Bài giảng: Tính toán thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều
lượt xem 51
download
Tham khảo bài thuyết trình 'bài giảng: tính toán thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều', khoa học tự nhiên, địa lý phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng: Tính toán thủy văn vùng sông ảnh hưởng thủy triều
- Chương 6: Tính toán th y văn vùng sông nh hư ng th y tri u GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- Chương 6: 6.1. Khái ni m chung v th y tri u Hi n tư ng th y tri u 1. Phân lo i th y tri u 2. Nguyên nhân sinh ra th y tri u 3. c trưng c a th y tri u 4. 6.2. Tính toán m c nư c th y tri u thi t k Tính toán m c nư c tri u khi có s li u th c o 1. Tính toán m c nư c tri u thi t k theo phương pháp Mariutin 2. 6.3. Tính toán d ng tri u thi t k GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- 6.1 Khái ni m chung v th y tri u 6.1.1. Khái ni m Th y tri u là hi n tư ng sóng c a nư c bi n dư i tác ng c a các l c gây ra b i m t trăng, m t tr i và các hành tinh khác lên các ch t i m nư c trên i dương. Dư i tác ng c a các l c, nư c trên i dương dâng lên t o thành các sóng nư c di chuy n trên i dương, t o thành s chuy n ng tương i gi a trái t, m t trăng, m t tr i và các hành tinh khác. S chuy n ng c a m t trăng xung quanh trái t và c a h th ng m t trăng – trái t xung quanh m t tr i có tính chu kỳ, kéo theo s xu t hi n có chu kỳ c a sóng nư c trên i dương Các sóng nư c t o ra do hi n tư ng trên g i là sóng tri u GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- 6.1.1. Khái ni m S di chuy n có chu kỳ c a sóng tri u gây ra hi n tư ng lên xu ng có chu kỳ c a m c nư c bi n t i m t v trí quan tr c. B i v y, có th coi th y tri u là hi n tư ng dao ng có chu kỳ c a m c nư c bi n t i v trí quan tr c GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- 6.1.2. Các c trưng cơ b n c a th y tri u M c nư c tri u: là cao trình m c nư c bi n ho c sông có nh hư ng th y tri u so v i m t chu n t i m t v trí quan tr c nào ó, thư ng ký hi u là Z Quá trình m c nư c tri u: là th c a quá trình thay i m c nư c tri u theo th i gian t, ư c ký hi u là Z(t). GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- Chu kỳ tri u Chu nh tri u M c nư c Z (cm) tri u n Ph Ph u lê a tr tr tri iu iu Biên Pha xu xu ng ng Chân tri u t GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- 6.1.2. Các c trưng cơ b n c a th y tri u (ti p) Th i kỳ liên t c dZ/dt > 0: pha tri u lên Th i kỳ liên t c dZ/dt
- 6.1.2. Các c trưng cơ b n c a th y tri u (ti p) M c nư c nh tri u và chân tri u là m c nư c tương ng v i nh và chân tri u Biên tri u là chênh l ch m c nư c gi a nh tri u so v i chân tri u k ti p Chu kỳ tri u là kho ng th i gian gi a 2 nh tri u c trưng k ti p nhau. K/h: T GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- 6.1.3. Phân lo i th y tri u theo chu kỳ Bán nh t tri u u: Trong m t ngày m t trăng (24 gi 50 phút) có hai l n tri u lên và hai l n tri u xu ng, nh và chân tri u c a hai l n ó x p x b ng nhau, chu kỳ tri u g n b ng 12 gi 25 phút. Nh t tri u u: Trong m t ngày m t trăng có m t l n tri u lên và m t l n tri u xu ng, chu kỳ tri u x p x 24 gi 50 phút GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- 6.1.3. Phân lo i th y tri u theo chu kỳ (ti p) Bán nh t tri u không u: trong m t ngày m t trăng, có hai l n tri u lên và hai l n tri u xu ng. Song nh và chân tri u trong hai l n liên ti p có s chênh l ch khá l n. Nh t tri u không u: trong chu kỳ n a tháng, s ngày nh t tri u không quá 7 ngày, nh ng ngày còn l i là bán nh t tri u. GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- 6.1.4.Nguyên nhân sinh ra th y tri u Trong các l c gây tri u thì l c h p d n c a m t trăng, m t tr i n các ch t i m nư c trên trái t là ch y u L c h p d n c a M t tr i i v i Trái t g p 179 l n l c h p d n c a M t trăng i v i Trái t. Tuy nhiên kho ng cách gi a M t tr i và Trái t xa hơn kho ng 389 l n so v i kho ng cách M t trăng và Trái t. Vì v y, l c gây tri u c a M t tr i ch x p x 46% l c gây tri u c a M t trăng. GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- L c gây tri u c a M t trăng (ho c M t tr i) GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- Tri u cư ng Kho ng 2 tu n m t l n, vào nh ng ngày trăng non (ngày sóc) và trăng tròn (ngày v ng), M t tr i, M t trăng và Trái t n m trên m t ư ng th ng. Khi ó l c gây tri u t ng h p là l n nh t: biên tri u l n nh t, chân tri u th p còn nh tri u cao. ây là th i kỳ tri u cư ng. GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- Tri u kém Trong nh ng ngày thư ng huy n ho c h huy n, v trí M t trăng và M t tr i vuông góc v i nhau qua tâm c a Trái t. Do v y, t i m t i m quan tr c trên Trái t, khi M t trăng có l c gây tri u l n nh t thì M t tr i l i có l c gây tri u nh nh t và ngư c l i. K t qu , m c nư c tri u dao ng ít, ó là nh ng ngày tri u kém trong tháng GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- Tri u cư ng Tri u kém V nh Fundy, Canada là m t nơi ghi nh n ư c là có tri u thay i nhi u nh t th gi i: 16m. GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- 6.2. Tính toán các c trưng m c nư c tri u thi t k Có 3 phương pháp: Phương pháp phân tích i u hòa Phương pháp th ng kê xác su t Phương pháp mô hình toán GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- a) Tính toán m c nư c tri u thi t k trong trư ng h p có nhi u tài li u th c o Tùy thu c vào nhi m v thi t k công trình c n tính toán: m c nư c nh tri u, chân tri u, hày m c nư c bình quân trong th i o n T Phương pháp tính toán: tương t như khi tính toán xác nh các c trưng th y văn khác Zp = f(Z,Cv,Cs,P) GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- *V n ch n m c c t khi v ư ng t n su t m c nư c M c c t a hình c a h th ng s nh hư ng r t l n n sai s c a ư ng t n su t. Gi s có chu i s li u th c o Z1 Thêm vào m i s h ng c a chu i m t giá tr a, ư c chu i m i Z2 Z2i =Z1i+a Xác nh l i các tham s th ng kê GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- *V n ch n m c c t khi v ư ng t n su t m c nư c (ti p) Tr s trung bình n n ∑Z ∑Z +a 2i 1i Z2 = = = Z1 + a i =1 i =1 n n Kho ng l ch quân phương (Z 2 i − Z 2 )2 = (Z 1i + a − Z 1 − a )2 = (Z 1i − Z 1 )2 = σ 1 1n 1n 1n ∑ ∑ ∑ σ2 = n i =1 n i =1 n i =1 H s thiên l ch ∑ (Z − Z2 ) ∑ (Z + a − Z1 − a ) ∑ (Z − Z1 ) n n n 3 3 3 2i 1i 1i i =1 i =1 i =1 Cs2 = = = = C s1 (n − 3)σ (n − 3)σ (n − 3)σ 3 3 3 2 1 1 GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
- *V n ch n m c c t khi v ư ng t n su t m c nư c (ti p) H s phân tán σ2 σ1 Z1 σ 1 Z1 Cv 2 = = = = C v1 Z 2 Z1 + a Z1 + a Z1 Z1 + a Như v y, khiZ càng l n thì Cv càng nh và ngư c l i. i u này d n n sai s khi xây d ng ư ng t n su t. GV: PH M THÀNH HƯNG- HBK N
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng thủy văn_Chương 7-8
21 p | 305 | 110
-
Bài giảng thuỷ văn chương 4 + 5
8 p | 341 | 82
-
Giáo trinh Kỹ thuật thuỷ khí part 10
13 p | 174 | 72
-
Bài giảng thủy văn I - Chương 4
43 p | 215 | 58
-
Bài giảng Thủy văn công trình: Chương 3
68 p | 278 | 53
-
Bài giảng thủy văn I - Phụ lục
10 p | 213 | 32
-
Bài giảng thủy văn I - Chương 3
23 p | 167 | 31
-
Bài giảng Hướng dẫn thực hành Kỹ thuật Bờ biển - Phần 3
7 p | 174 | 25
-
Mô hình toán thủy văn lưu vực nhỏ - Chương 5: Dòng chảy mặt, tích trữ và vận chuyển
88 p | 133 | 23
-
Mô hình toán thủy văn lưu vực nhỏ - Chương 7: Dòng chảy sát mặt và hệ thống nước ngầm
35 p | 111 | 21
-
Mô hình toán thủy văn lưu vực nhỏ - Chương 8: Mô hình hóa các quá trình xói mòn
142 p | 94 | 16
-
Bài giảng Công nghệ xử lý khí thải: Tính toán thủy lực hệ thống đường ống dẫn khí và hơi, dẫn bụi - Nguyễn Văn Hiển
12 p | 114 | 9
-
Bài giảng Hướng dẫn thực hành Kỹ thuật Bờ biển - Phần 4
11 p | 81 | 8
-
Bài giảng Hướng dẫn thực hành Kỹ thuật Bờ biển - Phần 5
16 p | 100 | 6
-
Tạp chí Khí tượng thủy văn: Số 539/2005
64 p | 45 | 3
-
Ứng dụng mô hình phân bố vận tốc theo phương ngang và quan hệ mực nước - lưu lượng để tính toán lưu lượng dòng chảy sông Lô tại trạm thủy văn Vĩnh Tuy, tỉnh Hà Giang
7 p | 44 | 1
-
Bài giảng Quản lý lưu vực (Watershed Management): Giới thiệu chương trình học - ThS. Nguyễn Duy Liêm
8 p | 5 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn