Phần 5 Phần 5 ẾT TÚC GÂY BỆNH VÀ TITIẾT TÚC GÂY BỆNH VÀ TRUYỀN BỆNH TRUYỀN BỆNH

Người giảng: Ths. Hứa Văn Thước Người giảng: Ths. Hứa Văn Thước

1

I. Mục tiêu I. Mục tiêu

2

1. Phân tích được đặc điểm cơ bản về sinh lý, sinh thái của tiết 1. Phân tích được đặc điểm cơ bản về sinh lý, sinh thái của tiết túc y học. túc y học. 2. Trình bày được sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến 2. Trình bày được sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền. dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền. 3. Nêu được cách phân loại sơ bộ tiết túc y học. 3. Nêu được cách phân loại sơ bộ tiết túc y học. 4. Giải thích được các phương thức truyền bệnh của tiết túc y 4. Giải thích được các phương thức truyền bệnh của tiết túc y học.học. 5. Trình bày được một số bệnh chủ yếu do tiết túc gây và 5. Trình bày được một số bệnh chủ yếu do tiết túc gây và truyền bệnh. truyền bệnh. 6. Phân tích được nguyên tắc và biện pháp phòng chống tiết 6. Phân tích được nguyên tắc và biện pháp phòng chống tiết túc y túc y

II. Nội dung II. Nội dung

lượng loài

TiếtTiết túctúc làlà những trong giớigiới động những động động vật,vật, khoảng

loài lớnlớn động vậtvật chânchân đốt,đốt, cócó sốsố lượng Chúng loài.. Chúng triệu loài khoảng trêntrên mộtmột triệu không giangian ởở khắpkhắp trong không nước hoặchoặc baybay nhảynhảy tựtự dodo trong nghiên Chúng tata chỉchỉ nghiên sống tựtự dodo hoặchoặc kýký sinhsinh.. Chúng giới, sống loài kýký sinhsinh hoặchoặc liênliên quanquan đếnđến kýký sinhsinh:: Ruồi,Ruồi, thái, vaivai tròtrò thể, sinhsinh lý,lý, sinhsinh thái,

3

nhấtnhất trong sống sống ởở đất,đất, nước nơinơi trêntrên thếthế giới, cứucứu những những loài muỗi,muỗi, bọbọ chét, yy học,học, cáchcách phòng chét, ve,ve, mòmò...... (về(về hìnhhình thể, chống......)) phòng chống

** ĐịnhĐịnh nghĩa nghĩa vềvề tiết tiết túctúc yy họchọc::

TiếtTiết túctúc làlà những những động động vậtvật đađa bào,bào, không không xương

nhiều đốt,đốt, cơcơ thểthể cócó cấucấu tạotạo đốiđối xứng

tiết túctúc sống sống ởở ngoại ngoại cảnh,

thức ănăn bằngbằng cáchcách húthút máumáu người truyền bệnhbệnh từtừ người người nàynày sangsang người sống, xương sống, được xứng haihai bênbên vàvà được cảnh, thường thường động vậtvật nênnên người khác, từtừ người

động vậtvật vàvà ngược

ngược lạilại từtừ động truyền bệnhbệnh sốtsốt rét,

người vàvà động người khác, người động vậtvật sangsang người chét rét, bệnhbệnh giungiun chỉchỉ.. BọBọ chét người nàynày người, hoặchoặc từtừ người chuột sangsang người,

4

chânchân cócó nhiều baobao bọcbọc bởibởi vỏvỏ KitinKitin.. ĐaĐa sốsố tiết chiếmchiếm thức chúng chúng truyền sangsang động VíVí dụdụ:: MuỗiMuỗi truyền truyền truyền bệnhbệnh dịchdịch hạchhạch từtừ chuột sangsang người người kháckhác

1. Hình thể chung của tiết túc 1. Hình thể chung của tiết túc

xứng haihai bênbên chất đốiđối xứng

nhiều đoạnđoạn ngắnngắn vàvà được khớp được nốinối vớivới nhaunhau bằngbằng khớp

thành, đađa sốsố tiết trưởng thành, tiết túctúc cócó cơcơ thểthể chiachia làmlàm phầnphần:: ầu,ầu,

ngoài 11..11.. HìnhHình thểthể bênbên ngoài -- CơCơ thểthể cócó tínhtính chất -- BaoBao phủphủ toàntoàn bộbộ cơcơ thểthể làlà lớplớp vỏvỏ Kitin,Kitin, -- ChânChân gồmgồm nhiều -- ConCon trưởng bụng ngực, vàvà bụng ngực,

(xúc biện), biện), ăngăng

tenten (râu),

++ ĐầuĐầu:: GồmGồm đầyđầy đủđủ cáccác bộbộ phậnphận:: Mắt,Mắt, panpan (xúc (vòi).. (râu), bộbộ phậnphận miệngmiệng (vòi) ++ NgựcNgực:: GồmGồm cócó 33 đốtđốt vàvà chiachia rara:: NgựcNgực trước, thường mangmang những trước, ngực những bộbộ phậnphận vậnvận động ngực sausau.. NgựcNgực thường ngực giữagiữa động nhưnhư

vàvà ngực chân, cánhcánh...... chân,

++ BụngBụng:: BụngBụng chứa chứa cáccác cơcơ quanquan nộinội tạng,

tiết, sinhsinh dụcdục......mộtmột sốsố đốtđốt cuối tạng, gồmgồm cơcơ quanquan thành cuối củacủa bụngbụng trởtrở thành

5

tiêutiêu hoá,hoá, bàibài tiết, bộbộ phậnphận sinhsinh dụcdục ngoài ngoài củacủa tiết tiết túctúc..

Hình thể của tiết túc Hình thể của tiết túc

6

Hình thể của tiết túc Hình thể của tiết túc

7

Hình thể của tiết túc Hình thể của tiết túc

8

Hình thể của tiết túc Hình thể của tiết túc

9

Hình thể của con ghẻ Hình thể của con ghẻ

10

1. Hình thể chung của tiết túc 1. Hình thể chung của tiết túc

11..22.. CấuCấu tạotạo cáccác cơcơ quanquan

ruột trước, trước, ruột ruột giữa, giữa, ruột ruột sausau

-- GiácGiác quanquan gồmgồm:: Mắt,Mắt, pan,pan, ăngăng tenten.. -- CơCơ quanquan tiêutiêu hoáhoá gồmgồm cócó:: ruột -- CơCơ quanquan tuầntuần hoànhoàn:: LàLà hệhệ mạchmạch hởhở -- CơCơ quanquan thầnthần kinhkinh gồmgồm những những sợisợi thầnthần kinh, kinh, hạchhạch thầnthần

kinhkinh vàvà hạchhạch thầnthần kinhkinh trung trung tâmtâm làmlàm nhiệmnhiệm vụvụ củacủa nãonão

-- CơCơ quanquan hôhô hấphấp:: LàLà mộtmột hệhệ thống thống ốngống khíkhí quảnquản phânphân

nhánh cócó dạngdạng xoắnxoắn nhưnhư lòlò soso nhánh

tiết:: CóCó ốngống bàibài tiết ngoài.. tiết rara ngoài

-- CơCơ quanquan bàibài tiết -- CơCơ quanquan sinhsinh dụcdục

hoàn, túitúi

tinh, tuyến tinh, tuyến phụ, phóng tinhtinh vàvà dương dương vậtvật

++ CơCơ quanquan sinhsinh dụcdục đựcđực:: GồmGồm haihai tinhtinh hoàn, phụ, ốngống phóng ++ CơCơ quanquan sinhsinh dụcdục cáicái:: GồmGồm haihai buồng buồng trứng trứng nốinối

11

ốngống dẫndẫn trứng trứng đếnđến âmâm đạo,đạo, bộbộ phậnphận chứa chứa tinhtinh

2. Sinh thái chung của tiết túc 2. Sinh thái chung của tiết túc

2.1. Chu kỳ chung 2.1. Chu kỳ chung

(thiếu trùng giaigiai đoạnđoạn 11 (thiếu

trùng giaigiai đoạnđoạn 22 (thanh Trứng -- ấuấu trùng (thanh trùng) thành trưởng thành

Thường quaqua 44 giaigiai đoạnđoạn:: Trứng Thường trùng) trùng) -- ấuấu trùng ChuChu kỳkỳ được được thực thực hiệnhiện trêntrên vậtvật chủchủ hoặchoặc ởở ngoại trùng) -- concon trưởng ngoại cảnhcảnh..

VíVí dụdụ:: -- MuỗiMuỗi  trứng trứng  bọbọ gậygậy  quăng quăng  muỗimuỗi (thực (thực hiệnhiện ởở

cảnht).. ngoại cảnht) ngoại

-- GhẻGhẻ  trứng trứng  ấuấu trùng trùng  nhộng nhộng  ghẻghẻ (thực (thực hiệnhiện ởở

12

vậtvật chủchủ))..

Chu kỳ của muỗi Chu kỳ của muỗi

13

2. Sinh thái chung của tiết túc 2. Sinh thái chung của tiết túc

22..22.. SựSự thích thích nghinghi củacủa tiết trường tiết túctúc vớivới môimôi trường

TiếtTiết túctúc sống tiết túctúc thích nước hoặchoặc không thích hợp, trường thích

chét ưaưa đấtđất cócó nhiều

trường đất,đất, nước sống ởở môimôi trường thích hợphợp vớivới mộtmột môimôi trường rác, bọbọ chét quanh chuồng

không khíkhí.. MỗiMỗi hợp, nhưnhư ruồi ruồi chất hữuhữu cơcơ nhiều chất súc) vàvà bọbọ gậygậy củacủa muỗimuỗi loại nước lợlợ nênnên loại trường nước chuồng giagia súc) thích hợphợp vớivới môimôi trường sốp, đấtđất ởở bãibãi rác, xung quanh subpictus thích

loại loại tiết ưaưa đấtđất sốp, (đất (đất mùnmùn ởở xung anopheles subpictus anopheles muỗimuỗi nàynày cócó ởở vùng vùng venven biểnbiển

trường quyết quyết địnhđịnh sựsự cócó mặtmặt vàvà mậtmật độđộ củacủa

từng loài từng tiết túctúc

14

YếuYếu tốtố môimôi trường loài tiết TìmTìm đếnđến môimôi trường trường cócó lợilợi vàvà tránh tránh cáccác môimôi trường trường bấtbất lợilợi

2. Sinh thái chung của tiết túc 2. Sinh thái chung của tiết túc

22..33.. SựSự thích thích nghinghi vớivới khíkhí hậuhậu

tiết túctúc..TiếtTiết túctúc cócó những

triển.. VíVí dụdụ:: MuỗiMuỗi không không hoạthoạt động

KhíKhí hậuhậu baobao gồmgồm cáccác yếuyếu tốtố:: NhiệtNhiệt độ,độ, độđộ ẩm,ẩm, ánhánh sáng, sáng, thái động đếnđến sinhsinh thái những yếuyếu tốtố nàynày đềuđều táctác động riêng vềvề khíkhí hậuhậu đểđể hoạthoạt những đòiđòi hỏihỏi riêng trời được khikhi trời động được động thích hoạthoạt động triển vàovào mùamùa mưa,mưa, ruồi ruồi thích

gió,gió, mưamưa.. ToànToàn bộbộ những củacủa tiết động vàvà phátphát triển động lạnhlạnh vàvà thường thường phátphát triển banban ngàyngày vàvà vàovào mùamùa hèhè..

KhíKhí hậuhậu thaythay đổiđổi theotheo mùamùa nênnên mậtmật độđộ tiết tiết túctúc trong tiết túctúc phátphát triển

tiết túctúc phátphát triển tiết túctúc cũngcũng thaythay từng mùamùa.. KhíKhí trong từng triển hoặchoặc làlà không không triển nênnên mớimới cócó mùamùa

15

đổiđổi theotheo mùa,mùa, tạotạo rara đỉnhđỉnh caocao mùamùa tiết hậuhậu hoặchoặc làlà tạotạo điềuđiều kiệnkiện chocho tiết tạotạo điềuđiều kiệnkiện thuận phátphát triển thuận lợilợi chocho tiết tiết túctúc.. triển củacủa tiết

2. Sinh thái chung của tiết túc 2. Sinh thái chung của tiết túc

22..44.. SựSự thích thích nghinghi vớivới quầnquần thểthể sinhsinh vậtvật

KhiKhi sống sống ởở ngoại ngoại cảnh, cảnh, tiết tiết túctúc nhấtnhất thiết

thiết phảiphải cócó sựsự liênliên Trong quanquan hệhệ quầnquần sinhsinh thìthì tiết tiết tránh cáccác yếuyếu tốtố bấtbất lợilợi.. VíVí dụdụ::

16

quanquan vớivới mộtmột sốsố sinhsinh vậtvật kháckhác.. Trong túctúc tìmtìm đếnđến cáccác yếuyếu tốtố cócó lợilợi màmà tránh Ruồi,Ruồi, muỗimuỗi thích sống gầngần người, thích sống người, rệprệp tránh tránh kiếnkiến..

2. Sinh thái chung của tiết túc 2. Sinh thái chung của tiết túc

những yếuyếu tốtố chống chống lạilại tiết 22..55.. SựSự đốiđối phóphó củacủa tiết người cócó nhiều

tiết túctúc vớivới những nhiều biệnbiện pháppháp chống thông cống

ruồi) hoặchoặc dùng

(khơi thông cứng đốiđối vớivới ruồi) thiên nhiên dùng hoáhoá chất những yếuyếu tốtố không nhiên cũngcũng cócó những

17

chúng chống lạilại chúng triệt tiết túctúc nhưnhư:: triệt ConCon người cống rãnhrãnh đốiđối vớivới muỗi,muỗi, látlát hốhố xíxí nơinơi sinhsinh sảnsản (khơi chất đểđể diệtdiệt tiết tiết bằngbằng nềnnền cứng thuận lợilợi không thuận Trong thiên túctúc.. Trong chocho tiết tiết túctúc (như(như:: gió,gió, mưa,mưa, sinhsinh vậtvật thùthù địchđịch:: Dơi,Dơi, nhệnnhện ănăn rệp) muỗi,muỗi, kiếnkiến ănăn rệp)

2. Sinh thái chung của tiết túc 2. Sinh thái chung của tiết túc

22..55.. SựSự đốiđối phóphó củacủa tiết những yếuyếu tốtố chống

luôn cócó khảkhả năngnăng thích chống lạilại chúng chúng thích nghi nghi đểđể sống vàvà tồntồn tạitại thìthì tiết

những yếuyếu tốtố chống

tiết túctúc vớivới những tiết túctúc luôn chúng chống lạilại chúng thích nghinghi dầndần vớivới môimôi trường trường sống không sống không

chất diệtdiệt.. thuộc khỏi nơinơi trútrú đậuđậu quenquen thuộc

khỏi nhà)nhà)..

thiếu vậtvật chủchủ thích thích hợp, hợp, tiết

không thích

thích hợphợp::NhưNhư diệtdiệt chuột chuột cócó thểthể tìmtìm những những tiết túctúc cócó thểthể kýký sinhsinh ởở những chuột thìthì mò,mò, mạt,mạt, bọbọ chét chét động vậtvật cócó vúvú kháckhác những động

18

-- ĐểĐể sống đốiđối phóphó lạilại những -- TạoTạo khảkhả năngnăng thích thích hợphợp.. thích -- TạoTạo khảkhả năngnăng kháng kháng lạilại cáccác hoáhoá chất -- TìmTìm nơinơi trútrú đậuđậu mớimới hoặchoặc làlà rara khỏi (ra(ra khỏi -- KhiKhi thiếu vậtvật chủchủ không thường kýký sinhsinh ởở chuột thường người đểđể kýký sinhsinh.. hoặchoặc người

3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến 3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền

loại tiết tiết túctúc liênliên quanquan đếnđến dịchdịch tễtễ

33..11 ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề loại BệnhBệnh dodo tiết truyền bệnhbệnh.. Nhưng xong lạilại không không cócó mặtmặt củacủa loài tiết túctúc truyền

tiết túctúc chỉchỉ cócó thểthể phátphát sinhsinh khikhi cócó mặtmặt củacủa tiết tiết tiết túctúc Nhưng đôiđôi khikhi xảyxảy rara làlà cócó bệnhbệnh dodo tiết truyền bệnhbệnh (do(do loài tiết thuộc nhiên bệnhbệnh phátphát sinhsinh còncòn phụphụ thuộc khác).. TuyTuy nhiên

19

túctúc truyền truyền xong truyền nhiễmnhiễm từtừ nơinơi khác) nhiều yếuyếu tốtố vàovào nhiều

3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến 3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền

33..22.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề mậtmật độđộ tiết SựSự cócó mặtmặt củacủa mộtmột loại tiết túctúc loại tiết tiết túctúc cócó khảkhả năngnăng truyền

thường xuyên chuột, chuột

truyền bệnhbệnh được khảkhả năngnăng gâygây bệnhbệnh nếunếu mậtmật độđộ không không truyền chét truyền truyền bệnhbệnh.. VíVí dụdụ:: BọBọ chét thiết đểđể truyền sống trêntrên chuột, xuyên vẫnvẫn cócó bọbọ chuột thường không phảiphải bệnhbệnh dịchdịch hạchhạch dễdễ phátphát sinhsinh vìvì nếunếu chét không bịbị bọbọ chét chét quáquá ítít thìthì người người không

không quyết địnhđịnh được không quyết đảmđảm bảobảo mứcmức cầncần thiết bệnhbệnh dịchdịch hạchhạch sống chét này,này, nhưng chét sốsố chuột tấntấn công không cócó bệnhbệnh..

nhưng không chuột ítít hoặchoặc sốsố bọbọ chét công vàvà sẽsẽ không NếuNếu mậtmật độđộ tiết tiết túctúc càngcàng caocao thìthì khảkhả năngnăng bịbị bệnhbệnh càngcàng

20

nhiều.. MậtMật độđộ tiết nhiều tiết túctúc thaythay đổiđổi theotheo mùamùa

3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến 3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền

33..33.. ĐặcĐặc điểmđiểm vềvề khuếch khuếch tántán củacủa tiết tiết túctúc

rộng, bệnhbệnh sẽsẽ lanlan rộng

tiết túctúc khuếch từng vùng khuếch tántán rộng, vùng dịchdịch bệnhbệnh phụphụ thuộc chất rộng.. TínhTính chất khuếch thuộc vàovào yếuyếu tốtố khuếch

NếuNếu tiết phânphân bốbố củacủa từng tántán củacủa tiết

Khuếch tántán chủchủ động động:: DoDo tiết tiết túctúc bay,bay, nhảy, trong nhảy, bòbò......trong

Khuếch tántán thụthụ động động:: TiếtTiết túctúc theotheo cáccác phương phương tiệntiện giaogiao

21

tiết túctúc -- Khuếch phạmphạm vivi gầngần vàvà hẹphẹp -- Khuếch thông, vậnvận tải, thông, tải, theotheo bèbè mảng,mảng, dòng rộng dòng chảychảy......PhạmPhạm vivi xaxa vàvà rộng

3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến 3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền

33..44.. ĐặcĐặc điểmđiểm ănăn củacủa tiết tiết túctúc

thức ăn,ăn, phương phương thức ĐặcĐặc điểmđiểm ănăn baobao gồmgồm chất

thức ăn,ăn, sinhsinh tiết túctúc truyền truyền người truyền giữagiữa người

chất thức đềuliên quanquan đếnđến dịchdịch tễtễ bệnhbệnh dodo tiết người thìthì bệnhbệnh chỉchỉ lanlan truyền rét, bệnhbệnh giungiun chỉchỉ.. người.. VíVí dụdụ:: BệnhBệnh sốtsốt rét,

người vàvà động truyền giữagiữa

động vậtvật nhưnhư bọbọ chét động vậtvật thìthì bệnhbệnh lanlan truyền truyền bệnhbệnh dịchdịch hạchhạch.. chét truyền

ruồi:: KhiKhi ănăn ruồi tiết vừavừa xoaxoa chân,

ruồi vừavừa bàibài tiết nhiều mầmmầm bệnhbệnh nhưnhư cáccác loại chân, rũrũ khuẩn, loại vivi khuẩn,

sán, cáccác bàobào nangnang đơnđơn bàobào.. thái muỗimuỗi sausau khikhi ănăn thường

trứng nênnên dễdễ tiếptiếp xúcxúc vớivới hoáhoá chất thường đậuđậu nghỉnghỉ đểđể tiêutiêu máumáu vàvà chúng, nếunếu

chất diệtdiệt chúng, thường đậuđậu nghỉnghỉ..

triển trứng chất được Những tiết được phun phun vàovào những tiết túctúc tiêutiêu máumáu nhanh những nơinơi muỗimuỗi thường thường nguy nhanh thường luôn nguy hiểmhiểm vìvì luôn

22

thái thái sausau khikhi ănăn đềuliên -- TiếtTiết túctúc chỉchỉ húthút máumáu người vàvà người -- TiếtTiết túctúc húthút máumáu người người người vàvà động -- CáchCách ănăn củacủa ruồi cánhcánh nênnên dễdễ reoreo rắcrắc nhiều trứng giungiun sán, trứng -- SinhSinh thái phátphát triển hoáhoá chất -- Những luôn phảiphải tìmtìm mồimồi mớimới.. luôn

3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến 3. Sự liên quan giữa sinh thái của tiết túc đến dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền dịch tễ những bệnh do tiết túc truyền

tiết túctúc 33..55.. ĐặcĐặc điểmđiểm tuổi

tuổi thọthọ củacủa tiết sống càngcàng lâulâu thìthì khảkhả năngnăng truyền nguy hiểmhiểm vìvì nónó tạotạo được được nhiều

truyền bệnhbệnh càngcàng tiết túctúc nhiều đợtđợt nhiều thếthế hệhệ tiết triển nhiều

sống đủđủ thời

-- TiếtTiết túctúc sống nhiều vàvà càngcàng nguy nhiều vàvà mỗimỗi thếthế hệhệ lạilại đểđể chocho cáccác mầmmầm bệnhbệnh phátphát triển chúng.. trong cơcơ thểthể chúng trong -- TiếtTiết túctúc phảiphải sống được trong trong cơcơ thểthể mớimới cócó khảkhả năngnăng truyền

nguy hiểmhiểm tứctức làlà nónó đãđã sống sống đủđủ thời tuổi nguy

truyền bệnhbệnh giungiun chỉ,chỉ, đạtđạt tuổi

truyền bệnhbệnh giungiun chỉchỉ làlà phảiphải sống

23

triển được triển đạtđạt tuổi truyền truyền bệnhbệnh.. VíVí dụdụ:: MuỗiMuỗi truyền hiểmhiểm chocho yêuyêu cầucầu truyền haihai tuầntuần kểkể từtừ khikhi húthút được thời giangian đểđể cáccác mầmmầm bệnhbệnh phátphát truyền bệnhbệnh.. TiếtTiết túctúc thời giangian yêuyêu cầucầu chocho tuổi nguy nguy được quáquá sống được trong cơcơ thểthể.. trùng giungiun chỉchỉ vàovào trong được ấuấu trùng

4. Phân loại sơ bộ tiết túc y học 4. Phân loại sơ bộ tiết túc y học

NgànhNgành tiết tiết túctúc được được chiachia thành thành haihai ngành ngành phụphụ::

++ NgànhNgành phụphụ thởthở bằngbằng mangmang:: ÍtÍt liênliên quanquan tớitới yy họchọc ++ NgànhNgành phụphụ thởthở bằngbằng khíkhí quảnquản:: CóCó liênliên quanquan nhiều

trùng đóng nhiều tớitới yy đóng vaivai tròtrò quanquan

24

học,học, cócó 22 lớplớp làlà lớplớp nhệnnhện vàvà lớplớp côncôn trùng trọng trong trọng trong gâygây bệnhbệnh vàvà truyền truyền bệnhbệnh

4. Phân loại sơ bộ tiết túc y học 4. Phân loại sơ bộ tiết túc y học

(Arachnida) 44..11.. LớpLớp nhệnnhện (Arachnida)

trưởng thành thành cócó 88 chân, chân, ấuấu trùng trùng cócó 66 chânchân....

-- ConCon trưởng -- LớpLớp nhệnnhện gồmgồm cócó:: Ve,Ve, mò,mò, mạtmạt vàvà ghẻghẻ..

++ HọHọ veve (Ixodidae) (Ixodidae):: LỗLỗ thởthở ởở giữagiữa thân, thân, ởở gốcgốc đôiđôi chânchân

thứthứ 44..

++ HọHọ mạtmạt (Gamasidae) (Gamasidae):: LỗLỗ thởthở ởở giữagiữa thân, thân, ởở gốcgốc đôiđôi

chânchân thứthứ 44..

++ HọHọ mòmò (Thrombidoidae) ++ HọHọ ghẻghẻ (Sarcoptoidae) (Thrombidoidae):: LỗLỗ thởthở ởở gốcgốc càngcàng.. (Sarcoptoidae):: Không Không cócó lỗlỗ thởthở màmà thởthở quaqua

25

dada..

4. Phân loại sơ bộ tiết túc y học 4. Phân loại sơ bộ tiết túc y học

44..22.. LớpLớp côncôn trùng trùng (( Insecta Insecta ))

trùng đềuđều cócó 66 chânchân cơcơ thểthể chiachia rara

thành vàvà ấuấu trùng bụng.. ngực vàvà bụng trùng gồmgồm cócó:: Chấy, Chấy, rận, rận, rệp, rệp, bọbọ chét, chét, ruồi, ruồi, dĩn,dĩn,

trưởng thành ConCon trưởng làmlàm 33 phầnphần:: Đầu,Đầu, ngực LớpLớp côncôn trùng vàng, muỗimuỗi cátcát vàvà muỗimuỗi.. ruồi vàng, ruồi

26

-- HọHọ chấychấy rậnrận (Pediculidae) (Pediculidae) (Cimicidae) -- HọHọ rệprệp (Cimicidae) thuộc nhómnhóm cócó chuchu kỳkỳ biếnbiến thái trưởng thành thành giống trùng vàvà concon trưởng HaiHai họhọ trêntrên thuộc ConCon ấuấu trùng thái không giống nhaunhau vềvề ngoại không hoànhoàn toàntoàn:: ngoại hìnhhình

4. Phân loại sơ bộ tiết túc y học 4. Phân loại sơ bộ tiết túc y học

(Pulicidae) chét (Pulicidae) (Muscidae) ruồi (Muscidae) (Simulidae) ruồi vàngvàng (Simulidae) (Chironomidae ))

thuộc nhómnhóm biếnbiến thái

-- HọHọ bọbọ chét -- HọHọ ruồi -- HọHọ ruồi -- HọHọ dĩndĩn (Chironomidae -- HọHọ muỗimuỗi cátcát (Psychodidae) (Psychodidae) (Culicidae) -- HọHọ muỗimuỗi (Culicidae) CácCác nhómnhóm nàynày thuộc toàntoàn:: ConCon ấuấu trùng

trùng kháckhác hẳnhẳn concon trưởng

thái hoànhoàn thành.. trưởng thành

27

5. Vai trò của tiết túc trong y học 5. Vai trò của tiết túc trong y học

55..11.. TiếtTiết túctúc gâygây bệnhbệnh

thuộc lớplớp nhệnnhện làlà gâygây bệnh, bệnh, cáccác loại loại kháckhác thìthì

ChỉChỉ cócó ghẻghẻ thuộc vaivai tròtrò gâygây bệnhbệnh làlà thứthứ yếuyếu 55..22.. TiếtTiết túctúc làlà vậtvật chủchủ củacủa mầmmầm bệnhbệnh

chuyển mầmmầm bệnhbệnh vàovào vậtvật chủchủ:: Ruồi,Ruồi, giángián

chung giangian:: tôm,

-- TiếtTiết túctúc vậnvận chuyển -- TiếtTiết túctúc làlà vậtvật chủchủ chung -- TiếtTiết túctúc làlà Vector Vector truyền tôm, cuacua .. truyền bệnhbệnh:: muỗi,muỗi, bọbọ chét, chét, ve,ve, mòmò

28

mạt,mạt, muỗimuỗi cátcát

6. Phương thức truyền bệnh của tiết túc 6. Phương thức truyền bệnh của tiết túc

thức chủchủ yếuyếu vàvà phổphổ biếnbiến phương thức Truyền quaqua nước nước bọtbọt:: LàLà phương

tiết (chấy, rận) (chấy, rận) trùng húthút máumáu chất bàibài tiết

phóng thích thích trêntrên mặtmặt dada củacủa vậtvật chủchủ

truyền giungiun chỉchỉ m)m)

tiết túctúc bịbị giậpgiập nátnát giảigiải phóng phóng rara mầmmầm

29

-- Truyền củacủa cáccác côncôn trùng Truyền quaqua chất -- Truyền Truyền quaqua dịchdịch CoxaCoxa (ve(ve )) -- Truyền Truyền dodo nônnôn mửamửa rara mầmmầm bệnhbệnh (bọ(bọ chét) -- Truyền chét) Truyền bệnhbệnh bằngbằng cáchcách phóng -- Truyền (muỗi truyền (muỗi -- Truyền bệnhbệnh (chấy, Truyền bệnhbệnh dodo concon tiết rận) (chấy, rận)

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

(ixodidae).. 77..11.. VeVe (ixodidae)

nhiều loại loại độngđộng vậtvật kháckhác nhaunhau

truyền được nhiều mầmmầm bệnhbệnh nhưnhư:: vivi khuẩn, khuẩn, vivi rusrus

VeVe kýký sinhsinh vàvà húthút máumáu củacủa nhiều truyền bệnhbệnh củacủa veve 77..11..11.. VaiVai tròtrò truyền VeVe cócó thểthể truyền được nhiều ricketsia.. vàvà ricketsia

cứng hayhay gọigọi làlà sốtsốt ĐịaĐịa Trung Trung HảiHải

30

7.1.1. Vai trò truyền bệnh của ve 7.1.1. Vai trò truyền bệnh của ve -- ViêmViêm màngmàng nãonão -- nãonão dodo veve -- SốtSốt mụnmụn cứng -- SốtSốt phátphát banban dodo veve

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

7.1.1. Vai trò truyền bệnh của ve 7.1.1. Vai trò truyền bệnh của ve

31

Sốt Qeen sland -- Sốt Qeen sland -- Sốt Colorado Sốt Colorado Sốt Buillis -- Sốt Buillis Sốt hồi qui do ve -- Sốt hồi qui do ve -- Bệnh Tularemia Bệnh Tularemia Bệnh Louping -- Bệnh Louping

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

7.1.2. Vai trò gây bệnh của ve 7.1.2. Vai trò gây bệnh của ve

32

Bệnh tê liệt do ve đốt ở vùng gần cột sống -- Bệnh tê liệt do ve đốt ở vùng gần cột sống Gây thiếu máu nếu bị nhiều ve đốt -- Gây thiếu máu nếu bị nhiều ve đốt

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

7.2. Mò (Thombidoidae) 7.2. Mò (Thombidoidae) ChỉChỉ cócó ấuấu trùng trùng mòmò đỏđỏ mớimới kýký sinhsinh trêntrên động

sống vàvà húthút máu,máu, kíchkích thước

động vậtvật cócó khoảng 200200 m,m, thước nhỏnhỏ khoảng truyền bệnhbệnh "" sốtsốt mò"mò" chocho

MạtMạt thuộc

nhỏ, dàidài chừng loài gậmgậm nhấmnhấm (gà, chừng 11mmmm.. ChủChủ chim, (gà, chim,

thước nhỏ, cầm, loài người.. truyền bệnhbệnh chocho người

thường kýký sinhsinh vàvà truyền truyền bệnhbệnh toitoi gàgà vàvà bệnhbệnh viêmviêm nãonão -- màngmàng nãonão truyền chocho người.. LoạiLoại mạtmạt kýký sinhsinh ởở chuột chuột còncòn truyền

33

xương sống xương thường thường cócó màumàu đỏđỏ dada camcam.. MòMò truyền người người (Gamasidae) 77..33.. MạtMạt (Gamasidae) nhện, kíchkích thước thuộc lớplớp nhện, yếuyếu kýký sinhsinh vàvà gâygây bệnhbệnh ởở giagia cầm, chuột......),), bấtbất thường chuột MạtMạt gàgà truyền chocho ngựa ngựa vàvà người người mộtmột bệnhbệnh giống người giống thuỷ thuỷ đậuđậu dodo Rickettsia Rickettsia poxpox..

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

(Sarcoptoidae) 77..44.. GhẻGhẻ (Sarcoptoidae)

nhiều loài, loài, nhưng nhưng chỉchỉ cócó Sarcoptescabiei Sarcoptescabiei gâygây bệnhbệnh

thước chừng chừng 330330m,m, ghẻghẻ đựcđực nhỏnhỏ hơnhơn cócó

kíchkích thước

thành đường trong dada vàvà gâygây bệnhbệnh ghẻ,ghẻ,

34

GhẻGhẻ cócó nhiều người.. chocho người GhẻGhẻ cócó kíchkích thước chừng 220220mm thước chừng GhẻGhẻ cáicái đàođào thành bệnhbệnh ghẻghẻ gặpgặp ởở mọimọi lửalửa tuổi đường hầmhầm trong tuổi vàvà ởở mọimọi nơinơi..

ẻ đào hầm ở da gây ngứa GhGhẻ đào hầm ở da gây ngứa

35

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

(Anoplura) 77..55.. ChấyChấy rậnrận (Anoplura)

ChấyChấy rậnrận cócó hìnhhình thểthể tương tương đốiđối giồng giồng nhaunhau vàvà chỉchỉ kháckhác

thường kýký sinhsinh ởở tóctóc thường sống sống bámbám vàovào quầnquần áoáo

36

nhaunhau ởở vịvị trítrí kýký sinhsinh -- ChấyChấy thường -- RậnRận thường -- RậnRận bẹnbẹn phầnphần lớnlớn kýký sinhsinh ởở phầnphần lông ngực, lông ngực, nách, lông lông nách, lông bụng bụng vàvà đôiđôi khikhi cócó cảcả lông lông lông bộbộ phậnphận sịnhsịnh dục,dục, lông lông màymày

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

** VaiVai tròtrò củacủa chấychấy rậnrận trong trong yy họchọc

-- RậnRận bẹnbẹn không -- ChấyChấy rậnrận đóng không truyền truyền bệnhbệnh đóng vaivai tròtrò trung trung giangian truyền truyền bệnhbệnh

chiến bàobào

37

++ SốtSốt hồihồi quiqui chấychấy rậnrận ++ SốtSốt phátphát banban chấychấy rậnrận ++ BệnhBệnh sốtsốt chiến ++ SốtSốt phátphát banban địađịa phương phương dodo chấychấy rậnrận

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

được vaivai tròtrò truyền truyền bệnhbệnh mộtmột cáchcách rõrõ ràngràng..

những côncôn trùng trùng húthút máu,máu, kíchkích thước

(Hemiptera).. 77..66.. RệpRệp (Hemiptera) ChưaChưa xácxác địnhđịnh được ngứa, dịdị ứngứng.. (Aphaniptera) chét (Aphaniptera) chét làlà những sống kýký sinhsinh trêntrên cáccác loại loại động động vậtvật cócó vúvú (chó, thước nhỏnhỏ từtừ 11 -- (chó, mèo,mèo,

thường dựadựa vàovào lông

-- BọBọ chét -- BọBọ chét chét thường lược:: GiốngGiống Pulex ngực:: Ceratophyllus

38

RệpRệp đốtđốt ngứa, 77..77.. BọBọ chét BọBọ chét 66 mm,mm, sống chuột) sóc, chuột) sóc, *Phân *Phân loại chét không chét cócó lược BBọọ chét loại bọbọ chét không cócó lược lược ởở ngực không cócó llượượcc làlà bbọọ chét lông vàvà lược lược.. Xenopsylla Pulex vàvà Xenopsylla Letosylla Ceratophyllus vvàà Letosylla chét nguynguy hihiểểmm chét không

à không lược Bọ chét không có lược và không lược Bọ chét không có lược v

39

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

** VaiVai tròtrò củacủa bọbọ chét chét trong trong yy họchọc..

Truyền bệnhbệnh dịchdịch hạchhạch làlà bọbọ chét chét Xenopsylla cheopis từtừ

người.. BọBọ chét chét nàynày kýký sinhsinh ởở chuột

Xenopsylla cheopis Rattus.. chuột Rattus chét cũng dodo bọbọ chét Truyền bệnhbệnh sốtsốt phátphát banban dodo RR..mooseri,

Xenopsylla cheopis cheopis từtừ chuột

Truyền mộtmột sốsố bệnhbệnh sánsán nhưnhư Dipylidium nuốt phảiphải bọbọ chét người nhiễmnhiễm làlà dodo nuốt caninium (sán(sán hạthạt chứa irritans chứa Pulex irritans mooseri, cũng người chuột sangsang người Dipylidium caninium chét Pulex

40

-- Truyền chuột chuột sangsang người -- Truyền chuột Xenopsylla chuột -- Truyền dưa), người dưa), ấuấu trùng trùng sánsán.. -- BọBọ chét chét kýký sinhsinh ởở trong trong dada gâygây viêmviêm loét loét vàvà ápáp xexe dada

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

(Tabanidae ))

thước từtừ 55--2525 mm,mm, mầumầu

(Brachycera) 77..88.. RuồiRuồi (Brachycera) 77..88..11.. RuồiRuồi trâutrâu (Tabanidae thành cócó kíchkích thước trưởng thành RuồiRuồi trâutrâu trưởng sẫmsẫm.. RuồiRuồi trâutrâu cáicái húthút máu,máu, concon đựcđực không không húthút máumáu

truyền giungiun chỉchỉ Loaloa,

RuồiRuồi trâutrâu truyền thường gặpgặp ởở ChâuChâu PhiPhi.. Truyền Loaloa, làlà bệnhbệnh giungiun chỉchỉ dưới dưới động vậtvật...... Trypanosoma ởở động

da,da, thường 77..88..22.. RuồiRuồi húthút máumáu:: Glossina Glossina (Ruồi

41

Truyền Trypanosoma (Ruồi TseTse -- TseTse )) Truyền bệnhbệnh ngủngủ châuchâu phiphi dodo Trypanosoma Truyền gambiense Trypanosoma gambiense

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

77..88..33.. RuồiRuồi không không húthút máumáu:: GồmGồm cócó cáccác loại ruồi loại ruồi

-- MuscaMusca domestica -- MuscaMusca vicina -- Lucilia -- Lucilia domestica :: RuồiRuồi nhànhà vicina :: RuồiRuồi nhànhà sericata :: NhặngNhặng xanhxanh sericata caesar Lucilia sericata Lucilia sericata caesar :: NhặngNhặng xanhxanh

RuồiRuồi nhànhà cócó thânthân dàidài khoảng khoảng 66 -- 77 mmmm;; concon đựcđực cócó haihai

42

mắtmắt gầngần nhau, nhau, concon cáicái haihai mắtmắt xaxa nhaunhau

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

** VaiVai tròtrò củacủa ruồi ruồi trong trong yy họchọc::

-- ĐóngĐóng vaivai tròtrò vậnvận chuyển

chuyển mầmmầm bệnhbệnh khuẩn bámbám vàovào chânchân ruồi CácCác vivi khuẩn ruồi hoặchoặc trong trong đường

ruồi, khikhi ruồi ruồi đậuđậu vàvà ănăn thìthì gâygây ôô nhiễmnhiễm thức đường tiêutiêu nước thức ăn,ăn, nước

hoáhoá củacủa ruồi, thương.. uống làmlàm nhiễmnhiễm bẩnbẩn cáccác vếtvết thương uống

Amip, than, lao, bạibại liệt

Thương chuyển cáccác mầmmầm bệnhbệnh chủchủ yếuyếu nhưnhư:: Thương liệt vàvà giungiun sánsán...... khuẩn, lỵlỵ Amip, nhọt, giòigiòi ởở cáccác hốchốc tựtự than, lao, thương, giòigiòi nhọt,

43

RuồiRuồi vậnvận chuyển hàn,hàn, tả,tả, lỵlỵ trựctrực khuẩn, -- GâyGây bệnhbệnh giòigiòi ởở cáccác vếtvết thương, tiết niệuniệu.. nhiên, giòigiòi tiêutiêu hoá,hoá, giòigiòi tiết nhiên,

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

77..99.. RuồiRuồi vàng Simulidae).. vàng (( Simulidae)

ChỉChỉ cócó concon cáicái mớimới húthút máu,máu, húthút vàovào banban ngàyngày.. RuồiRuồi vàngvàng phânphân bốbố ởở khắpkhắp thếthế giới, giới, ởở ViệtViệt NamNam cũng cũng cócó

ruồi khikhi húthút máumáu thìthì nhảnhả rara những những độcđộc

chết người người vàvà giagia súcsúc

truyền bệnhbệnh giungiun chỉchỉ Onchocerca, chứng Onchocerca, gâygây biếnbiến chứng

44

ruồi vàngvàng ruồi -- TácTác hạihại gâygây độcđộc:: DoDo ruồi tố,tố, cócó thểthể làmlàm chết -- RuồiRuồi vàngvàng truyền loà, thường mùmù loà, thường hayhay gặpgặp ởở châuchâu PhiPhi

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

7.10. Dĩn ( Chironomidae ) 7.10. Dĩn ( Chironomidae )

hơn, cócó vòivòi ngắnngắn vàvà

giống muỗimuỗi nhưng nhiều ởở vùng nhưng nhỏnhỏ hơn, thôn nông thôn vùng nông

45

HìnhHình thểthể giống không cócó vẩyvẩy.. CóCó nhiều không -- DĩnDĩn truyền truyền mộtmột sốsố bệnhbệnh giungiun chỉchỉ cócó ởở châuchâu PhiPhi

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

HìnhHình thểthể giống

(Psychodidae) 77..1111.. MuỗiMuỗi cátcát (Psychodidae) giống muỗimuỗi nhưng không cócó vẩyvẩy trêntrên đường lông vàvà không lông nhưng cánhcánh hìnhhình mác,mác, thânthân cócó nhiều nhiều đường sống

sống củacủa cánhcánh.. thường hoạthoạt động những vùng động vềvề đêmđêm.. ởở trọi;; vùng núinúi đáđá trơtrơ trọi

ChỉChỉ cócó muỗimuỗi cáicái húthút máumáu vàvà thường ViệtViệt Nam,Nam, cócó thểthể thấythấy muỗimuỗi cátcát ởở những hảihải đảođảo vàvà vùngvùng venven biểnbiển..

MuỗiMuỗi cátcát làlà vậtvật chủchủ trung trung giangian truyền

đường máumáu Leishmania truyền cáccác bệnhbệnh:: Leishmania ởở nộinội tạng, tạng, ởở dada vàvà trùng roiroi đường

(bệnh carnion)

carnion):: LàLà mộtmột bệnhbệnh nhiễmnhiễm trùng trùng thành dịchdịch..

thân, bệnhbệnh phátphát theotheo mùamùa vàvà dễdễ trởtrở thành Papatacci:: BệnhBệnh thường thường gặpgặp ởở vùng vùng Trung Đông, Trung Đông,

46

-- BệnhBệnh dodo trùng niêmniêm mạcmạc -- BệnhBệnh mụnmụn PêPê ruru (bệnh toàntoàn thân, -- BệnhBệnh sốtsốt Papatacci Trung Á,Á, ẤnẤn Độ,Độ, ĐôngĐông PhiPhi...... Trung

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

(Culicidae) 77..1212.. MuỗiMuỗi (Culicidae)

loại côncôn trùng ** MuỗiMuỗi làlà mộtmột loại trùng quanquan trọng

trọng nhấtnhất đốiđối vớivới yy học,học, cũng muỗimuỗi phânphân bốbố ởở khắpkhắp mọimọi nơinơi trêntrên thếthế giớigiới vàvà ởở ViệtViệt NamNam cũng cócó nhiều loại muỗimuỗi cócó khảkhả năngnăng truyền

nhiều loại ** ChuChu kỳkỳ củacủa muỗimuỗi giống truyền bệnhbệnh giống chuchu kỳkỳ chung chung củacủa tiết

47

giaigiai đoạnđoạn:: Trứng Trứng -- bọbọ gậygậy -- quăng quăng -- muỗimuỗi trưởng tiết túctúc vàvà cócó 44 thành trưởng thành

Hình thể của muỗỗii Hình thể của mu

48

Hình thể của muỗi Anopheles Hình thể của muỗi Anopheles

49

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

nhóm, dựadựa vàovào mốimối quanquan hệhệ củacủa muỗimuỗi được chiachia làmlàm 33 nhóm,

dưỡng:: SốngSống gầngần người, người, đađa sốsố thời thời giangian thuần dưỡng

thường sống sống bênbên ngoài ngoài nhà,nhà,

ngoài nhànhà..

sống ngoài loại muỗimuỗi ưaưa vàovào nhànhà tìmtìm húthút máumáu người

sống ởở ngoài ngoài nhànhà thìthì húthút máumáu nhiều người vàvà giagia động nhiều động

** MuỗiMuỗi được người, đóđó làlà:: vớivới người, -- NhómNhóm muỗimuỗi thuần trong nhànhà sống trong sống -- NhómNhóm muỗimuỗi bánbán thuần dưỡng:: thường thuần dưỡng người nhưng vàovào nhànhà đểđể húthút máumáu người nhưng hoang dạidại:: ChỉChỉ sống -- NhómNhóm muỗimuỗi hoang Những Những loại những muỗimuỗi ưaưa sống súc, những súc, vậtvật kháckhác nhaunhau

TậpTập tínhtính lựalựa chọn chọn loại loại máumáu củacủa muỗimuỗi cócó liênliên quanquan đếnđến

50

dịchdịch tễtễ những truyền những bệnhbệnh dodo muỗimuỗi truyền

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

thuộc vàovào những

loài muỗimuỗi.. NóiNói chung, sống được

những yếuyếu tốtố khíkhí hậu,hậu, địađịa được 88 -- thức ănăn...... nhiệt độđộ vàvà thức

** TuổiTuổi thọthọ củacủa muỗimuỗi phụphụ thuộc thức ănăn vàvà loài lý,lý, thức tháng vớivới những 99 tháng ** TuổiTuổi sinhsinh lý,lý, tuổi những điềuđiều kiệnkiện thuận thật, tuổi chung, muỗimuỗi cócó thểthể sống thuận lợilợi vềvề nhiệt tuổi nguynguy hiểmhiểm củacủa muỗimuỗi tuổi thật,

51

-- TuổiTuổi sinhsinh lýlý củacủa muỗimuỗi làlà sốsố lầnlần muỗimuỗi đẻđẻ sống thật củacủa muỗimuỗi làlà sốsố ngàyngày màmà muỗimuỗi đãđã sống -- TuổiTuổi thật -- TuổiTuổi nguynguy hiểmhiểm làlà khikhi muỗimuỗi cócó khảkhả năngnăng truyền truyền bệnhbệnh

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

** ChuChu kỳkỳ tiêutiêu sinhsinh:: LàLà quáquá trình trình tiêutiêu hoáhoá máumáu vàvà phátphát triển triển củacủa

trứng trứng

trứng triển củacủa trứng trứng song triển củacủa trứng song song trình song vớivới quáquá trình

-- QuáQuá trình -- QuáQuá trình QuáQuá trình tiêutiêu hoáhoá máumáu trong

trình tiêutiêu hoáhoá máumáu:: TừTừ SellaSella11 đếnđến SellaSella77.. trình phátphát triển trình phátphát triển bụng muỗimuỗi trong bụng CácCác giaigiai đoạnđoạn phátphát triển triển củacủa trứng được tínhtính theotheo hệhệ

Chrisstopher (từ(từ Chrisstopher Chrisstopher

trứng được Chrisstopher 55)) Chrisstopher11 đếnđến Chrisstopher -- SựSự hoàhoà hợphợp củacủa chuchu kỳkỳ tiêutiêu sinhsinh:: đểđể đánhđánh giágiá mứcmức độđộ ăn,ăn,

52

đẻđẻ bìnhbình thường thường hayhay không không bìnhbình thường thường củacủa muỗimuỗi

Chu kỳ tiêu sinh Chu kỳ tiêu sinh

53

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

loài muỗimuỗi truyền truyền bệnhbệnh chủchủ yếuyếu Những loài

Anophelinae:: ởở ViệtViệt Nam,Nam, chocho đếnđến naynay đãđã phátphát hiệnhiện nhưng chỉchỉ cócó mộtmột Anopheles kháckhác nhau, loài muỗimuỗi Anopheles nhau, nhưng

** Những -- HHọọ Anophelinae khoảng khoảng 6161 loài sốsố loài loài cócó khảkhả năngnăng truyền truyền bệnhbệnh sốtsốt rétrét

++ Những Những muỗimuỗi làlà vector vector chủchủ yếuyếu truyền truyền bệnhbệnh sốtsốt rétrét ởở

truyền bệnhbệnh sốtsốt rétrét vùng

dirus minimus, AnAn.. dirus vector chủchủ yếuyếu truyền sundaicus (miền vùng venven (miền namnam ViệtViệt Nam,Nam, chỉchỉ cócó từtừ

biểnbiển nước PhanPhan Thiết

vùng núinúi làlà:: AnAn.. minimus, vùng ++ MuỗiMuỗi làlà vector nước lợlợ:: AnAn.. sundaicus Thiết trởtrở vào)vào) Những muỗimuỗi làlà vector ++ Những vector thứthứ yếuyếu truyền

truyền bệnhbệnh sốtsốt rétrét ởở ViệtViệt maculatus, AnAn.. aconitus, AnAn.. maculatus,

54

NamNam:: AnAn..jeyporiensis, vagus, AnAn.. sinensis, vagus, jeyporiensis, AnAn.. aconitus, suppictus.. sinensis, AnAn.. suppictus

7. Vai trò truyền bệnh và 7. Vai trò truyền bệnh và gây bệnh của tiết túc gây bệnh của tiết túc

Culicinae:: Trong

Trong sốsố 2929 giống giống làlà vector giống thuộc vector truyền Culicinae, thuộc họhọ phụphụ Culicinae, những bệnhbệnh quanquan truyền những

Mansonia:: Truyền Truyền bệnhbệnh giungiun chỉchỉ

-- HọHọ Culicinae người người tata thấythấy cócó 33 giống người trọng vàvà nguynguy hiểmhiểm chocho người trọng ++ GiốngGiống muỗimuỗi Mansonia ++ GiốngGiống muỗimuỗi CulexCulex:: Truyền Truyền bệnhbệnh giungiun chỉ,chỉ, viêmviêm nãonão

NhậtNhật BảnBản BB

55

++ GiốngGiống muỗimuỗi AedesAedes:: Truyền Truyền bệnhbệnh Dengue huyết Dengue xuấtxuất huyết

8. Phòng và chống tiết túc y học 8. Phòng và chống tiết túc y học

88..11.. Nguyên

thường xuyên

hoạch, trọng xuyên vàvà liênliên tụctục loại trọng điểmđiểm.. ChọnChọn loại

trì, lâulâu dài,dài, thường trọng tâmtâm vàvà trọng chống trước trước chúng đểđể phòng phòng chống thái củacủa chúng chống phòng chống

Nguyên tắctắc:: -- PhảiPhải tiếntiến hànhhành kiênkiên trì, -- PhảiPhải cócó kếkế hoạch, tiết túctúc nguynguy hiểmhiểm đểđể phòng tiết -- DựaDựa vàovào sinhsinh thái -- PhảiPhải kếtkết hợphợp cáccác biệnbiện pháppháp đểđể phòng -- KhiKhi cócó dịchdịch khẩnkhẩn cấpcấp xảyxảy rara phảiphải dùng chống phòng chống dùng phương phương pháppháp hoáhoá

họchọc đểđể diệtdiệt tiết tiết túctúc

-- PhảiPhải chúchú ýý đếnđến vấnvấn đềđề kháng kháng hoáhoá chất loại chất diệtdiệt củacủa cáccác loại

56

tiết túctúc tiết

8. Phòng và chống tiết túc y học 8. Phòng và chống tiết túc y học

88..22.. Phương Phương pháp pháp phòng phòng chống chống tiết tiết túctúc

trường pháp cơcơ họchọc vàvà cảicải tạotạo môimôi trường Phương pháp Phương pháppháp cơcơ họchọc làlà bắt,bắt, bẫy,bẫy, xuaxua đuổi đuổi vàvà diệtdiệt cáccác

88..22..11.. Phương -- Phương trùng loại côncôn trùng loại

-- CảiCải tạotạo môimôi trường triển củacủa côncôn trùng

trường làlà sựsự pháphá vỡ,vỡ, hạnhạn chếchế cáccác điềuđiều kiệnkiện truyền bệnhbệnh.. NhằmNhằm gâygây rara sựsự mấtmất câncân trùng truyền tiết túctúc thái củacủa tiết

Phương pháppháp nàynày cócó ưuưu điểmđiểm làlà không không gâygây ôô nhiễmnhiễm môimôi

57

phátphát triển bằngbằng sinhsinh thái -- Phương trường, táctác dụng trường, dụng bềnbền vững động vững vàvà mangmang tínhtính chủchủ động

8. Phòng và chống tiết túc y học 8. Phòng và chống tiết túc y học

8.2.2. Phương pháp hoá học 8.2.2. Phương pháp hoá học

tiết túctúc

trường vàvà thường chất đểđể diệtdiệt tiết dụng nhanh, rộng.. Nhưng thường xảyxảy rara hiệnhiện tượng nhanh, hiệuhiệu lựclực caocao vàvà cócó thểthể Nhưng cócó hạnhạn chếchế làlà gâygây ôô chất kháng hoáhoá chất tượng kháng

58

dùng cáccác hoáhoá chất -- LàLà dùng -- CóCó ưuưu điểmđiểm làlà táctác dụng triển khaikhai trêntrên mộtmột diệndiện rộng triển nhiễmnhiễm môimôi trường trùng.. củacủa côncôn trùng

8. Phòng và chống tiết túc y học 8. Phòng và chống tiết túc y học

88..22..33.. Phương Phương pháp pháp sinhsinh họchọc

-- DùngDùng cáccác kẻkẻ thùthù tựtự nhiên nhiên làlà những những sinhsinh vậtvật đểđể diệtdiệt côncôn

trùng trùng

Phương pháppháp nàynày không không gâygây ôô nhiễmnhiễm môimôi trường,

người vàvà giagia súcsúc.. Nhưng không trường, không phương Nhưng hiệuhiệu lựclực củacủa phương

-- Phương gâygây độcđộc chocho người pháppháp nàynày chưa 88..22..44.. Phương chưa caocao Phương pháp pháp didi truyền truyền họchọc

LàmLàm giảmgiảm khảkhả năngnăng sinhsinh sảnsản củacủa tiết

59

tiết túctúc bằngbằng cáchcách pháphá chúng truyền củacủa chúng huỷhuỷ hayhay thaythay đổiđổi cấucấu trúctrúc didi truyền

8. Phòng và chống tiết túc y học 8. Phòng và chống tiết túc y học

88..33.. CácCác biệnbiện pháp pháp cụcụ thểthể

88..33..11.. Những Những biệnbiện pháp pháp làmlàm giảmgiảm sinhsinh sảnsản củacủa tiết tiết túctúc

tiết túctúc sống thuận

thuận lợilợi củacủa tiết tiết túctúc chất tiết túctúc bằngbằng hoáhoá chất

giống đựcđực không được không sinhsinh sảnsản được

tiết túctúc

-- TriệtTriệt nơinơi sinhsinh đẻđẻ củacủa tiết trường sống -- ThayThay đổiđổi môimôi trường -- LàmLàm giảmgiảm sinhsinh sảnsản củacủa tiết ++ DùngDùng HCHC tạotạo rara giống chất làmlàm tiệt ++ DùngDùng hoáhoá chất ++ DùngDùng phương tiệt sinhsinh mộtmột sốsố tiết phương pháppháp lailai ghépghép đểđể tạotạo rara thếthế hệhệ concon bịbị vôvô

60

sinhsinh hoặchoặc không không cócó khảkhả năngnăng truyền truyền bệnhbệnh..

8. Phòng và chống tiết túc y học 8. Phòng và chống tiết túc y học

88..33..22.. Khống Khống chếchế sựsự tiếptiếp thuthu mầmmầm bệnhbệnh vàovào tiết tiết túctúc

DùngDùng cáccác phương phương pháppháp đểđể phátphát hiệnhiện sớmsớm người người bệnhbệnh vàvà

người bệnhbệnh

triệt đểđể chocho người Khống chếchế sựsự xâmxâm nhậpnhập mầmmầm bệnhbệnh từtừ tiết tiết túctúc vàovào

túc, hunhun khói khói chống chống muỗi,muỗi, nằmnằm màn,màn, mặcmặc quầnquần

đuổi tiết tiết túc, chống muỗimuỗi đốtđốt......

tiết túctúc không không đốtđốt

61

điềuđiều trịtrị triệt 88..33..33.. Khống người người -- XuaXua đuổi áoáo kínkín chống -- DùngDùng sinhsinh vậtvật làmlàm hànghàng ràorào cheche chắnchắn đểđể tiết người (trâu, người (trâu, bò,bò, lợnlợn......))

8. Phòng và chống tiết túc y học 8. Phòng và chống tiết túc y học

88..33..44.. CácCác biệnbiện pháp pháp diệtdiệt tiết tiết túctúc

-- BiệnBiện pháppháp hoáhoá họchọc:: CácCác chất chất ChloChlo hữuhữu cơ,cơ, cáccác chất chất lânlân

chất được được dùng dùng phổphổ biếnbiến đểđể diệtdiệt muỗimuỗi

Permethrin, ICON, hữuhữu cơ,cơ, carbamat, ** HiệnHiện naynay cócó 33 loại làlà:: Permethrin,

loại sinhsinh vậtvật ănăn mồimồi nhưnhư khuẩn diệtdiệt bọbọ gậy,gậy, giungiun

62

carbamat, pyrethroide pyrethroide.. loại hoáhoá chất Fendona ICON, Fendona -- BiệnBiện pháppháp sinhsinh họchọc:: DùngDùng cáccác loại cácá ănăn bọbọ gậygậy muỗi,muỗi, nấmnấm diệtdiệt bọbọ gậy,gậy, vivi khuẩn diệtdiệt bọbọ gậygậy......