
12/30/2009
1
CHCHƯƠƯƠNG IING II
LÃI KÉP (COMPOUND INTEREST)LÃI KÉP (COMPOUND INTEREST)
I. TỔNG QUAN
•Lãi kép là phương pháp tính lãi mà trong đó
lãi kỳ này được nhập vào vốn đểtính lãi kỳ
sau.
•Lãi kép phản ánh giá trịtiền tệtheo thời gian
của vốn gốc và lợi tức phát sinh.
•Các thuật ngữđồng nghĩa: lãi kép, lãi nhập
vốn, lãi gộp vốn…

12/30/2009
2
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP
•2.1 Công thức
10 2 3
V0V0
V0.i
=
V1V1
V1.i = V2= V0(1 + i)2
n
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP
•Một cách tổng quát, sau n kỳ, giá trịđạt được
từquá trình đầu tưsẽlà:
Vn= V0(1+ i)n
Biểu thức (1+ i)n có thểtính bằng máy tính
hoặc sửdụng bảng tài chính 1 (phần phụlục)

12/30/2009
3
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP
•2.2 Lãi suất tỷlệvà lãi suất tương đương
(ngang giá)
•Lãi sut tl(il)
m
i
i
l
=
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP
•Lãi sut tng đng (i’)
–Lãi suất tương đương được hiểu là một mức lãi
suất mà với bất kỳ kỳ ghép lãi dài hay ngắn thì lợi
tức đạt được vẫn không thay đổi.
11 −+=
′
m
ii

12/30/2009
4
II. PHƯƠNG PHÁP TÍNH LÃI KÉP
•2.3 Ap dụng công thức tính lãi kép
III. LÃI SUẤT TRUNG BÌNH (LÃI KÉP)
n
n
iVV )1(
0
+=
k
n
k
nnn
n
iiiiVV )1....()1()1()1(
3
21 3210
++++=
1)1....()1()1()1(
3
21
321
−++++=
nn
k
nnn
k
iiiii

12/30/2009
5
IV. LÃI SUẤT THỰC TRONG LÃI KÉP
Ký hiệu (nhưchương lãi đơn)
1
0
−
−
=
nn
t
fV
V
i
V. SO SÁNH GIỮA LÃI ĐƠN VÀ LÃI KÉP
•Xem xét 2 công thức tính giá trịđạt được
theo lãi đơn và lãi kép:
VnĐ = V0(1+n.i)
VnK = V0(1+i)n

