ
Z (mm) ố ượ ố ượ ố ượ
ơ
ng b c h i theo th i gian c g i là ch đ b c h i. ng b c h i ngày ơ ng b c h i tháng ơ ng b c h i năm ơ Quy lu t v s thay đ i ổ ậ ề ự ờ ế ộ ố l ượ đ ượ ố ọ ơ
Phân lo i b c h i ơ
ạ ố
c.
c: ặ ướ ơ ự ế ừ ặ
ủ
ố ả
ưở
nhi
ướ ụ c, di n tích m t b c h i,...
ấ ướ
m t thoáng c a n ng chính: đ thi u h t bão hòa, ế ơ ặ ố i tr m Láng (Hà
ộ ệ c hàng tháng t
B c h i m t n ố ơ là b c h i tr c ti p t ố Các nhân t ệ ộ ố VD: B c h i m t n ơ ố
nh h t đ , t c đ gió,ch t n ộ ặ ướ
ạ ạ
N i)ộ
Tháng
I
II
III
IV
V
VI
VII VIII
IX
X
XI
XII Năm
65
54
52
72
111 105 113 102 88
98
82
66
1008
Zt (mm)
c bão hòa và
ấ ơ ướ
ữ
Ghi chú: Đ thi u h t bão hòa là chênh l ch gi a áp su t h i n áp su t h i n
c trong không khí.
ệ , bi u th m c đ bão hòa h i n ộ
ụ ế ộ c th c t ự ế ấ ơ ướ
ơ ướ
ị ứ
ể
Phân lo i b c h i (ti p)
ạ ố
ế
ơ
ố
m t đ t ế ừ ặ ấ
:
B c h i m t đ t: ơ ố ặ ấ Là b c h i tr c ti p t ơ ự Ph thu c ch y u vào các y u t ộ ụ ế ố ủ ế Khí t t đ , đ thi u h t bão hòa, gió ụ ượ Tính ch t v t lý c a đ t, tr ng thái m t đ t,
ệ ộ ộ ấ ủ
ng: nhi ấ ậ
ặ ấ
ế ạ
đ a hình...
ị
B c h i qua lá cây:
ơ
ọ
ơ
loài th c v t, đ m c a
ố Còn g i là thoát h i th c v t ự ậ : Ph thu c vào các nhân t ố ự ậ
ộ t đ , ánh sáng, ệ ộ
ộ ẩ
ủ
Quá trình b c h i m t đ t và b c h i qua lá cây
ơ
ơ
ụ Nhi đ tấ ố
ặ ấ g i chung là quá trình
ọ
ố ơ . b c thoát h i
ố
L
ượ
ơ ượ
c đo đ c b i ạ
ở thùng đo
ng b c thoát h i đ ố ơ c a đ t. b c h i ủ ố
ấ
Thùng đo b c h i ơ
ố
Phân lo i b c h i (ti p)
ạ ố
ế
ơ
ố
ợ ơ ừ ồ
ự ơ
ặ
ầ
B c h i l u v c ự ơ ư ố Là l ượ g m l ồ đ t và b c h i qua lá. ấ
ng b c h i t ng h p trên b m t l u v c bao ề ặ ư ơ ổ h ao, đ m l y, b c h i m t ng b c h i t ố ầ ố ượ ơ ố
, có th đo đ ể
ượ c nh ng không th đo đ ố ng b c h i l u
c b c h i m t đ t và b c ặ ấ ơ ố c l ố ượ ượ ơ ư ng b c h i l u v c có th s d ng ể ử ụ ự ể ơ ư
Ghi chú: Trong th c t ự ế h i m t n ặ ướ ơ ư v c. Đ xác đ nh l ể ự ph ị ng trình cân b ng n c. ượ ằ ươ ố ướ
III. Dòng ch y sông ngòi ả
Thu t ng “Dòng ch y” đ
c dùng đ ch kh năng
ậ
ể
ả
ỉ
ữ ấ
ả ủ
ượ ộ ư
ướ
ộ
ả
ạ
ồ ả ả
cung c p n c c a m t l u v c sông nào đó trong ự m t kho ng th i gian nh t đ nh. ờ ấ ị Phân lo i dòng ch y sông ngòi: ả Theo ngu n g c: ố Dòng ch y m t ặ Dòng ch y ng m ầ Theo th i gian: ờ Dòng ch y năm Dòng ch y lũả Dòng ch y ki
ả
t ệ ả
Dòng ch y m t do m a
ư
ặ
ả
Dòng ch y m t do tuy t tan ặ
ế
ả
Dòng ch y sát m t ặ ả
Dòng ch y ng m ả
ầ
m t đ t vào trong
ự
ướ ừ ặ ấ
ể
S di chuy n c a n ủ lòng đ t hay các khe n t c a đá
c t ứ ủ
ấ
S chuy n đ ng c a n
ủ
ự
ể
ộ
ướ
c ng m ra kh i m t đ t ặ ấ
ầ
ỏ
ả
Dòng ch y mùa lũ và dòng ch y mùa ki
ả tệ
S hình thành dòng ch y sông ngòi
ự
ả
ỗ ề
i: b c h i qua lá, b c h i c a l ố ở ạ ề ặ ư ự i trên lá cây, mái nhà … i trong các ch trũng (đi n trũng) ơ tr l ơ ơ ủ ượ ố
n ơ
ặ ướ ầ ạ ố ấ ề ố
ổ
n d c c ố t o thành các l ch n ạ ạ
ố ổ ố
Ph n dòng ch y sau khi b th m xu ng đ t s tham gia vào quá
ủ ư ổ ể ử ự ả ố
Khi m a r i xu ng b m t l u v c: ư ơ ố M t ph n b gi l ị ữ ạ ầ ộ M t ph n b gi l ị ữ ạ ầ ộ M t ph n b ng ị b c h i ầ ộ ố c, b c h i m t đ t i trên lá cây, b c h i m t n l c b gi ặ ấ ơ ố ị ữ ạ ướ M t ph n b th m xu ng đ t: giai đo n đ u th m nhi u, giai ị ấ ộ ấ ầ đo n sau th m ít d n và n đ nh ị ầ ấ ạ Ph n còn l ạ ch y tràn trên s i ướ ườ ả ầ r i đ vào su i, su i đ vào sông nhánh, sông nhánh đ vào ồ ổ sông chính và cu i cùng ch y ra c a ra c a l u v c (bi n ho c ặ h l n) ồ ớ ầ ị ấ ả ố
ấ ẽ ầ , sau m t th i gian cũng s ẽ ờ ộ
trình hình thành dòng ch y ng m ả ch y v c a ra c a l u v c ự ủ ư ề ử ả
S h a s hình thành dòng ch y sông ngòi
ơ ọ
ự
ả
iơ
B c h i ơ
ố
á t h
o
h
T
M aư
B c h i ơ
ố
ề
T n th t đi n ấ ổ trũng
Ch a bão hòa
ư
Dòng ch
ả
y m
ặ t
ự ướ
ầ
M c n c ng m
Bão hòa
Th mấ
Sông
N c ng m
ướ
ầ
Các đ i l
ng bi u th dòng ch y sông ngòi
ạ ượ
ể
ả
ị
ả
L u l ư ượ Là l ượ
c sinh ra trên l u v c đi qua m t c t c a ra ặ ắ ử ự
i m t th i đi m b t kỳ g i là l u l ứ ấ ọ
Đ th c a quá trình l u l
ộ ổ ủ ư ượ ng t c th i ờ ể ư ượ ng theo th i gian g i là quá trình l u ư ọ ờ
ng dòng ch y Q(m 3/s) ng n ư ướ trong đ n v th i gian 1 giây. ị ờ ơ ng t L u l ờ ạ ư ượ S thay đ i c a l u l ự ngượ l ồ ị ủ ngượ l L u l ư ượ
ng quá trình l u ư ượ ng g i là đ ọ ườ ư
ả ấ ộ
n
T
trung bình c a l u l ng trong kho ng th i gian đó. ng bình quân trong m t th i kho ng T b t kỳ là giá tr ị ờ ả ủ ư ượ ờ
Q i
(cid:229)
)
=
Q
( tQ
dt
Q
1 T
== 1 i n
0
(cid:242)
Các đ i l
ạ ượ
ng bi u th dòng ch y sông ngòi (ti p) ả
ế
ể
ị
3)
T ng l ổ Là l
ả
ướ ượ ượ ự
ng dòng ch y W(m ng n ặ ắ ử c sinh ra trên l u v c ch y ư ộ ả
t
2
)
ờ
ố ủ
W
( tQ
dt
ứ ổ ờ ả qua m t c t c a ra trong m t kho ng th i gian nào đó. Công th c t ng quát: t1,t2 là th i đi m đ u và cu i c a th i ờ ầ
(cid:242)=
ạ
t 1
Q(t) là l u l
ng trong kho ng th i gian ả
ờ
n
ể đo n tính toán ư ượ vô cùng nh dtỏ ự ế ế
W
= (cid:229)
tQ i
i
Trong th c t toán thì:
=1
i
ng bình quân trong th i đo n
ư ượ
ạ
ờ
Qi là l u l
th iứ
D=
W
, n u có n th i đo n tính ờ ạ D
(cid:229)
N u ế D
n iQt = 1 i
t=h ng s thì: ằ ố
Các đ i l
ạ ượ
ng bi u th dòng ch y sông ngòi (ti p) ả
ế
ể
ị
ả
=
Y
310.
ng n ế - c trên ự
W F
Đ sâu dòng ch y Y (mm) ộ N u tr i đ u t ng l ướ ượ toàn b b m t di n tích l u v c ư ệ c g i là đ sâu đ ướ dòng ch y ho c l p dòng ch y ả ặ ớ
Q
M
ộ ọ ượ
Là l
310= F
ả ề ổ ộ ề ặ c m t l p n ộ ớ ả Công th c tính toán: ứ Mô đun dòng ch y M(l/s.km ng n ỗ ơ
2) ả c sinh ra trên m i đ n ướ v di n tích l u v c trong m t đ n v ị ư th i gian. ả a H s dòng ch y
ộ ơ ự
ả
Y=a X
ứ
ượ ị ệ ờ ệ ố Là t s gi a đ sâu dòng ch y và ộ ỉ ố ữ ng m a t l ng ng sinh ra dòng ư ươ ượ ch y trong th i gian T. ờ ả
Ý nghĩa c a các đ i l ủ
ạ ượ
ng bi u th dòng ch y ả ị
ể
L u l
ượ ng n
ng dòng ch y và T ng l ả ư ượ ổ Ph n ánh m c đ l n nh v l ỏ ề ượ ộ ớ ứ
ng dòng ch y: ư ướ
ả c mà l u v c có kh ả ự
ả
ớ
năng cung c pấ
ả ứ ủ ư ề
Mô đun dòng ch y và L p dòng ch y: ả ả c c a l u v c Ph n ánh m c đ phong phú v ngu n n ự ướ ộ Không ph thu c vào di n tích c a l u v c nên có th s ể ử ự ữ
ụ ồ ủ ư ộ
ệ ộ ủ ứ ả
ả
ự H s dòng ch y:
ự ả
t
ư
ị
ế
L u ý: T t c các đ i l ấ ả m t trong năm đ i l
ng bi u th dòng ch y đ u có m i quan h v i nhau. Bi ng s xác đ nh đ
ng còn l
ạ ượ ạ ượ
ề ả c các đ i l ượ
ố ạ ượ
ệ ớ i. ạ
ể ẽ
ộ
ị
d ng đ so sánh m c đ phong phú c a dòng ch y gi a các ể ụ l u v c. ư ệ ố Ph n ánh tình hình s n sinh dòng ch y trên l u v c. ả a ng t n th t càng ít và ng ư i c l ượ ạ càng l n thì l ớ ả ổ ượ ấ
nh h
ưở
ủ
ố ế
đ n s ự
Ả hình thành dòng ch y sông ngòi
ng c a m t s nhân t ộ ố ả
ượ
khí h u, khí t ậ
quan tr ng nh t, là nguyên nhân ch y u sinh ra dòng
ố
ng: ọ
ủ ế ờ
ả
ng tr c ti p đ n s hình thành dòng ch y qua quá trình
c ta, chi ph i quy lu t dòng ch y theo th i gian ả ự
ố ự ế
ấ ậ ế
Nhi
ự
ế
ế
ả
ư
ế
ộ
Di n tích l u v c: có tác d ng đi u hòa dòng ch y. L u v c càng l n thì
Nhân t ố M a: Là nhân t ư n ch y ả ở ướ B c h i: nh h ưở ố ơ ả t n th t dòng ch y ả ấ ổ ng gián ti p đ n s hình thành t đ , gió, đ m không khí: nh h ệ ộ ưở ộ ẩ dòng ch y do tác đ ng đ n m a và b c h i ơ ố ả Nhân t m t đ m ố ặ ệ ư ệ
ụ
ự
ư
ề
ả
ớ
ế ố
ả
ặ
ả
ộ
ng gián ti p đ n quá trình t n th t dòng
ự ầ ự ả ưỡ
dòng ch y ng m càng l n ớ ưở ng: nh h ả
ng đ n t c đ dòng ch y, đ c bi ế
t dòng ch y lũ ệ ổ
ưở
ế
ấ
ả
ng đ n h ế
ướ
ng đón gió c a l u v c, qua đó gián ti p ự
ủ ư
ế
ng m a sinh dòng ch y
ư
ả
ả
Nhân t
ị nh h ố
ng tr c ti p và gián ti p đ n s hình
ả Đ d c l u v c: nh h ộ ố ư Đ a ch t, th nh ổ ấ ị ch y do th m ấ Đ a hình: nh h ả ưở con ng ạ ộ
ấ ả
ưở
ự ế
ự
ế
ế
ưở ng đ n l ế ượ i: ườ Các ho t đ ng s n xu t nh h ả thành dòng ch y sông ngòi ả
IV. Ph
ng trình cân b ng n
ươ
ằ
c ướ
Nguyên lý cân b ng n ướ ạ
ằ ờ
ng n
ướ
c: ấ ượ
ng n
ệ c đi ra c tích đ ng ọ
ượ
ướ
“Xét trong m t th i đo n b t kỳ, chênh l ch c đ n và l ế ằ ấ .”
ộ ng n gi a l ữ ượ ướ kh i m t th tích b ng l ể ộ ỏ trong th tích đ y ể
ng trình cân b ng n
c t ng quát
ươ
ằ
ướ ổ
Ph
Xét m t khu v c b t kỳ trên l u v c trong ấ
ự
ư
ự
ộ
ạ
t c đ n: ế
m t th i đo n b t kỳ ướ
Ym1
Z2
X
Z1
Yng1
L L L L
D
ng1
D W
L L L
Ym2
ng2 c trên khu v c
ự
ộ ấ ờ Các thành ph n n ầ ng m a: X ượ ư ng n c ng ng t : Z ướ ượ ụ 1 ư ng n c m t đ n: Y ướ ượ ặ ế m1 ng n c ng m đ n: Y ướ ượ ầ ế Các thành ph n n c đi: ướ ầ ng b c h i: Z ượ ơ ố 2 c m t đi: Y ng n ặ ướ ượ m2 c ng m đi: Y ng n ầ ướ ượ Chênh l ch tr l ng n ướ ệ ạ
ữ ượ i đ u và cu i th i đo n tính toán: ờ ố
Yng2
t ạ ầ D W=W2 -W1
D W
PTTQ: (X+Z1+Ym1+Yng1)-(Z+Ym2+Yng2)=–
–
Ph
ng trình cân b ng n
c vi
ươ
ằ
ướ
ế
t cho l u v c ự ư
Trong m t th i đo n b t kỳ
ấ
ờ ự
ng phân chia n
ng phân chia n
c
ườ
ướ
ướ ng m trùng nhau nên: Y
ạ ộ Đ i v i l u v c kín: ố ớ ư Vì đ ườ ầ
c m t và đ ặ m1=0, Yng1=0
Đ t Y= Y
ặ
m2+Yng2; Z= Z2-Z1
D W
ng phân chia n
ng phân chia n
c
ướ
c m t và đ ặ
ườ
ướ
ng m không trùng nhau, nên: Y
X-(Z+Y)=– Đ i v i l u v c h : ở ố ớ ư Vì đ ườ ầ
m1=0, Yng1≠0. D W
X+Yng1-(Z+Y)=–
ự
Ph
ng trình cân b ng n
c vi
ươ
ằ
ướ
ế
t cho l u v c ự ư
Trong th i kỳ nhi u năm Đ i v i l u v c kín:
ề
ự
PTCBN vi
t cho năm th i:
ế
ờ ố ớ ư
PTCBN vi
t cho n năm:
ế
ứ Xi-(Zi+Yi)=– S Xi- S Zi- S Yi= S
D Wi D Wi
ặ là chu n m a năm
ẩ
là chu n dòng ch y năm
ả
ẩ
là chu n b c h i năm ố
ơ
ẩ
Trong th i kỳ nhi u năm có năm th a n
c, có năm thi u
ừ
ướ
ế
–
Chia c 2 v cho n và đ t: ả ế X0=(S Xi)/n ư Y0=(S Yi)/n Z0=(S Zi)/n ờ c nên
0
n
ướ
K t lu n:
ế
ề D Wi ậ X0-Z0-Y0=0 Đ i v i l u v c h : ở
ố ớ ư ự X0+ (S Yng1)/n -Z0-Y0=0
S – @