intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Giáo án Tiếng Anh lớp 11: UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES-LANGUAGE FOCUS

Chia sẻ: Abcdef_34 Abcdef_34 | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

1.225
lượt xem
61
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô cùng tham khảo bài soạn Unit 2 lớp 11 Language focus trong hệ thống bài giảng Unit 2 lớp 11, được TaiLieu.VN tổng hợp và biên soạn với đầy đủ nội dung theo nội dung bài học Personal experiences. Bài soạn gồm phần tóm tắt lý thuyết cùng hệ thống câu hỏi trắc nghiệm nhằm giúp quý thầy cô thuận tiện hơn trong việc biên soạn giáo án dạy học. 

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Giáo án Tiếng Anh lớp 11: UNIT 2: PERSONAL EXPERIENCES-LANGUAGE FOCUS

  1. E - language focus Period:11 Class Teaching date Absentees 11A I. Objectives :By the end of the lesson , ss will be able to pronounce the sounds: /m/, /n/ ,/ η / correctly and review some tenses Language focus *pronucation: /m/ ,/n/ / η / *grammar: + present simple indicating past time + the past simple ,past progresive and past perfect II. Method and Tecniques - Communicative approach , - Gap-filing ,Riddle order, complete the sentences, groups work, pair work III. teaching aids: text book, handout, poster. IV. Procedures A. Check up:Tell your experiences in your life and how did effect you? B.Warm up:
  2. -Write words for the things in the pictures in the correct column of the table Sts work in goups and put the corect words in to the right column /η / /m/ /n/ mountain nose wrong man money morning money running C. New lesson: T’ACTIVITIES STS’ACTIVITIES I. Pronunciation (5ms) a)Pratise the sounds: /m/, /n/ / η / Listen and repeat T introduces 3 sounds and sts repeat in *Notes: chorus and in individually -when “n” follows “m” in the same sylybal -T corrects and give notes it is usually not pronounced b)Pratise the sentences in the text book Ex: column, autumn ,solemn -T asks sts to read aloud the sentences -“ng” or “ngue” at the end of the words are always pronounced / η / (individually) Ex: tongue, sing, walking -the letter “n” before “g” or :k” is pronounced / η /
  3. Ex: kings, hungry, thank, think -Sts listen and take notes II. Grammar: (20ms) a) Present simple indicating past time:Thì *Form: S + V(+ s, es) +O hiện tại diễn tả thời gian quá khứ *Usage: -Thì HT§ cã thể được dùng để diễn tả thời +) Exercises 1: Use the correct present tense form of the verbs in the brackets in gian ở quá khứ the story bellow (In the text book on p30) + Ở lối văn kể chuyện (narrative) để cho sự kiện sống ®éng hơn -T checks and correct and gives feedback Th Ex: The story is about a poor girl who lives Answer: with her single father in a cottage. 1. invites +Ở bài tóm tắt kịch/chuyện phim hay bình 2. sets luận bóng đá 3. gets Ex;A man walks into the bar and asks for a 4. waves glass of brandy….. 5. promises Nam takes the ball ,beats two players and 6. carries centres into it the goal 7. contains *Tư t­êng thuật những gì chúng ta đã nghe và 8. has baked đã đọc 9. is Ex:The article explains why the number of 10. is shining students who passed the last exam
  4. 11. are singing decreases * Thì hiện tại này được gọi là hiện tại lịch 12. is sử (historical present) Sts read through the exercises and work in groups and write the answer on bb B) The past simple, past progressive and +The past simmple: *Form: S + V-ed/V2 +O past perfect *Usage: T reviews the forms, the past simple and past -diễn tả một hành động đã xảy ra trong continuous, meanings, and uses of Past quá khứ và chấm dứt ở quá khứ : He simple to sts painted the doors -Sự kiện xảy ra trong quá khứ với thời gian được xác định , thương trong câu có các từ như:ago, last year, once, the other day (hôm nọ) once upon a time T gets Ss to do Exercise 2 individually and (ngày xửa , ngày xưa)…. then find a partner to check their answers *This house was once used as a prison with. -Sự kiện được lặp đi lặp lại trong quá Exercises 2: Complete the sentences by khứ nhưng không còn ở hiện tại putting the verb into the past simple or past The children often played in this park
  5. progressive: USED TO+ V(bare –inf) và would có thể dùng trong trường hợp này -T checks and corrects and gives feedback -Sự kiện xảy ra trong suốt một khoảng The answers: thời gian trong quá khứ và đã chấm dứt 1. broke / was playing He worked in this company for two 2. wrote / was years 3. was working / broke - Sau It’s time……. 4. started / were walking It’s time he changed his working 5. told / were having +Past continous 6. didn’t listen / was thinking *Form: S + WAS /WERE+ V-ING 7. phoned / didn’t answer / were doing *usage: Thì quá khứ tiếp diễn dùng để 8.didn’t wear / didn’t notice / was driving diễn tả một hành động, sự kiện xảy ra ở một thời điểm đặc thù trong quá khứ What was you doing at 2 p.m yesterday? - Sự kiện đang diễn tiến thì bất chợt một hành đéng khác xảy ra ở quá khứ (hành động ®ang diÔn ra thì dïng ở qktd, hành động nào ngắn hơn và mang tính tức thời, thì ở qkđ) Last night when I was doing exercises ,
  6. my friend came *Hai hoặc nhiều sự xảy ra cùng một lúc Last night ,while I was listening the radio, my children were learning the lesson Notes: Với các trạng từ “ALWAYS, CONTINUALLY, FOREVER”, diễn tả sự kiên lặp đi lặp lại nhiều lần trong quá khứ tỏ ý không hài lòng He was always coming to work late + Simple past perfect: T reviews the form, meaning and use of the past perfect and compares it with other past *Form: S + HAD + PAST PARTICIPLE *Usage:Diễn tả một hành động xảy ra tenses T gets Ss. to do Exercise 3 individually and trước một thời điểm nào đó trong quá khứ then find a partner to check their answers (before + khoảng thời gian trong qk) Eg:These men had been factory workers with. T checks the answers with the whole class before 1975 - Diễn tả một hành đéng xảy ra trước một and provides corrective feedback hành động khác trong quá khứ (hai hành +)Exercies 3: động này được liên kết nhau bởi các liên từ Complete the sentences, putting the verbs in như:as soon as, before, after, when, hành
  7. each sentence into the past simple or the past đéng nào xảy ra trước ,chia qkht, hành động xảy ra sau chia qkđ) perfect - When he came ,his girl friend had gone 1. had eaten / arrived out so he couldn’t meet her. 2. found / had taken 3. got / had closed 4. got / had left 5. got / had arrived 6. paid/ had phoned 7. went / said / had not arrived 8. had looked / asked / cost Assigns homework HOMEWORK: - Redo exercises 1, 2, 3 in the notebook. - Review unit 1 +2 - Prepare the test 45'
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
9=>0