Chương 9
tđá trm tích
1. Đá trm tích cơhc
Cui kết
Cát kết
Bt kết
2. Đá sét
Đá sét kaolinite
Đá sét montmorilonite
3. Đá trm tích carbonate
Đá vôi
ĐÁ TRM TÍCH CƠHC (trm tích vn)
2
Trm tích vn
htthô
Cui, si kết
Đơn khoáng - đa
khoáng
Dăm kết
1. Do ngoi lc: PHVL-
PHHH-trng lc
2. Do ni lc: DKKT
Trm tích vn
ht va
Cát kếtđơn khoáng
Cát kếtít khoáng
1. Cát kết dng arkose
2. Cát kết dng
graywacke
Cát kếtđa khoáng
1. Cát kết arkose
2. Cát kết graywacke
Trm tích vn
htnh
Bt, bt kết
(đơn khoáng, ít khoáng,
đa khoáng)
Hoàng th
Đá sét
3
Đcđim chung
PHHH dng KV hoàn toàn mi.
KV sét, phi sét, 0,01mm>50%.
Do khi ướt, trương nln, tính hpph, trao đi, thay thếion, tính phân tán
tohuyn phù dd keo, chunhit cao.
TPKV
KV sét
-Kl
-Hy
- Mon
KV phi
sét
-Ht
vn
- KV t
sinh
Vt
cht
hu
cơ
TPHH
Chyếu
- SiO2
- Al2O3
- H2O
Thyếu
FeO, Fe2O3,
CaO, MgO,
Na2O, K2O,
TiO2, MnO,...
Kiến trúc
Kiến trúc sét,
sét bt, sét
cát, dng keo n
tinh, sét đng
vt, sét thc
vt, tóc ri,
mng lưới,...
Cu to
Khi, phân lp
song song, dòng
chy ( nhàu),
trng , gi
trng , ht
đu,...
Phân loại
1. Đá sét kaolinit
2. Đá sét hydromica.
3. Đá sét montmorilonit.
4. Đá phiến sét
Đá trm tích hóa hc
4
Đá vôi
-Chyếu calcit, ln các khoáng
vt khác nhưsét, silic, dolomit, st,
vtcht than, thch anh, feldspat,...
- CaO>90%
-Kiến trúc tha hình, sinh vt, tái kết
tinh, vi ht,...
- Cu tokhi, trng ,...
- nhiu màu khác nhau.
- Di tích sinh vt rt phong phú
thường được bo tn khá tt.
Môi trường thành tođa dng tlc
đa tibinsâu.
- Ngun gchóa hc, sinh hóa.
Đá vôi sinh vt
Đá vôi tàn tích sinh vt
Đá vôi ám tiêu
Đá phn
Tuf vôi
Thch nhũ
Đá vôi trng
đá vôi pisolit (htđu).
Đá vôi gitrng .
Đá vôi vi ht
Đá vôi cha cát, si
Đá vôi cha sét
Dolomit
Bên ngoài nhìn rtging đá vôi.
Ngun gc: nguyên sinh thsinh.
KV chyếu dolomit; gp calcit,
st, sét, vtcht hu cơ, thch
anh,...
TPHH: CaO, MgO, CO2.
Màu scnhiu màu tùy thuc vào tp
cht, khoáng vt hn hp.
Cu tokhi, hiếm khi phân lp.
Kiến trúc thình, thay thế, tàn tích
sinh vt...(di tich sinh vt trong
dolomit rthiếm).
Không si bt vi HCl lnh nng đ
thp.
Dolomit dng ht thình (hình
thoi), cu tođitrng.
1. Đá trm tích cơhc
Còn gi đá trm tích vn
TPKV gmcác khoáng vttha sinh (ht vn) gn kết li vi
nhau bng các khoáng vttha sinh (xi măng).
Chia ra các nhóm sau:
Đá trm tích vn ht t gm50% ht vn kích thước
>1 mm.
Đá trm tích vn ht va gm50% ht vn kích thước
t10,1 mm
Đá trm tích vn htnhgm50% ht vn kích thước
t0,1 0,01 mm
Ngoài ra, trong mi nhóm ngườita còn chia ra các loi:
ln, va nhnhưđá trm tích vn ht thô loi ln;
cát hoccát kết ht va.
5