
Đá trầm tích hóa học
4
Đá vôi
-Chủyếulà calcit, lẫn các khoáng
vật khác nhưsét, silic, dolomit, sắt,
vậtchất than, thạch anh, feldspat,...
- CaO>90%
-Kiến trúc tha hình, sinh vật, tái kết
tinh, vi hạt,...
- Cấu tạokhối, trứng cá,...
-Có nhiều màu khác nhau.
- Di tích sinh vật rất phong phú và
thường được bảo tồn khá tốt.
Môi trường thành tạođa dạng từlục
địa tớibiểnsâu.
- Nguồn gốchóa học, sinh hóa.
Đá vôi sinh vật
Đá vôi tàn tích sinh vật
Đá vôi ám tiêu
Đá phấn
Tuf vôi
Thạch nhũ
Đá vôi trứng cá
đá vôi pisolit (hạtđậu).
Đá vôi giảtrứng cá.
Đá vôi vi hạt
Đá vôi chứa cát, sỏi
Đá vôi chứa sét
Dolomit
Bên ngoài nhìn rấtgiống đá vôi.
Nguồn gốc: nguyên sinh và thứsinh.
KV chủyếulà dolomit; có gặp calcit,
sắt, sét, vậtchất hữu cơ, thạch
anh,...
TPHH: CaO, MgO, CO2.
Màu sắcnhiều màu tùy thuộc vào tạp
chất, khoáng vật hỗn hợp.
Cấu tạokhối, hiếm khi phân lớp.
Kiến trúc tựhình, thay thế, tàn tích
sinh vật...(di tich sinh vật trong
dolomit rấthiếm).
Không sủi bọt với HCl lạnh và nồng độ
thấp.
Dolomit có dạng hạt tựhình (hình
thoi), có cấu tạođớitrạng.