Ớ Ừ Ế I TI N TRÌNH T  NH N TH C GI Ớ  ­ Ế I Đ N LU T BÌNH Đ NG GI ƯỚ  “N I LU T HÓA” CÔNG  C

CEDAW

ị Nguy n Th  Hoài Thu ấ Ch  nhi m UB Các v n đ  xã h i, QH khóa XI

NỘI DUNG TRÌNH BÀY

• •

• Tiến trình nhận thức giới Nội dung chính của Luật Bình đẳng giới Bình đẳng giới trong cơ quan dân cử, đại biểu dân cử - Thực trạng Việt Nam Phần kết

TI N TRÌNH NH N TH C GI

I

– Từ những năm cuối thập kỷ 80 của thế kỷ XX -> cùng với quá trình giao lưu và hội nhập => vấn đề giới được du nhập vào Việt Nam,

– Khoa học nghiên cứu về giới và cách tiếp cận giới được quan tâm -> cơ sở để tiếp cận bình đẳng giới trong mọi lĩnh vực của quá trình đổi mới,

– Giới và bình đẳng giới được phát triển dần trong xu thế chung của thời đại và cũng là bước chuyển mới trong nhận thức của các nhà nghiên cứu và hoạch định chính sách

TI N TRÌNH NH N TH C GI

I (tt) • NQ 23/TW của Ban Bí thư TW Đảng

(12/3/2003) tiếp tục khẳng định và đề cập quan điểm của Đảng về công tác PN và giới : tiếp tục nâng cao nhận thức của cả hệ thống chính trị và toàn xã hội về công tác PN và vấn đề BĐG, khẩn trương cụ thể hoá các chủ trương của Đảng thành luật pháp, chính sách, lồng ghép giới trong quá trình xây dựng và hoàn thiện các chương trình, kế hoạch chung … Tạo điều kiện để PN tham gia ngày càng nhiều vào các hoạt động xã hội, các cơ quan lãnh đạo và quản lý các cấp

TI N TRÌNH NH N TH C GI

I (tt)

ủ ộ

ữ ụ ữ ờ ỳ ẩ

ụ ả

NQ 11­NQ/TW c a B  Chính tr  (27/4/2007) nêu rõ nh ng  i pháp v  công tác ph  n  th i k  đ y

ấ ướ

nhi m v , gi m nh công nghi p hóa, hi n đ i hóa đ t n

c:

ụ ữ

ệ ứ ề

1. Nâng cao nh n th c v  công tác ph  n  và bình đ ng

gi

i ớ

ự ẳ

ệ ề

ệ ố ệ ố ớ ạ

t h  th ng lu t  i, t o đi u ki n cho

ế

ộ ạ ứ

2. Xây d ng, hoàn thi n và th c hi n t pháp, chính sách v  bình đ ng gi ụ ữ ể ủ ự s  phát tri n c a ph  n   ấ ẳ 3. Xây d ng gia đình no  m, bình đ ng, ti n b , h nh  ỏ ụ ữ ệ ườ t Nam có s c kh e,  i ph  n  Vi phúc. Xây d ng ng ệ ề ỹ ứ tri th c, k  năng ngh  nghi p, năng đ ng, sáng t o, có  ố ố l

i s ng văn hóa, cò lòng nhân h u

ự ộ

ộ 4. Xây d ng đ i ngũ cán b  khoa h c n  có trình đ  cao,  ạ

ộ ẩ

ậ ọ ữ ứ

ụ ữ ệ

ữ ả cán b  lãnh đ o, qu n lý n  đáp  ng yêu c u đ y m nh  ệ ự s  nghi p công nghi p hóa, hi n đ i hóa  ố ộ 5. Xây d ng, c ng c  H i Liên hi p Ph  n  Vi

ệ ệ ầ ủ

ự ự ự ữ

t Nam  ạ ố th c s  v ng m nh, phát huy đ y đ  vai trò nòng c t  ậ trong công tác v n đ ng ph  n

ụ ữ

ƯỚ

CÔNG

C CEDAW • Điều 1: Mọi người sinh ra đều có quyền bình đẳng

về phẩm giá và các quyền…

• Điều 2: Không có bất kỳ sự phân biệt đối xử nào

như về chủng tộc, màu da, giới tính, ngôn ngữ, tôn giáo, chính kiến hoặc quan điểm khác, nguồn gốc dân tộc hoặc xã hội, tài sản, nòi giống hay tình trạng khác

• Điều 3: Các quốc gia thành viên công ước phải tiến hành tất cả các biện pháp thích hợp, kể cả pháp luật, trên tất cả các lĩnh vực, đặc biệt là chính trị, xã hội, kinh tế và văn hóa đẻ đảm bảo sự phát triển và tiến bộ đầy đủ của phụ nữ với mục đích bảo đảm cho họ thực hiện và được hưởng các quyền con người và tự do cơ bản trên cơ sở bình đẳng với nam giới

“Nội luật hoá” Công ước CEDAW

ỗ ự

ố ữ t  Nam  là  m t  trong  nh ng  qu c  gia  c và đã n  l c

Vi ệ ầ ự

ế

ướ đ u tiên tham gia Công  th c hi n cam k t qu c gia; ắ

Các  nguyên  t c  c a  CEDAW  đã  đ

ượ ủ c  ệ ệ ố chuy n  hoá  vào  h   th ng  pháp  lu t  Vi t  Nam trong nhi u năm qua; ể ẳ ệ

ướ

ệ ậ i ­ bi u hi n t p trung  c

Lu t Bình đ ng gi ậ ớ ộ ấ ủ nh t  c a  vi c  “n i  lu t  hoá”  Công  CEDAW;

ộ ậ ắ ơ ả ủ

ắ ệ ố ử ớ “N i lu t hoá” các nguyên t c c  b n c a  CEDAW Nguyên t c không phân bi t đ i x  v i

ụ ữ ph  n ;

ủ ạ

ứ ớ ố Nguyên t c bình đ ng nam n ; ữ ắ ẳ (cid:0) Là 2 nguyên t c:ắ Ch  đ o; Quan tr ng nh t; ấ ọ Có m i liên h  bi n ch ng v i nhau ệ ệ ;

ắ ệ ố ớ ụ t đ i v i ph

ỏ ọ

ủ ủ

ở ự

• Xoá b  m i rào c n ngăn tr  s  tham gia đ y đ  c a

ụ ữ ừ

ọ ự

ầ ộ ph  n  vào m i lĩnh v c c a đ i s ng xã h i; ơ ở ể i  tính  =>  c   s   đ   áp

• Th a  nh n  s   khác  bi ậ Ệ

ự ủ ờ ố ớ t  gi Ẩ

ụ d ng: BI N PHÁP THÚC Đ Y BĐG (Đ.19)

=> Bao gồm : Quy định tỷ lệ nam nữ hoặc bảo đảm tỷ lệ nữ thích đáng tham gia, thụ hưởng; Đào tạo bồi dưỡng nâng cao trình độ năng lực cho nữ hoặc nam; Hỗ trợ để tạo điều kiện, cơ hội cho nữ hoặc nam; Quy định tiêu chuẩn điều kiện đặc thù cho nữ hoặc nam; Quy định nữ được quyền lựa chọn trong trường hợp nữ có đủ điều kiện, tiêu chuẩn như nam; Quy định việc ưu tiên nữ trong trường hợp nữ có đủ điều kiện tiêu chuẩn như nam; Các biện pháp thúc đẩy BĐG được quy định tại K.5 Đ.11, k.2 Đ12, K.3 Đ13, k.4 Đ.14 của Luật BĐG.

Nguyên t c không phân bi nữ

Các bi n pháp thúc đ y BĐG

• Là biện pháp xuất phát từ đặc thù giới tính và thiên chức làm mẹ của người phụ nữ => KHÔNG BỊ COI LÀ “PHÂN BIỆT ĐỐI XỬ”

• Có tính chất vĩnh viễn

Nguyên t c bình đ ng nam n

ả ụ ữ

ườ ớ

ơ ở ộ

ậ Ự Đ NG TH C CH T

• Đi u 3 CEDAW “… ả ển  b o đ m s  phát tri ả ộ ầ ủ ủ ế và ti n b  đ y đ  c a ph  n … b o đ m  ư ượ ụ ệ ự ọ ượ c th c hi n cũng nh  đ c th   cho h  đ ơ ự ề ưở   do  c   i  và  t ng  các  quy n  con  ng h ớ ”; ả i b n trên c  s  bình đ ng v i nam gi ả BÌNH  => M c tiêu “N i lu t hoá”: b o đ m  ữ;

Ẳ Ấ  gi a nam và n

NH NG N I DUNG CHÍNH  Ộ Ớ Ủ I C A LU T BÌNH Đ NG GI

ế

Lĩnh v c chính tr ; ị ự Lĩnh v c giáo d c và đào t o; ự ụ Lĩnh  v c  kinh  t ự

,  lao  đ ng  và  vi c

làm;

Lĩnh v c y t ế ; Lĩnh v c hôn nhân và gia đình

;

Ẳ Ự

ệ ự ứ

• Bình  đ ng  trong  vi c  t

ử   ng  c   và  đ

ẳ ệ ứ ơ

ạ ủ ổ ứ

BÌNH Đ NG TRONG LĨNH V C                    CHÍNH TRỊ

Nam nữ bình đẳng trong tham gia QLNN, hoạt động xã hội, trong xây dựng và thực hiện hương ước, quy ước của cộng đồng, cơ quan, tổ chức ớ ượ i  c  gi ử ự ứ   ng  c   ổ ứ  ch c   ch c CT, t

ử thi u  ng  c   ĐBQH,  ĐB  HĐND,  t vào c  quan lãnh đ o c a t CTXH …

• Bình đ ng v  tiêu chu n chuyên môn, đ  tu i  ộ ổ ẩ ề ị ệ ổ ề ạ ùng  v   trí  c  đ   b t,  b   nhi m  vào  c ổ ứ … ủ ơ lãnh đ o cạ  ch c  a c  quan, t

ẳ ượ khi  đ ả qu n lý,

Ẳ Ự

ế

ế ậ

ẳ ọ ẳ

ồ ệ

ự ể

ế

ệ ­ Bình đ ng trong vi c thành l p DN, ti n  hành  h at  đ ng  SX,  KD,  qu n  lý  DN,  ệ bình đ ng trong vi c ti p c n thông tin,  ị ườ ố ngu n v n, th  tr ng … ớ ẳ ầ ­  Bi n  pháp  thúc  đ y  bình  đ ng  gi i  ệ ế   là  doanh  nghi p  trong  lĩnh  v c  kinh  t ữ ượ ư ử ụ ộ c  u  s   d ng  nhi u  lao  đ ng  n   đ ữ ộ ề đãi v  thu  và tài chính…Lao đ ng n   ượ ỗ ợ ở

c h  tr  tín d ng…

nông thôn đ

BÌNH Đ NG TRONG LĨNH V C                      KINH TẾ

Ẳ Ự

ể ụ ề

c đ i x  bình đ ng t ề ẩ

ẩ đ  tu i ạ ơ ệ ng, BHXH, đi u ki n lao đ ng… ộ ổ

ượ ề ạ

BÌNH Đ NG TRONG LĨNH V C                    LAO Đ NGỘ

ộ ổ  khi tuy n d ng,  ệ i n i làm vi c, ti n công,  ộ • Bình đ ng v  tiêu chu n, đ  tu i khi đ

c đ  b t,  ề  các ch c danh trong các ngành, ngh

• Bình đ ng v  tiêu chu n,  ề ẳ ượ ố ử đ ưở ề ti n th ề ẳ ữ ệ b  nhi m gi ẩ có tiêu chu n, ch c danh.

ứ ẩ

• Bi n pháp thúc đ y BĐG trong lĩnh v c lao đ ng là  ữ ượ

nam n  đ

ự ể ụ c tuy n d ng; là  ự ả ạ ệ

ỷ ệ  l ể ườ ử ụ ộ ề ặ ấ ộ ạ

ị quy đ nh t ữ ĐT&BD đ  nâng cao năng l c cho lao đ ng n ; là  ề ộ ệ ng i s  d ng lao đ ng ph i t o đi u ki n v   ộ ố ữ VSAT lao đ ng cho n  làm vi c trong m t s   ế ọ ngành ngh  n ng nh c, nguy hi m ho c ti p xúc  v i các ch t đ c h i.

 BĐ về độ tuổi đi học, đào tạo, bồi dưỡng;  BĐ về quyền lựa chọn ngành nghề học tập, đào

tạo;

 BĐ về điều kiện tiếp cận và hưởng thụ các chính sách về giáo dục, đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ…

 Nữ cán bộ, công chức, viên chức khi tham gia đào tạo, bồi dưỡng mang theo con dưới 36 tháng tuổi được hỗ trợ theo quy định của Chính phủ

Biện pháp thúc đẩy bình đẳng giới trong lĩnh vực này là quy định tỷ lệ nam nữ tham gia; là hỗ trợ dạy nghề cho lao động nữ ở nông thôn

BÌNH ĐẲNG TRONG LĨNH VỰC GD & ĐT

Ự Ẳ Ế BÌNH Đ NG TRONG LĨNH V C Y T

ẳ ộ

ẻ ứ ụ ề

Bình  đ ng  trong  tham  gia  các  ho t  đ ng  giáo  ề d c,  truy n  thông  v   chăm  sóc  s c  kho ,  s c  ử ụ kho  sinh s n và s  d ng các d ch v  y t

ạ ứ ụ ẻ ả ị ế ;

Bình đ ng trong l a ch n và quy t đ nh s  d ng  ử ụ ọ phßng

ẳ ự

ế ị ụ ệ

bi n  pháp  tránh  thai;  an  toàn  tình  d c  và  chèng c¸c bÖnh l©y nhiÔm …

ư ồ

ượ PN  nghèo  c   trú  vùng  sâu,  vùng  xa,  là  đ ng  bào  ắ ng  tham  gia  BHXH  b t  ỗ c  h

ộ ợ ủ ủ ị ố ượ ừ DTTS  tr   các  đ i  t bu c,  khi  sinh  con  đúng  chính  sách  DS  đ tr  theo quy đ nh c a Chính ph

BÌNH Đ NG TRONG GIA ĐÌNH ớ

ồ ệ ồ

quan h  khác liên quan đ n HN và GĐ ề

ợ ữ

ụ ự ụ ị ế

ả ủ

ậ ự

 V , ch ng BĐ v i nhau trong quan h  dân s  và các  ế  V ,  ch ng  có  quy n,  nghĩa  v   ngang  nhau  trong  s   ở h u tài s n chung, BĐ trong s  d ng ngu n thu nh p  ợ chung  c a  v   ch ng  và  quy t  đ nh  các  ngu n  l c  trong gia đình ồ

ử ụ ờ

ọ ử ụ

ớ ạ

ợ ệ

ế

 V ,  ch ng  BĐ  v i  nhau  trong  l a  ch n  và  s   d ng  bi n  pháp  k   ho ch  hoá  gia  đình;  s   d ng  th i  gian  ngh  chăm sóc con  m;

 BĐ gi a con trai và con gái trong  ệ

ể ọ ậ

ư

ch¨m sãc, gi¸o dôc  ạ và t o đi u ki n nh  nhau đ  h c t p, lao đ ng, vui  ch i …ơ

 Các thành viên nam n  trong gia  đình có trách nhi m

chia s  công vi c gia đình

Ạ Ộ

BĐG TRONG HO T Đ NG CQDC,  ĐBDC

nam 91,4%

Cấp TW

nữ 8,6%

nam 88,68%

Cấp tỉnh

nữ 11,32%

nam 87,11%

Cấp huyện

nữ 12,89%

nam 88,12%

Cấp xã

nữ 11,88%

BĐG TRONG HO T Đ NG  Ạ Ộ CQDC,ĐBDC (tt)

Tỷ lệ nữ tham gia ĐBQH qua các khoá

26.80

26.2227.33

25.78

Khóa VI

)

21.70

%

Khóa VII

(

17.80 18.50

Khóa VIII

Khóa IX

Khóa X

H Q B Đ ữ n ệ

l

Khóa XII

ỷ T

Khóa XII

Khóa

Ạ Ộ

BĐG TRONG HO T Đ NG CQDC,  ĐBDC (tt)

Trong HĐ DT và các UB của QH khóa XI cũng có một số nữ ĐBQH tham gia không đứng đầu

HĐ DT

nữ 43,6% UB VHGD UB CVĐXH Nữ 41,1%

UB KH,CN,MT Nữ 19,4%,

UB Đối ngoại nữ 17,6%

UB KTNS: Nữ 12,5%

UB Pháp luật Nữ11.8%

UB QP-AN:1 nữ ĐBQ Khóa XII không có nữ

Ạ Ộ

BĐG TRONG HO T Đ NG CQDC,  ĐBDC (tt)

Tỷ lệ phụ nữ, nam giới tham gia HĐND các

cấp nhiệm kỳ 1999-2004:

• Cấp tỉnh: có 22,33% là phụ nữ, 77,67% nam

giới

• Cấp huyện: có 20,12% là PN, 79,88% nam giới • Cấp xã: chỉ có 16,56% là PN, 83,44% nam giới • Trong UBND các cấp, số phụ nữ được bầu vào ít hơn nhiều so với nam giới (cấp tỉnh 6,4%, cấp huyện 4,9%, cấp xã 4,54%)

• Tương tự như vậy, ở các cơ quan tư pháp như TAND, VKSND, số phụ nữ là thẩm phán, là kiểm sát viên còn quá ít

BĐG TRONG HO T Đ NG CQDC, ĐBDC Ạ Ộ (tt)

Luật BĐG : bảo đảm tỷ lệ nữ thích đáng

trong bổ nhiệm các chức danh trong cơ quan nhà nước phù hợp với mục tiêu quốc gia về BĐG.

->Nhiệm kỳ QH k. XII -> nữ tham gia các CQ NN

1 Phó CTN

3/18 Uỷ viên UBTVQH

1/22 thành viên CP

K T LU N

• Tăng cường tỷ lệ nữ trong các cương vị lãnh đạo Nhà nước -> một đòi hỏi tất yếu khách quan của thực tế phát triển KTXH; • Cần có cơ chế chính sách phù hợp với

nhu cầu thực tiễn đặt ra => phát huy vai trò phụ nữ trong lãnh đạo và quản lý;

• Nâng cao nhận thức và đưa yếu tố giới vào quá trình hoạch định chính sách và xây dựng pháp luật ..

Ị Ạ

XIN CHÂN THÀNH Ả Ơ Ự C M  N S  THEO DÕI  Ủ C A QUÝ V  Đ I BI U !