TR
Ạ Ọ
ƯỜ
C
NG Đ I H C TH Y L I Ủ Ợ B MÔN TH Y VĂN TÀI NGUYÊN N Ủ
Ộ
ƯỚ
ệ
Gi ng viên: Vũ Th Minh Hu ị Th i gian : 3 tín ch
ả ờ
ỉ
TÀI LI U THAM KH O
Ả
Ệ
– NXB
1. Giáo trình Th y văn công trình ủ
ọ ự
ệ
Khoa h c T nhiên và Công ngh , 2008. 2. Engineering Hydrology: Principles and Practices Victor M. Ponce – Prentice Hall, 1994.-0133154661.
NG I. GI
I THI U CHUNG
ƯƠ
Ớ
Ệ
CH I. Khái ni m chung: ệ
70% c th ng
c. Còn trái đ t chi m
ơ ể ườ
ướ
ế
ấ
i là n bao nhiêu % là n
c?ướ
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Miinh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
Ch
ng I. Gi
i thi u chung
Vũ Th Minh Hu - ĐHTL
ươ
ớ
ệ
ệ
ị
c:
II. Vòng tu n hoàn n ầ
ướ
Ch ng I.Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
Các giai đo n v n chuy n ch t l ng
ấ ỏ
ể
ậ
ạ
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
Ph
ng trình cân b ng n
ươ
ằ
ướ
c toàn c u ầ
c c a
ươ
ằ
ướ ủ
Ph
ng trình cân b ng n
ươ
ằ
ướ
c m t: ặ
Ph n
ng trình cân b ng n c ng m: ầ ướ
c m t và n ặ
ướ
D S = P – (E+T+I+Q) (1-2)
D S= P – (E+T+G+Q) (1-1)
Trong đó:
Trong đó:
I : th m ho c các bi u th c khác
th i đo n
ứ
ể
ấ
ặ
ở ờ
ạ
D S: thay đ i l
ng tr
ổ ượ
ữ
tr
cướ
P: m aư
Gi
thi
ng
ả
ế D S = 0 (không có s thay đ i l t
ổ ượ
ự
E: b c h i ố ơ
tr trong m t đ n v th i gian), ph
ng
ị ờ
ữ
ộ
ơ
ươ
T: b c thoát h i ơ
ố
trình (1-2) khi đó tr thành:
ở
G: dòng ch y ng m ra kh i l u v c ỏ ư ự ầ
ả
(1-3)
Q=P-L
Q: dòng ch y m t ặ
ả
Trong đó L là t n th t, b ng t ng c a b c h i,
ủ ố ơ
ấ
ằ
ổ
ổ
thoát h i, th m ơ
ấ
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
• III.Nhi m v môn h c th y văn công trình: ọ
ủ
ụ
ệ
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
:
III. Đ c đi m c a hi n t ể
ệ ượ
ủ
ặ
ng th y văn ủ
Y = f(X, Z)
(1-4)
Trong đó:
khí t ng, khí h u tham gia vào s hình thành dòng ch y sông ngòi: M a •X là t p h p các y u t ợ ế ố ậ ượ ự ư ả ậ
b c h i, gió … ơ ố
•Z là t p h p các đ c tr ng m t đ m tác đ ng lên s hình thành dòng ch y sông ngòi: : di n tích ặ ệ ự ư ộ ợ ệ ả ặ ậ
l u v c, đ d c l u v c, đi u ki n đ a hình, đ a ch t, l p ph th c v t ..... ị ư ủ ự ậ ộ ố ư ấ ớ ự ự ệ ề ị
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
:
III. Đ c đi m c a hi n t ể
ệ ượ
ủ
ặ
ng th y văn ủ
• Mang tính ng u nhiên:
ẫ
– Ph thu c ch y u vào s bi n đ i ng u nhiên c a nhóm nhân t
khí
ự ế
ủ ế
ụ
ủ
ẫ
ổ
ộ
ố
ng.
h u, khí t ậ
ượ
• Mang tính t
t đ nh:
ấ ị
– S thay đ i có chu kỳ c a các xu th bình quân theo th i gian: chu kỳ m t ộ ế
ủ
ự
ờ
ổ
năm (mùa lũ, mùa ki
t); chu kỳ nhi u năm (nhóm năm ít n
c, nhóm năm
ệ
ề
ướ
nhi u n
c).
ề ướ
– Tính quy lu t bi u th quan h v t lý c a các nhân t
nh h
ng (X, Z)
ệ ậ
ủ
ể
ậ
ị
ố ả
ưở
đ n các đ c tr ng dòng ch y Y. ư
ế
ặ
ả
– Tính đ a đ i c a các ho t đ ng khí h u, khí t
ng t
h p v i nh ng hình
ị ớ ủ
ạ ộ
ậ
ượ
ổ ợ
ữ
ớ
ng đ i n đ nh c a t ng khu v c trên lãnh th , d n đ n
th m t đ m t ế ặ ệ
ươ
ủ ừ
ổ ẫ
ố ổ
ự
ế
ị
tính phân vùng rõ r t c a hi n t
ệ ủ
ệ ượ
ng th y văn. ủ
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
IV. Các ph
ng pháp nghiên c u:
ươ
ứ
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị
CÂU H I TH O LU N
Ỏ
Ậ
Ả
t khái ni m v Th y văn và Th y văn công
ệ
ủ
ủ
ề
ệ
1. Phân bi trình
c là gì? S đ mô t
tu n hoàn
ầ
ướ
ng trình cân b ng n
c toàn c u.
ươ
ơ ồ ướ
ả ầ ầ
n ướ 3. Các ph
2. Vòng tu n hoàn n c và ph ươ
ằ ng pháp nghiên c u ứ
Ch ng I. Gi i thi u chung Vũ Th Minh Hu - ĐHTL ươ ớ ệ ệ ị