TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÁCH KHOA TP.HCM
KHOA KỸ THUT ĐỊA CHẤT VÀ DẦU KHÍ
BỘ MÔN TÀI NGUYÊN TRÁI ĐẤT VÀ MÔI TRƯỜNG
Tinh thể - Khoáng vật Thạch học
Photo: Mexico's Giant Crystal Cave
Tinh thể - Khoáng vật Thạch học
Nội dung
2
Ngun gc khoáng vt
Đng hình và đa hình
S biến đi ca khoáng vật
Phân loi và mô t khoáng vật
1
2
3
4
Tinh thể - Khoáng vật Thạch học 3
NGUỒN GỐC CA KHOÁNG VT
Phương thức thành tạo
Kết tinh trc tiếp t
magma
Lắng đng, tích t t
vt liu trm tích
Tái kết tinh ở trạng thái
rn
Nguồn gốc
magma
Nguồn gốc
trầm tích
Nguồn gốc
biến chất
Tinh thể - Khoáng vật Thạch học 4
Dung thể magma
(đồng nhất)
Các hợp phần
khác nhau
T, P, TPHH thay đi
Các quá trình phân d magma
Phân dị kết tinh (chui phn ng Bowen)
Khí hóa (thăng hoa)
Nhiệt dch (dung ly)
Nguồn gốc magma
Tinh thể - Khoáng vật Thạch học 5
Giai đoạn phân d kết tinh
(Mg, Fe)2SiO4
(Mg, Fe++)2Si2O6
(Ca, Fe++)2Si2O6
Ca2(Mg,Fe,Al)5(Al,Si)8O22(OH)2
CaAl2Si2O8
NaAlSi3O8
KAlSi3O8
SiO2
Muscovite
K(Mg,Fe)3(AlSi3O10)(F,OH)2
KAl2(Si3AlO10)(OH)2
O, Si, Al, Ca, Mg, Na, K… tách ra trước để kết tinh KV tạo đá (*)
(*) Các chất bốc vẫn còn hòa tan trong dung th