Bài giảng Toán hình học lớp 12: Khối đa diện lồi, khối đa diện đều
lượt xem 2
download
Bài giảng trình bày về khối đa diện lồi, khối đa diện đều thông qua phân tích các ví dụ, hướng dẫn giải bài tập. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho giáo viên trong quá trình biên soạn bài giảng.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Bài giảng Toán hình học lớp 12: Khối đa diện lồi, khối đa diện đều
- BÀI 2
- I. KHỐI ĐA DIỆN LỒI A A B B Một khối đa diện được gọi là khối đa diện lồi nếu với hai điểm A,B bất kỳ thuộc khối đa diện, ta có mọi điểm của đoạn thẳng AB cũng thuộc khối đa diện.
- II. KHỐI ĐA DIỆN ĐỀU Khối đa diện đều là khối đa diện lồi có tính chất sau: • Mỗi mặt là một đa giác đều p cạnh. • Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của q mặt. • Khối đa diện đều như vậy gọi là khối đa diện đều loại {p;q}.
- .CÁC LOẠI ĐA DIỆN ĐỀU Loại {3;3}: Tứ diện đều Số mặt: 4 Số đỉnh: 4 Số cạnh: 6
- Loại {4;3}: Lập phương Số mặt: 6 Số đỉnh: 8 Số cạnh: 12
- Loại {3;4}: Bát diện đều Số mặt: 8 Số đỉnh: 6 Số cạnh: 12
- Loại{5;3}: Mười hai mặt đều ( thập nhị diện đều) . Số mặt : 12 .Số đỉnh : 20 . Số cạnh : 30
- Loại {3;5}: Hai mươi mặt đều (Nhị thập diện đều) .Số mặt: 20 .Số đỉnh: 12 .Số cạnh: 30
- A III. VÍ DỤ Cho khối bát diện đều ABCDEF. a. Cmr :AF(BCDE) , EC ( ABFD) B C BD(ACFE) . Dễ thấy : E D BA=BF=CA=CF=DA=DF=EA=EF nên B, C, D, E thuộc mp trung trực của AF. F Vậy AF (BCDE) . Tương tự : A,B,F,D thuộc mp trung trực của EC nên EC (ABDE) . A,C,E,F thuộc mp trung trực của BD nên BD(ACFE)
- A b. CMR : các đọan thẳngAF;BD;CE đôi một vuông góc nhau B C và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. E D F • C1: BD CE ( BCDE là hình thoi) AF BD , AF CE (do AF (BCDE)) Vậy AF,BD,CE dôi một vuông góc (*)
- Gọi O =ECBD. Do BCDE là hình thoi nên O là trung điểm của EC và BD (1) A Ta thấy: . A,O, F là các điểm chung của hai mp(ABFD) và (ACFE) B C O AF O là trung O (BCDE) điểm AF (2) O E D . Từ (1);(2) : AF,BD,CE cắt nhau tại trung điểm O của mỗi đường (**) •Từ (*) ,(**) ta có đpcm F •C2 : BCDE, ABFD, ACFE là các hình thoi nên •các đường chéo EC, BD, AF đôi một vuông góc. •và cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.
- c.CMR : BCDE ,ADFB ,ACFE là các hình vuông. A B C O E D F AO (BCDE) tại O AB=AC=AD=AE OB=OC=OD=OE Vậy BCDE là hình vuông. . CM tương tự : ADFB, ACFE là hình vuông.
- BÀI TẬP Cho hình bát diện đều ABCDEF cạnh a: a. Tìm một mp đối xứng, một trục đối xứng và một tâm đối xứng của khối bát diện đều ABCDEF. b. M ,N theo thứ tự là trung điểm của AB và AE. Xác định giao tuyến của mp (OMN) với các mp (BCDE) ;(ACFE) ; (ABDF) c. Tính diện tích thiết diện tạo bởi mp (OMN) và khối bát diện.
- GIẢI A a. Trục đối xứng: AF hoặc EC ; BD .Tâm đối xứng: O Mp đối xứng: (BCDE) hoặc (ABFD); (ACFE) B C O E D F
- b. (OMN) (BCDE) =? A Ta có: O (OMN ) ( BCDE) M MN / / BE N B PS (OMN ) ( BCDE) O P C P: Trung điểm BC. E D S S: trung điểm DE. F
- A (OMN)(ACFE) Ta thấy : N (OMN ) ( ACFE) M N ON / / EF B P C O NQ (OMN ) ( BCDE) E S D Q: Trung điểm CF Q F
- A (OMN)(ABFD) Ta thấy : M (OMN ) ( ABFD ) M N OM / / BF B P C O MR (OMN ) ( ABFD ) E S D R : Trung điểm DF Q R F
- c. Ta thấy: A Thiết diện tạo bởi mp (OMN) với khối bát diện ABCDEF là lục giác đều NMPQRS cạnh M a N 2 bằng B P C SNMPQRS= 6.SOMN (1) O 2 E D 3 a. 3 S SOMN MN . 2 4 16 (2) Q Từ (1) ; (2) : R 2 2 SNMPQRS= 6. a . 3 3 3a (đvdt) 16 8 F
- () () d d d1 ();d2 () : d1 / /d2 d1 d2 d / /d1 (hay d2 ) A PP tìm giao tuyến theo quan hệ song song A ( ) ( ) d 1 / /d 2 ( d 1 ( ); d 2 ( )) ( ) ( ) A x ( A x / /d 1 / /d 2 )
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài luyện tập: Tổng ba góc của một tam giác
9 p | 34 | 6
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 3: Chu vi và diện tích của một số hình trong thực tiễn
14 p | 27 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 4: Đường trung bình của tam giác, của hình thang
15 p | 28 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 9: Hình chữ nhật
7 p | 25 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai tam giác bằng nhau
16 p | 21 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 12: Hình vuông
18 p | 38 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác
13 p | 22 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6: Ôn tập học kì 1
15 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 6 - Bài 1: Hình vuông - Tam giác đều - Lục giác đều
11 p | 34 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 3: Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng
17 p | 32 | 3
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Tổng ba góc của một tam giác (Tiếp theo)
15 p | 20 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 3: Hình thang cân
11 p | 22 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 8 - Bài 2: Diện tích hình chữ nhật
16 p | 17 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7: Ôn tập chương 1 (Tiết 2)
9 p | 24 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 1: Hai góc đối đỉnh
16 p | 30 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 7: Định lí
26 p | 31 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 4: Hai đường thẳng song song
23 p | 17 | 2
-
Bài giảng môn Hình học lớp 7 - Bài 2: Hai đường thẳng vuông góc
21 p | 26 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn