TÍNH CHẤT CƠ HỌC
VT LIỆU
tranhaiung@gmail.com
c tính chất học vt liệu
Ứng suất biến dạng
Lực tách động biến dạng
Đàn hồi:
Biến dạng khôi phục sau khi bị biến dạng ít
Dẻo:
Biến dạng vĩnh viễn
Độ dẻo:
Vật liệu thể giữ bao nhiêu năng lượng trước khi vỡ. Đo như thế nào?
Độ cứng:
Cách đo độ cứng quan hệ giữa độ cứng với độ bền của vật liệu
Đàn hồi: thuận nghịch!
Biến dạng đàn hồi
1. Ban đầu 2. Tải nhỏ 3. Bỏ tải
F
d
Kéo dãn
Liên kết
Trở về
Ban đầu
F
d
Đàn hồi
Tuyến tính
Đàn hồi
Phi tuyến
Dẻo: vĩnh viễn!
Biến dạng dẻo (Kim loại)
F
d
linear
elastic
linear
elastic
ddẻo
1. Ban đầu 2. Tải nhỏ 3. Bỏ tải
planes
still
sheared
F
dđàn hồi + dẻo
Kéo dãn
Liên kết
& trượt
các mặt
ddẻo
Đơn vị: SI và k thuật
Unit
SI
Eng. Common
Force
Newton (N)
Pound
-force (lbf)
Area
mm
2or m2
in
2
Stress
Pascal (N/m
2) or MPa (106
pascals)
psi (
lbf/in2) or Ksi (1000
lb
f/in2)
Strain (
Unitless!)
mm/mm or m/m
in/in
Conversion
Factors
SI to Eng. Common
Eng. Common to SI
Force
N*4.448 =
lbf
Lbf
*0.2248 = N
Area I
mm
2*645.16 = in2
in
2*1.55x10-3 = mm2
Area II
m
2*1550 = in2
in
2* 6.452x10-4 = m2
Stress I
- a
Pascal * 1.450x10
-4 = psi
psi * 6894.76 = Pascal
Stress I
- b
Pascal * 1.450x10
-7 = Ksi
Ksi
* 6.894 x106= Pascal
Stress II
- a
MPa
* 145.03 = psi
psi * 6.89x 10
-3 = MPa
Stress II
- b
MPa
* 1.4503 x 10-1= Ksi
Ksi
* 6.89 = MPa
One other conversion: 1 GPa = 103MPa