intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Bài giảng Tiếng Anh 11: Volunteer Work

Chia sẻ: Thiên Thiên | Ngày: | Loại File: PPT | Số trang:20

120
lượt xem
9
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Bài giảng Tiếng Anh 11: Volunteer Work là tài liệu được trình bài dưới dạng trình chiếu giúp các em học sinh có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho bài học sắp tới cũng như nâng cao khả năng soạn bài giảng điện tử cho quý thầy cô.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Bài giảng Tiếng Anh 11: Volunteer Work

  1. Warmly welcome teachers to attend the English lecture of class 11A1 Presented by : Teacher: Lê Thị Thúy Hằng
  2. Volunteers
  3. They are directing the traffic
  4. They are helping old people to cross the road
  5. Unit 4 : Volunteer work  Period 23 – Part B :  Speaking
  6. Activity 1: Which of the following activities are volunteer work ? A. Taking  part in an e xc urs io n B. He lping  pe o ple  in re mo te  o r mo untaino us   are as C. Giving  c are  and c o mfo rt to  the  po o r and  the  s ic k D. Partic ipating  in an Eng lis h s pe aking  c lub E. Pro viding  e duc atio n fo r dis advantag e d  c hildre n F. Jo ining  the  Gre e n S aturday Mo ve me nt
  7. Activity 2: Presentation
  8. GROUP 1: “Suppose that you are your class’s header of Ho Chi Minh Communist Youth Union. To respond to the Green Saturday Movement, you are organizing voluntary activities next weenkend. Work out a plan for it”
  9. GROUP 2: “Talk about a kind of volunteer work your friends and you usually do to help people.”
  10. GROUP 3: “Talk about the importance meaningfulness of volunteer work”
  11. Activity 3:    Feedback
  12. HOMEWORK Write about a volunteer work you  have ever joined (When, where, what activities, your feelings,  your plan)
  13. Thank you for your attendance!
  14. The two women are helping young children to cross the road Help young children to cross the road (V) D¾t trÎ em qua ®­êng
  15. This policeman is directing the traffic Direct the traffic §iÒu khiÓn giao (V): th«ng
  16. Bike, motorbike, car and bus … are called vehicles Vehicle ( N ) : Xe cé, Ph­¬ng tiÖn giao th«ng
  17. They are directing vehicles Direct vehicles ( V ) §iÒu khiÓn c¸c ph­¬ng tiÖn giao : th«ng
  18. This is an intersection Intersection §­êng giao nhau / Giao lé/ ng· ba / ng· (N) : t­
  19. §Æng  Thuú  Ng uy Ôn V¨n  Tr©m Trç i They are called martyrs Martyr ( N ) : LiÖt sÜ
  20. The man is a war invalid War invalid ( N ) : Th­¬ng binh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2