Chương 5
Đá trm tích
1. KHÁI NIM
2. THÀNH PHN HÓA HC
3. THÀNH PHN KHOÁNG VẬT
4. PHÂN LOI VÀ GI TÊN
5. KIN TRÚC
6. CU TẠO
7. MÔ TẢ
1. KHÁI NIM
Đá trầm tích là những th đa chất được
hình thành trên bề mặt của vỏ trái đất do
tích tụ biến đổi theo phương thức
hóa học các sản phẩm phong hóa, kiến
tạo, núi lửa sinh vt trong điều kiện
nhiệt độ và áp suất nh thường.
2
1. KHÁI NIM
3
Đá có trước
Phong hóa
(vật lý, hóa học, sinh học)
Vt liệu vụn, dung dịch
Vận chuyển, tích tụ,
lắng đọng, ngưng keo
Đá trầm tích
Giai đoạn tạo đá
Thời kỳ biến sinh
Nén ép, mất nước,
tạo khoáng vật mới
Giai đoạn hậu sinh
Giai đoạn biến cht sớm
Bị biến đổi mạnh nhưng vẫn còn
nét đặc trưng của đá trầm tích
Sơ đồ các giai đoạn hình thành và biến đổi đá trầm tích
Giai đoạn sinh thành vt liệu Thời kỳ sinh đá
1. KHÁI NIM
Tác dụng phân dị trầm ch: Xảy ra khi đá bắt đầu bị
phong hóa đến khi lắng đọng (tuyển lựa của tự nhiên)
Tác dụng pn dị trầm ch học
Tác dụng pn dị hóa học
Yếu tố ảnh ởng: khí hậu, địa nh, kiến tạo…
Vùng lạnh, núi cao phân dị học
Vùng nóng ẩm, đồng bằng, biển phân dị hóa học
Mỏ sa khoáng (vàng, bạch kim, thiếc, crom, titan); mỏ
trầm tích hóa học (nhôm, sắt, muối, mangan)
4
1. KHÁI NIM
Tác dụng phân dị trầm ch học
Yếu tố nh hưởng: ch thước, tỷ trọng, hình
dạng, thành phần của vt liệu động lực học
của môi tờng vận chuyển
Vùng thượng lưu tc độ dòng nước lớn vật liệu
kích thước lớn, về đến trung lưu hạ lưu tốc độ
dòng nước giảm dần ch thước giảm dần
Khoáng vt tỷ trng ln lắng đọng trước, nhỏ lắng
sau (vàng casiterite magnetite corundum
kim ơng garnet→ feldspar thạch anh)
Hạt dạng cầu lắng đọng trước, tấm vảy lắng sau
5